Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

thuật toán là gì?
A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào
cũng có thể hiểu.
B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
Câu 10: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ
ngồi cho hai bạn trong lớp” ?
A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.
C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch
của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề nhánh là:
pdf 18 trang Bảo Hà 25/02/2023 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức) Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết một số tác hại - Bảo vệ được và nguy cơ khi sử thông tin và tài 1. An toàn dụng Internet. Nêu khoản cá nhân thông tin trên và thực hiện được - Trình bày được Intenet một số biện pháp tầm quan trọng phòng ngừa của sự an toàn và hợp pháp thông tin cá nhân và tập thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 - Hs biết được các - HS hiểu được 2. Sơ đồ tư duy thành phần của sơ ưu, nhược điểm đồ tư duy. của sơ đồ tư duy. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 - Nhận biết ý nghĩa HS hiểu được 3. Trình bày các nút lệnh. các lệnh trong thông tin ở - HS biết được khái điều chỉnh hàng, dạng bảng niệm trình bày cột trong trình thông tin ở dạng bày thông tin ở bảng. dạng bảng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 Nhận biết ý nghĩa Các lệnh khi 4. Tìm kiếm và các nút lệnh. thực hiện tìm thay thế kiếm và thay thế.
  2. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ (%) 10 5 15 - Diễn tả được khái niệm thuật toán Mô tả được thuật 5. Thuật toán - Biết thuật toán toán theo hai cách: được mô tả dưới Sơ đồ khối, liệt kê. dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ (%) 5 10 15 Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc - Biết các cấu trúc: 6. Các cấu trúc tuần tự, rẽ tuần tự, rẽ nhánh và điều khiển nhánh và lặp lặp. dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10 10 20 Viết và chuyển - Biết được chương được chương trình là mô tả một 7.Chương trình đơn giản thuật toán để máy trình máy tính từ sơ đồ khối tính hiểu và thực hoặc liệt kê hiện được thuật toán. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10 10 20 Tổng số câu 10 4 1 2 17 Tổng số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 10 Tỉ lệ (%) 50 20 30 100
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường. Câu 2: Hãy sắp xếp các bước Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên. 1. Bắt đầu. 2. Tiến 1 bước. 3. Quay phải. 4. Kết thúc. 5. Tiến 1 bước. A. 1- 2-3-4-5 B. 1-3-2-5-4 C. 5-4-3-2-1 D. 1-5-2-3-4 Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 4: Sơ đồ khối là gì?
  4. A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. B Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột. Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau: “Để một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Tìm kiếm và thay thế. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện: A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn. B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn. C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm: A. Page Setup (trên dải Home). B. Page Setup (trên dải Page Layout). C. Cover Page (trên dải Insert). D. Page Break (trên dải Insert). Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây: Tên chủ đề chính là: A. Trái đất. B. Các mùa trong năm.
  5. C. Chuyển động quay. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau: 1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace. 2. Nhập từ cần tìm vào hộp [ ]. 3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.​ A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit. Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next. C. Nháy nút Find Next. D. Tất cả ý trên. TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next. Đáp án: C. Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Columns to the Left. B. Insert Rows Below. C. Insert Rows Above. D. Insert Columns to the Right. Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
  6. A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Chương trình hoạt động. Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu 1 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn Câu 2 (1,0 đ): Sau khi đọc lại, bạn An nhận thấy không nên thay thế tất cả các từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”, mà chỉ thay một số từ: Bạn An đã thực hiện các bước sau đây: 1) Nháy chuột chọn thẻ Home 2) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find 3) Trong cửa sổ Navigation, gõ từ “đặc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó các từ tìm thấy được đánh dấu
  7. 4) Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ “món ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa Cách làm trên của bạn An có giải quyết được yêu cầu không? Giải thích. Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối cho chương trình?
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1: Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới Đầu vào, đầu ra của thuật toán là: A. Đầu vào: N và a1, a2,a3 Đầu ra: Giá trị k B. Đầu vào: N và a1, a2,a3 Đầu ra: kết thúc. C. Đầu vào: ƯCLN của hai số a, b Đầu ra: N và a1, a2,a3 D. Đầu vào: N và a1, a2,a3 Đầu ra: giá trị k+1 Câu 2: Tại sao cần viết chương trình? A. Viết chương trình giúp con người. B. Điều khiển máy tính. C. Một cách đơn giản và hiệu quả hơn. D. Cả A, B và C.
  9. Câu 3: Bạn An muốn tạo một chương trình Scratch để khi chạy chương trình chú mèo phát ra âm thanh "Meow" và nói "Meo, meo, meo". Cả hai hành động trên lặp lại 3 lần. Trong các chương trình Scratch sau đây, những chương trình nào giải quyết được yêu cầu của An. A. B. C. D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 4: Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự.
  10. Câu 5: Câu “ Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 6: Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước. B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc. C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước. D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau. Câu 8: Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây? A. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: hiệu hai số. B. Đầu vào: số a ; Đầu ra: tổng hai số. C. Đầu vào: mình cùng làm toán nhé; Đầu ra: tổng hai số. D. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: tổng hai số a và b.
  11. Câu 9: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 10: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề nhánh là: A. Dụng cụ. B. Ngân sách. C. Quần áo. D. Đặt chỗ. E. Sắp xếp.
  12. F. Loại hình nghỉ ngơi. G. Tất cả đáp án trên đều đúng. Câu 12: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find. B. Nhấn tổ hợp CTRL + F. C. Tất cả 2 đáp án đều đúng. D. Tất cả 2 đáp án đều sai. Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next. C. Nháy nút Find Next. D. Tất cả ý trên. B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu 1 (1,0 điểm): Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày như sau: STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Nguyễn Bảo An vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng? Nêu cách chèn?
  13. Câu 2 (1,0 điểm): Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace” (Hình 14) Ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Close a) Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with” 2) Replace b) Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with” 3) Replace All c) Tìm cụm từ tiếp theo trong mục Find what 4) Find Next d) Đóng hộp thoại Câu 3 (1,0 điểm): Cho chương trình Scratch dưới đây, cho biết chương trình thực hiện thuật toán gì? Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?
  14. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh, B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, D. Bút, giấy, mực. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:
  15. Tên chủ đề chính là: A. Kiên định hành động. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kế hoạch cuộc đời. Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em. 1. Chọn ra hình ảnh hợp lí. 2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, 3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture. 4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3. Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size.
  16. C. Margins. D. Columns. Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size. C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên. Câu 7: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn Font (phông chữ). Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu, ). D. Cả A, B, C. Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ
  17. “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác? A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit. B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit. C. Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit. D. Lệnh Search trong bản chọn File. Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. Tất cả đều sai. TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là: - Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. - Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đáp án: A.
  18. B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu 1 (1,0đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Phát biểu Đúng(Đ)/Sai (S) a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View Câu 2 (1,0 đ): Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó. Câu 3 (1,0 đ): Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?