Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). 

Hãy khoanh tròn vào chứ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?

   A. Thịt bò                  B. Mỡ lợn                  C. Gạo                      D. Ngô hạt

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:

   A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

   B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.

   C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

   D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.

Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp

   A. Vật liệu xây dựng  B. Gạch, cát.              C. Xi măng, cát         D. Gỗ, đá, cát

Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:

   A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết                 B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô

   C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện            D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện

Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:

   A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.

   B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

   C. Kiến trúc và màu sắc.

   D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.

Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:

   A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

   B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

   C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

   D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

doc 5 trang Bảo Hà 02/03/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_dieu_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6. TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng điểm cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.2 Nhà ở đối với 2 2,25 2 2,25 4 4,5 10% con người 1 Chương 1 1.2 Xây dựng nhà 2 2,25 2 2,25 4 4,5 10% Nhà ở ở 2.1 Thực phẩm và 1 9 2 2,25 1 6,75 2 2 18 40% dinh dưỡng Chương 2.Bảo 2 quản và chế biến thực phẩm 2,2 Bảo quản và 4 4,5 1 6,75 2 2,25 1 4,5 6 1 18 40% chế biến thực phẩm Tổng 9 18 9 13,5 1 9 1 4,5 16 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 4 3
  2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6. Nội dung kiến thức Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1.1.Nhà ở đối với con người Nhận biết - Đặc điểm chung của nhà ở 2 - Nhận biết mốt số kiến trúc nhà ở Việt Nam 2 1 Chương 1 1.2 Xây dựng nhà ở Nhận biết Nhà ở - Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở 1 - Các bước xây dựng nhà ở 1 Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp 1 -Phân biệt nhà ở với công trình khác 1 2.1 Thực phẩm và dinh Nhận biết dưỡng -Nhận biệt được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột 1 1 Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. 1 Vận dụng 1 Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh Chương 2.Bảo 2,2 Bảo quản và chế biến Nhận biết 2 quản và chế biến thực phẩm - Vai trò của việc bảo quản thực phẩm 1 thực phẩm -Các phương pháp chế biến thưc phẩm 1 1 1 -Các phương pháp bảo quản thực phẩm 1 1 Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng 1 Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm 1 Tổng 10 7 2 1 4 3
  3. PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 02 trang) Họ và tên học sinh : Lớp: . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chứ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? A. Thịt bò B. Mỡ lợn C. Gạo D. Ngô hạt Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là: A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau. C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh. Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp A. Vật liệu xây dựng B. Gạch, cát. C. Xi măng, cát D. Gỗ, đá, cát Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. Kiến trúc và màu sắc. D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là: 4 A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ 3 B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở mặt phố C. Nhà ở chung cư D. Nhà ở vùng núi. Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở? A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch. B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép. C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng. Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Trung du Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Tây Bắc, Tây Nguyên. Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
  4. A. Thịt gà B. Rau bắp cải C. Mỡ lợn D. Gạo Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm, cá mực. Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men? A. Chả giò. B. Nem chua. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây A.Bảo quản bằng đường hoặc muối. B. Bảo quản lạnh, đông lạnh. C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng. D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm: A. Không sử dụng nhiệt. B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ. C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước. D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). 3 Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó? Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người? Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg? b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
  5. ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A D B C B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D B D B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 1. Bào quản ở nhiệt độ phòng: - Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây 0,5 - Bảo quản kín: thóc, gạo 0,5 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: 0,5 Câu 17 - Bảo quản lạnh: rau, quả 0,5 - Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 0,5 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối 0,5 - Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu - Bảo quản bằng muối: cá, rau - Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tang sức đề 0,5 kháng 0,5 Câu 18 - Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể ● Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào Câu 19 1 + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua 4 Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau 3 a. Ví dụ: con nặng 40kg Câu 20 b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 1 40 x 40 = 1600 ml