Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

ĐỀ 1:

Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau 

I. ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM)

Câu 1( 0,5 đ). Theo giờ GMT lúc Luân Đôn là 10 giờ thì giờ Việt Nam là:

A. 17 giờ.              B. 18 giờ                 C. 19 giờ                    D. 20 giờ

Câu 2( 0,5 đ).Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?

     A. Ngày ngắn hơn đêm.                    B. Ngày và đêm khác nhau.

     C. Ngày dài hơn đêm.                        D. Ngày và đêm bằng nhau.

Câu 3( 0,25 đ) Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất gồm có số lớp:

     A. 2                  B. 3                        C. 4                                  D. 5

Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh vật…. là lớp:

     A. Lớp nhân

     B.  Lớp man-ti

     C. Lớp vỏ Trái Đất

     D. Lớp ngoài

Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

     A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.                    B. Hiện tượng mùa trong năm.

     C. Ngày đêm nối tiếp nhau.                         D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

     A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

     B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.

     C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

     D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 7( 0,25 đ). Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?

     A. Một ngày đêm.          B. Một năm.           C. Một tháng.         D. Một mùa.

Câu 8( 0,25 đ). Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?

     A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.                 

     B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.

     C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.                 

     D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.

doc 8 trang Bảo Hà 02/03/2023 6520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_chan_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn kiểm tra: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Cộng ( 45%) ( 35%) (15%) (5%) (100%) I.Địa lí 1.Cấu tạo Cấu tạo của của Trái Đất. vỏ Trái Đất Động đất, núi lửa Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,5 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% 2.Chuyển Biết được: - Mô tả được Nhận xét động tự quay Giờ địa chuyển động tự được giờ của quanh trục phương; Giờ quay quanh hai địa điểm của Trái Đất khu vực. trục. trên Trái Đất. và hệ quả. - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Số câu Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 5% 3.Chuyển . Trình bày được Phân biệt được động quanh hiện tượng hiện tượng các Mặt Trời của ngày đêm dài, mùa. Hiện Trái Đất và ngắn theo mùa. tượng ngày hệ quả. đêm dài ngắn theo mùa. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 7,5% II. Lịch sử: Ý nghĩa của vị 1.Các vương Vị Trí địa lí trí địa lí khu
  2. quốc ở Đông Đông Nam vực ĐNA Nam Á trước Á và tên gọi thế kỉ X một số quốc gia phong kiến ĐNA thế kỉ VII đến thế kỉ X Số câu Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 0, Số điểm: 2,25 Tỉ lệ Tỉ lệ: 20% 25 Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ:2, 5% 2. Nhà nước Biết được: Trinh bày tổ Văn Lang, chức của nhà Âu Lạc - Thời gian nước Văn ra đời và Lang, Âu Lạc phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 2 Tỉ lệ 0,5 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% 3. Lịch sử: Biết được: Phân tích Nhận xét Hy Lạp cổ Lãnh thổ Hy được: được: đại Lạp cổ đại; Kiệt tác kiến Hệ thống chữ Cảng biển trúc của Hy viết của nổi tiếng Lạp cổ đại. người Hy Lạp nhất của Hy cổ đại. Lạp cổ đại. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0 25 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 1,0 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 10% 4. Lịch sử: Hiểu được: Phân tích La Mã cổ đại - Biểu tượng được: của La Mã cổ - Chữ số của
  3. đại. người La Mã. - Hình thức nhà - Người La Mã nước đế chế. đã phát minh ra - Hệ thống chữ bê tông. La-tinh bao - Nơi phát sinh gồm 26 chữ ban đầu của La cái. Mã cổ đại. - Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại. - Hệ thống chữ La-tinh. Số câu Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 7 Số điểm Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 27,5% Tổng số câu Số câu: 11 Số câu: 11 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 30 Tổng số điểm Số điểm: 4,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 100%
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau I. ĐỊA LÍ ( 3 ĐIỂM) Câu 1( 0,5 đ). Theo giờ GMT lúc Luân Đôn là 10 giờ thì giờ Việt Nam là: A. 17 giờ. B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ Câu 2( 0,5 đ).Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào? A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau. C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau. Câu 3( 0,25 đ) Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất gồm có số lớp: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4( 0,25 đ). Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như đất, đá, không khí, nước, sinh vật . là lớp: A. Lớp nhân B. Lớp man-ti C. Lớp vỏ Trái Đất D. Lớp ngoài Câu 5( 0,25 đ). Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động. Câu 6( 0,25 đ). Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 7( 0,25 đ). Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây? A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. Câu 8( 0,25 đ). Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau? A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
  5. Câu 9( 0,25 đ). Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. Câu 10( 0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. II. LỊCH SỬ( 7 ĐIỂM) Câu 11( 0,5 đ). Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng. C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc. Câu 12( 0,5 đ). Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam. C. cảng Antwer. D. cảng Pi-rê (Piraeus). Câu 13( 0,5 đ). Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì? A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua. C. Nhà nước dân chủ. D. Nhà nước phong kiến. Câu 14( 0,5 đ). Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì? A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a. C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã. Câu 15( 0,5 đ). Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. Câu 16( 0,5 đ). Đông Nam Á là khu vực khá rộng, nằm ở phía : A. Đông Bắc Châu Á. B. Đông Châu Á. C. Đông Nam Châu Á. D. Nam Châu Á Câu 17( 0,5 đ). Đông Nam Á ngày nay có số quốc gia là : A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 18( 0,5 đ). Vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong 7 thế kỉ đầu công nguyên là A. Champa. B. Phù Nam. C. Chân Lạp. D. Tha- Ton Câu 19( 0,25 đ). Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái. Câu 20( 0,25 đ). Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại? A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông.
  6. Câu 21( 0,25 đ). Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập. C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar. Câu 22( 0,25 đ). Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 23( 0,25 đ). Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản? A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản. C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản. Câu 24( 0,25 đ). Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra A. sắt. B. thép. C. gạch. D. bê tông. Câu 25( 0,25 đ). La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào? A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN. Câu 26( 0,25 đ). Đông Nam Á là khu vực thuận lợi để phát triển cây lúa nước là do : A. Khu vực có nhiều mưa lớn. B. Khu vực có nhiều sông lớn. C. khu vực có khí hậu mát mẻ, mưa nhiều. D. khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa Câu 27( 0,25 đ). Tên vương quốc cổ Tu-ma-sic thuộc lãnh thổ quốc gia nào hiện nay ở Đông Nam Á A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sin-ga-po Câu 28( 0,25 đ). Khoảng thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang: A. Từ khoảng thế kỉ VI TCN. B. Từ khoảng thế kỉ VII TCN . C. Từ khoảng thế kỉ VIII TCN. D. Từ khoảng thế kỉ IX TCN Câu 29( 0,25 đ). Phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang A. Lưu vực các con sông lớn dọc đất nước. B. Lưu vực sông lớn ở Bắc Bộ ngày nay. C. Lưu vực các con sông ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay. D. Lưu vực các sông lớn ở Trung Bộ và Nam Bộ ngày nay Câu 30( 0,25 đ). Tổ chức của nhà nước Văn Lang đứng đầu là: A. Pha ra ôn. B. Hoàng thượng. C. Thiên hoàng. D. Hùng vương
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 A 0, 5 2 A 0, 5 3 B 0,25 4 C 0,25 5 B 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25 9 B 0,25 10 B 0, 5 11 B 0, 5 12 D 0, 5 13 A 0, 5 14 A 0, 5 15 B 0, 5 16 C 0, 5 17 C 0, 5 18 B 0, 5 19 C 0,25 20 D 0,25 21 A 0,25 22 D 0,25 23 D 0,25 24 D 0,25 25 C 0,25 26 D 0,25 27 D 0,25 28 B 0,25 29 C 0,25 30 D 0,25