Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

I. ĐỊA LÍ

 Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì?

     A. Hình tròn.        B. Hình vuông.        C. Hình cầu.         D. Hình bầu dục.

Câu 2. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là

     A. 6387 km.         B. 6356 km.             C. 6378 km.           D. 6365 km.

Câu 3. Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc

     A. 23027’.             B. 27023’.                C. 66033’.               D. 33066’.

Câu 4. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

     A. 21 giờ.             B. 23 giờ.                 C. 24 giờ.               D. 22 giờ.

Câu 5. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

     A. 23027’.             B. 56027’.                C. 66033’.              D. 32027’.

Câu 6. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

     A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.                    B. Hiện tượng mùa trong năm.

     C. Ngày đêm nối tiếp nhau.                         D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 7. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?

     A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

     B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.

     C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

     D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

     A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.

     B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.

     C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

     D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?

     A. Hai cực.           B. Hai chí tuyến.           C. Xích đạo.           D. Vòng cực.

Câu 10. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?

     A. Ngày ngắn hơn đêm.                    B. Ngày và đêm khác nhau.

     C. Ngày dài hơn đêm.                         D. Ngày và đêm bằng nhau.

doc 8 trang Bảo Hà 02/03/2023 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_chan_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn kiểm tra: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Sáng tạo Cộng 1. Địa Lí: Vị Biết được: trí Trái Đất Hình dạng và trong hệ mặt kích thước của Trời. Hình Trái Đất; Bán dạng, kích kính của Trái thước của Đất ở Xích Trái Đất. đạo. Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% 2. Địa Lí: Biết được: Giờ - Mô tả được Nhận xét được Chuyển động địa phương; chuyển động tự giờ của hai địa tự quay quanh Giờ khu vực. quay quanh trục. điểm trên Trái trục của Trái - Mô tả được sự Đất. Đất và hệ lệc hướng quả. chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Số câu Số câu: 2 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 10 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% 3. Địa Lí: . Trình bày được Phân biệt được Chuyển động hiện tượng ngày hiện tượng các quanh Mặt đêm dài ngắn mùa. Hiện tượng Trời của Trái theo mùa. ngày đêm dài Đất và hệ ngắn theo mùa. quả. Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% 4. Lịch sử: Biết được: - Hiểu được: - Nhận xét Sự chuyển - Khoảng thiên Xã hội nguyên được: Công biến từ xã niên kỉ IV thủy ở Việt Nam cụ lao động hội nguyên TCN, con có những bằng kim loại
  2. thủy sang xã người tình cờ chuyển biến đã giúp hội có giai phát hiện ra quan trọng người nguyên cấp kim loại. thủy mở rộng - Các nền văn địa bàn cư hóa gắn với trú. thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10% 5. Lịch sử: Biết được: Phân tích được: Trung Quốc - Những nhà - Thời cổ đại ở từ thời cổ đại nước cổ đại Trung Quốc gắn đến thế kỉ đầu tiên của với ba triều đại VII Trung Quốc đã nối tiếp nhau. ra đời. - Thời cổ đại ở - Tần Thủy Trung Quốc. Hoàng là người - Trường phái tư đã thống nhất tưởng nổi bật ở Trung Quốc. Trung Quốc cổ - Thời gian tồn đại. tại của Triều - Người Trung đại nhà Tần. Quốc phát minh - Chữ viết của ra kĩ thuật làm người Trung giấy. Quốc là chữ tượng hình. Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 8 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% 6. Lịch sử: Biết được: Phân tích được: Nhận xét Hy Lạp cổ Lãnh thổ Hy Kiệt tác kiến được: đại Lạp cổ đại; trúc của Hy Lạp Hệ thống chữ Cảng biển nổi cổ đại. viết của người tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại. Hy Lạp cổ đại. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10%
  3. 7. Lịch sử: Hiểu được: Phân tích được: La Mã cổ đại - Biểu tượng của - Chữ số của La Mã cổ đại. người La Mã. - Hình thức nhà - Người La Mã nước đế chế. đã phát minh ra - Hệ thống chữ bê tông. La-tinh bao gồm - Nơi phát sinh 26 chữ cái. ban đầu của La Mã cổ đại. - Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại. - Hệ thống chữ La-tinh. Số câu Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu: 8 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,25 Số điểm: 2 Tỉ lệ Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 20% Tổng số câu Số câu: 12 Số câu: 12 Số câu: 12 Số câu: 4 Số câu: 40 Tổng số Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 10 điểm Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100% Tổng % Ngày tháng năm 2021 GVBM
  4. TRƯỜNG TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Thời gian: 60 phút Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) I. ĐỊA LÍ Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Câu 2. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Câu 3. Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc A. 23027’. B. 27023’. C. 66033’. D. 33066’. Câu 4. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? A. 21 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 22 giờ. Câu 5. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’. C. 66033’. D. 32027’. Câu 6. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động. Câu 7. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây? A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí? A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Câu 10. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào? A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau. C. Ngày dài hơn đêm. D. Ngày và đêm bằng nhau. Câu 11. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây? A. Càng tăng. B. Khác nhau theo mùa. C. Càng giảm. D. Tùy theo mỗi nửa cầu. Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?
  5. A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. Câu 13. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau? A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. B. Ở 2 cực và vùng ôn đới. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. Câu 14. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. Câu 15. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào? A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm. D. Ngắn nhất. Câu 16. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. II. LỊCH SỬ Câu 17. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào? A. Sắt. B. Chì. C. Bạc. D. Đồng đỏ. Câu 18. Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào? A. Hơn 5000 năm TCN. B. Hơn 4000 năm TCN. C. Hơn 3000 năm TCN. D. Hơn 2000 năm TCN. Câu 19. Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo. C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ. D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc. Câu 20. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú? A. Đá. B. Gỗ. C. Kim loại. D. Nhựa. Câu 21. Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông nào? A. Sông Ấn và sông Hằng. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. D. Sông Mã và sông Cả. Câu 22. Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm? A. Khoảng 2000 năm. B. Khoảng 3000 năm. C. Khoảng 4000 năm. D. Khoảng 5000 năm. Câu 23. Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Đường. D. nhà Chu. Câu 24. Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?
  6. A. Lã Bất Vi. B. Thương Ưởng. C. Triệu Cơ. D. Tần Doanh Chính. Câu 25. Từ năn 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc? A. Nhà Hán. B. Nhà Tần. C. Nhà Đường. D. Nhà Tùy. Câu 26. Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì? A. Lão giáo. B. Công giáo. C. Nho gia. D. Phật giáo. Câu 27. Chữ viết của người Trung Quốc là A. chữ tượng thanh. B. chữ tượng hình. C. chữ hình nêm. D. chữ Phạn. Câu 28. Đâu là phát minh của người Trung Quốc? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Bê tông. Câu 29. Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng. C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc. Câu 30. Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam. C. cảng Antwer. D. cảng Pi-rê (Piraeus). Câu 31. Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái. Câu 32. Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại? A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 33. Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập. C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar. Câu 34. Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì? A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua. C. Nhà nước dân chủ. D. Nhà nước phong kiến. Câu 35. Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 36. Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. Câu 37. Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản? A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản. C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản. Câu 38. Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra A. sắt. B. thép. C. gạch. D. bê tông. Câu 39. Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì? A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a. C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã. Câu 40. La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào? A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN. D. Năm 28 TCN.
  7. TRƯỜNG TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 C. Hình cầu. 0,25 2 C. 6378 km. 0,25 3 A. 23027’. 0,25 4 C. 24 giờ. 0,25 5 C. 66033’. 0,25 6 B. Hiện tượng mùa trong năm. 0,25 7 D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. 0,25 8 B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. 0,25 9 A. Hai cực. 0,25 10 A. Ngày ngắn hơn đêm. 0,25 11 C. Càng giảm. 0,25 12 A. Một ngày đêm. 0,25 13 D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. 0,25 14 B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 0,25 15 B. Dài nhất. 0,25 16 B. Cực. 0,25 17 D. Đồng đỏ. 0,25 18 B. Hơn 4000 năm TCN. 0,25 19 A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. 0,25 20 C. Kim loại. 0,25 21 C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. 0,25 22 A. Khoảng 2000 năm. 0,25 23 D. nhà Chu. 0,25 24 D. Tần Doanh Chính. 0,25 25 B. Nhà Tần. 0,25 26 C. Nho gia. 0,25 27 B. chữ tượng hình. 0,25 28 A. Kĩ thuật làm giấy. 0,25 29 B. bán đảo Ban-căng. 0,25 30 D. Cảng Pi-rê (Piraeus). 0,25 31 C. 24 chữ cái. 0,25 32 D. Đền Pác-tê-nông. 0,25 33 A. bán đảo I-ta-li-a. 0,25 34 A. Nhà nước cộng hòa không có vua. 0,25
  8. 35 D. Hy Lạp. 0,25 36 B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. 0,25 37 D. 7 chữ cái cơ bản. 0,25 38 D. bê tông. 0,25 39 A. Quảng trường Rô-ma. 0,25 40 C. Năm 27 TCN. 0,25 Ngày tháng năm . GVBM