Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? 
A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành 
C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn 
Câu 15: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng: 
A. Có kích thước hiển vi 
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ 
C. Chưa có cấu tạo tế bào 
D. Có hình dạng không cố định 
Câu 16: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? 
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết 
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau 
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau 
Câu 17:  Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn. 
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. 
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. 
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. 
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. 
Câu 18: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta? 
(1) Gọi đúng tên sinh vật 
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại 
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và trong thực tiễn 
(4) Xác định được mối quan hệ họ hàng của các sinh vật 
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) 
C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
pdf 24 trang Bảo Hà 25/02/2023 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_canh_d.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Cánh Diều CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ NỘI Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng DUNG cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học - Nêu được sự đa dạng của chất Chủ đề 3: - Nêu được đặc điểm cơ Các thể của bản của 3 thể của chất. chất - Nêu được một số tính chất của chất Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 S ố câu: 0 Số câu: 1 Số câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm 1 0đ 0đ 0đ 0đ 0đ đ 0% 0% 0% 0% 0% Tỉ lệ % 3 điểm = 3,33% 3,33% -Nêu được một số tính - Trình bày được vai trò - Đề xuất được chất của oxygen và của không khí đối với tự phương án giảm thiểu Chủ đề 4: thành phần của không nhiên ô nhiễm không khí. Oxygen và khí. - Trình bày được sự ô - Giải thích được tầm không khí - Nêu được tầm quan nhiễm không khí. quan trọng của oxi trọng của oxygen. cũng như không khí. Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 3 Số câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm 0đ 0đ 0đ 1điểm = đ đ đ Tỉ lệ % 0% 0% 0% 10% 3,33% 3,33% 3,33% Chủ đề 5: - Nêu được tính chất và - Nhận biết được 1 số - Đề xuất được cách sử Một số vật ứng dụng của một số loại bệnh do thiếu chất dụng vật liệu, nguyên liệu, nhiên vật liệu, nguyên liệu, khoáng và vitamin. liệu, nhiên liệu an liệu, nguyên nhiên liệu và lương - Nhận biết được những toàn, tiết kiệm và hiệu liệu, lương thực – thực phẩm thông thực phẩm, lương thực quả. thực – thực dụng. giàu chất dinh dưỡng. phẩm
  2. Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số câu 1 0đ 1 0đ 0đ 1điểm = Số điểm đ 0% đ 0% đ 0% 10% Tỉ lệ % 3 3 3,33% 3,33% 3,33% - Nêu được khái niệm - Phân biệt được hỗn hợp - Trình bày được cách hỗn hợp, chất tinh đồng nhất và không để tách được các chất khiết. đồng nhất, dung dịch và ra khỏi hỗn hợp dựa Chủ đề 6: - Nêu được các yếu tố huyền phù, nhũ tương. trên tính chất vật lí. Hỗn hợp. ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 0 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 câu Số câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0đ 0đ Số điểm: 1 Số điểm 0đ đ điểm = Tỉ lệ % đ 0% đ 0% 10% 3,33% 0% 3,33% 3,33% Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: 4 Số điểm: 3 0 3 Số điểm: 10 Tổng số câu Số 0đ Số Số điểm: Số điểm 0đ Tổng số Tổng số điểm: điểm: 0đ 1đ điểm: điểm 4 0% 1đ 0% 10 Tỉ lệ % đ đ 3 0% 10% 3 10% 13,33% 33,33% Phân môn Sinh học - Nêu được trình tự sắp - Kể tên được một số loại - Giải thích được vì xếp các cấp tổ chức của tế bào có thể quan sát sao tế bào được coi là cơ thể đa bào theo thứ được bằng mắt thường, đơn vị cơ bản của sự tự một số loại tế bào chỉ có sống Chủ đề 7: thể quan sát được bằng Tế bào lớp kính lúp, kính hiển vi - Phân biệt được sự khác nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
  3. Số câu: 1 Số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu: 1 S ố câu: Số câu: 4 Số câu Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 4 Số điểm Tỉ 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: điểm lệ % đ 0đ đ 0đ đ 0đ 3 3 0% 3 0% 0% =13,33% - Nêu được ý nghĩa của - Xác định được các vai - Giải thích vì sao việc phân loại thế giới trò của vi khuẩn virus cần sống kí sinh sống - Dựa vào đặc điểm của nội bào bắt buộc Chủ đề 8: - Nêu được khái niệm nguyên sinh vật, xác - Giải thích được vì Đa dạng thế nguyên sinh vật định sinh vật không sao bác sĩ đề nghị mọi giới sống thuộc nhóm nguyên sinh người nên nên tiêm vật vaccine ngừa cúm mỗi năm Số câu: 2 Số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số câu: 6 Số điểm Tỉ Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 điểm = lệ % đ 0đ đ 0đ đ 0đ 20% 0% 0% 0% Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 0 10 Số câu:3 0 0 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: Tổng số Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tổng cộng 0đ điểm: 1đ 0đ điểm 0đ 1đ 0% 10 10% 0% 0% 10% đ 13,33% 3 33,33% Phân môn Vật lí - Nêu được cách đo lực - Biểu diễn được một lực - Vận dụng được độ bằng lực kế lò xo, đơn bằng một mũi tên có giãn của lò xo treo vị là niu tơn (Newton, điểm đặt tại vật chịu tác thẳng đứng tỉ lệ với kí hiệu N). dụng lực, có độ dài và khối lượng của vật - Nêu được lực tiếp xúc theo hướng kéo hoặc treo để giải bài tập. xuất hiện khi vật gây ra đẩy. - Tính được khối Chủ đề 9: lực và có sự tiếp xúc với - Nhận biết được vật lượng và trọng lượng Lực vật chịu tác dụng của chuyển động trong nước của vật qua mối liên hệ lực. hoặc trong không khí sẽ giữa khối lượng và - Nêu được lực không chịu lực cản của môi trọng lượng. tiếp xúc xuất hiện khi trường. vật gây ra lực không có - Nhận biết được các loại sự tiếp xúc với vật chịu lực ma sát tác dụng của lực.
  4. - Nêu được khái niệm lực ma sát. Số câu:4 Số câu:0 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu:0 S ố câu: 3 Số câu: 10 Số câu 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: câu Số điểm: Số điểm Tỉ lệ 3 0đ đ 0đ 0đ 1đ 10% điểm = % đ 10% 13,33% 33,33% 11 10 3 điểm điểm điểm Tổng cộng 3 3 10 điểm 36,66% 33,33% 30%
  5. MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Cánh Diều CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ NỘI Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng DUNG cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học - Nêu được sự đa dạng của chất Chủ đề 3: - Nêu được đặc điểm cơ Các thể của bản của 3 thể của chất. chất - Nêu được một số tính chất của chất Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 S ố câu: 0 Số câu: 1 Số câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm 1 0đ 0đ 0đ 0đ 0đ đ 0% 0% 0% 0% 0% Tỉ lệ % 3 điểm = 3,33% 3,33% -Nêu được một số tính - Trình bày được vai trò - Đề xuất được chất của oxygen và của không khí đối với tự phương án giảm thiểu Chủ đề 4: thành phần của không nhiên ô nhiễm không khí. Oxygen và khí. - Trình bày được sự ô - Giải thích được tầm không khí - Nêu được tầm quan nhiễm không khí. quan trọng của oxi trọng của oxygen. cũng như không khí. Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 3 Số câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm 0đ 0đ 0đ 1điểm = đ đ đ Tỉ lệ % 0% 0% 0% 10% 3,33% 3,33% 3,33% Chủ đề 5: - Nêu được tính chất và - Nhận biết được 1 số - Đề xuất được cách sử Một số vật ứng dụng của một số loại bệnh do thiếu chất dụng vật liệu, nguyên liệu, nhiên vật liệu, nguyên liệu, khoáng và vitamin. liệu, nhiên liệu an liệu, nguyên nhiên liệu và lương - Nhận biết được những toàn, tiết kiệm và hiệu liệu, lương thực – thực phẩm thông thực phẩm, lương thực quả. thực – thực dụng. giàu chất dinh dưỡng. phẩm