Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
Câu 11: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
Câu 12: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào
B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Có chứa lục lạp
Câu 13: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự
nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan
D. Hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → mô → tế bào
Câu 14: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
Câu 12: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào
B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Có chứa lục lạp
Câu 13: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự
nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan
D. Hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → mô → tế bào
Câu 14: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_t.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
- MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng cộng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học Chủ đề - Vận dụng cách đo 1: độ dài, thể tích, Các khối lượng vào phép đo thực tế. Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 câu 0 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm 1/3đ Số câu Số Số 0đ Số Số điểm Số Số điểm điểm: điểm: 0% điểm: 1/3 điểm: Tỉ lệ % 0đ 0đ 0đ 3,33% 0đ 0% 0% 0% 0% Chủ đề - Chỉ ra vật thể tự 2: Các nhiên và vật thể thể của nhân tạo, vật vô sinh chất. và vật hữu sinh. Số câu: Số Số câu: 1 Số Số câu: Số Số câu: 0 câu:0 Số điểm: câu:0 0 câu:0 1 câu Số câu Số Số 1/3 đ Số Số điểm: Số Số điểm 1/3 Số điểm điểm: điểm: 3,33% điểm: 0đ điểm: Tỉ lệ % 0đ 0đ 0đ 0% 0đ 0% 0% 0% 0%
- - Nêu tính chất - Dự đoán được Chủ đề của oxygen tình huống trên cơ 3: - Trình bày được sở đã học. Vận Oxygen thành phần các khí dụng giải thích tình và trong không khí. huồng thực tế. không Các biện pháp bảo khí vệ môi trường không khí. Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 2 câu 1 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm: 2/3đ Số câu Số Số 0đ Số Số điểm: Số Số điểm điểm: điểm: 0% điểm: 0 1/3đ điểm: Tỉ lệ % 1/3đ 0đ đ 3,33% 0đ 3,33% 0% 0% Nhận ra các vật Chỉ ra các tính chất Giải thích các ứng Chủ đề liệu, nguyên liệu, của nguyên liệu, dụng. 4: nhiên liệu thông nhiên liệu trong dụng thực tế. Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 3 câu. 1 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm Số 1/3đ Số Số điểm: Số điểm Số điểm 1/3đ điểm: 3,33% điểm: 1/3đ điểm: 0 Tỉ lệ % 3,33% 0đ 0đ 3,33% 0% 0% Chủ đề - Phân biệt được - Dựa vào tính chất 5: chất tinh khiết hỗn đặc trưng của hỗn Chất hợp, dung dịch, hợp nêu được tinh dung môi, chất phương pháp phù khiết - tan, huyền phù, hợp để tách các Hỗn nhũ tương chất ra khỏi hỗn hợp. hợp. Phương pháp
- tách các chất. Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: 3 câu. Số câu 2 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 1đ Số điểm Số Số 0 Số 1/3đ Số Tỉ lệ điểm: điểm: 0% điểm: 0 3,33% điểm: phần 2/3đ 0đ 0% 1/3đ trăm 6,66% 0% Số câu: Số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tổng số 4 0 Số điểm: 0 4 0 10 câu Số Số 2/3đ Số Số điểm Số Tổng số điểm: Tổng số điểm: điểm: 6,67% điểm: 4/3đ điểm: 10/3đ điểm 4/3đ 0đ 0đ 13,33% 0đ 33,33% Tỉ lệ % 13,33% 0% 0% 0% Phân môn Sinh học Chủ đề - Nêu được chức - Phân biệt được sự - Giải thích được vì 6: năng của lục lạp khác nhau của tế sao tế bào được coi Tế bào – bào động vật và tế là đơn vị cơ bản Đơn vị bào thực vật của sự sống cơ sở của sự sống Số câu Số câu: Số Số câu:1 S ố câu: S ố câu: S ố câu: S ố câu: 3 Số điểm 1 câu:0 Số 0 1 0 Số điểm: 1 Tỉ lệ % Số Số điểm:1/3 Số Số điểm: Số điểm điểm: điểm: 0 đ điểm: 0 1/3 đ điểm: 0 10% 1/3 đ đ đ đ - Nêu được trình - Xác định được các Chủ đề tự sắp xếp các đặc điểm nào không 7: cấp độ tổ chức phải của cơ thể đa Từ tế bào trong cơ thể đa bào đến cơ bào theo thứ tự - Xác định được các thể nhất định sinh vật nhân thực,
- đa bào trong một nhóm các loại sinh vật khác Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 2 Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 3 câu Số điểm 1 0 Số điểm: Số 0 0 1 điểm = 10% Tỉ lệ % Số Số 2/3 đ điểm: 0 Số điểm: Số điểm: điểm: 0 đ 0 đ điểm: 0 1/3 đ đ đ Chủ đề - Chọn được các - Xác định được vị Giải thích được vì 8: tiêu chí sử dụng trí phân loại của một sao trùng roi có lục Đa dạng để phân loại sinh loài cho trước lạp và khả năng tự thế giới vật tổng hợp chất hữu sống - Nêu được cách cơ nhưng lại không gọi tên khoa học được xếp vào giới của một loài Thực vật Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm 2 0 Số điểm: 0 1 0 4 câu Tỉ lệ % Số Số 1/3 đ Số Số điểm: Số 4/3 điểm = điểm: điểm: 0 điểm: 0 1/3 đ điểm: 0 13,33% 2/3 đ đ đ đ Tổng 1,33 điểm 1,33 điểm 0,67 điểm 3,33 điểm cộng Phân môn Vật lí - So sánh được các - Phân biệt được - Nêu được các đặc điểm của trọng trọng lượng và khối khái niệm: lực, lượng và khối lượng. Chương khối lượng, lực lượng của một vật. - Phân biệt được lực 9: hấp dẫn, trọng Áp dụng công thức ma sát trượt và lực Lực lượng của vật, P = 10m. ma sát nghỉ. lực tiếp xúc, lực - Vận dụng được - Biểu diễn được không tiếp xúc. kiến thức về lực một lực bằng mũi ma sát để giải
- - Phát biểu được tên có điểm đặt thích được một số các tác dụng của tại hiện tượng đơn lực gây cho vật. - Phân biệt được hai giản cũng như giải - Nhận biết được loại lực: lực tiếp quyết được một số lực tiếp xúc là xúc và không tiếp tình huống đơn lực ma sát, lực xúc. giản thường gặp đàn hồi, ; lực trong đời sống liên không tiếp xúc là quan đến ma sát. trọng lực, lực từ - Giải thích được của nam một số hiện tượng châm, . có liên quan tới lực - Biết được đo cản trong đời sống. lực bằng lực kế - Vận dụng độ giãn lò xo của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào bài tập. Số câu:4 Số Số câu: 3 Số câu: Số Số câu: Số câu: 10 Số câu Số điểm: câu:0 Số điểm: 0 câu:0 3 câu Số điểm 1,33đ Số 1 đ Số điểm: Số Số điểm: 3,33điểm = Tỉ lệ % điểm: 0đ điểm: 1đ 33,33% 0đ 0đ Tổng 4 điểm 3 điểm 3 điểm cộng 40% 30% 30% 10 điểm
- MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng cộng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học Chủ đề - Vận dụng cách đo 1: độ dài, thể tích, Các khối lượng vào phép đo thực tế. Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 câu 0 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm 1/3đ Số câu Số Số 0đ Số Số điểm Số Số điểm điểm: điểm: 0% điểm: 1/3 điểm: Tỉ lệ % 0đ 0đ 0đ 3,33% 0đ 0% 0% 0% 0% Chủ đề - Chỉ ra vật thể tự 2: Các nhiên và vật thể thể của nhân tạo, vật vô sinh chất. và vật hữu sinh. Số câu: Số Số câu: 1 Số Số câu: Số Số câu: 0 câu:0 Số điểm: câu:0 0 câu:0 1 câu Số câu Số Số 1/3 đ Số Số điểm: Số Số điểm 1/3 Số điểm điểm: điểm: 3,33% điểm: 0đ điểm: Tỉ lệ % 0đ 0đ 0đ 0% 0đ 0% 0% 0% 0%