Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
Câu 7: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được?
A.Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió D. Than đá
Câu 8: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được
A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương.
Câu 9: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
Câu 10: Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp
nào dưới đây?
A. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
B. Nghiền nhỏ muối ăn.
C. Đun nóng nước.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 11: Cho các nhận định sau:
(1) Các loại tế bào đều có hình đa giác
(2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào
(3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường
(4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không
Nhận định nào về tế bào là đúng?
A. (3) B. (1) C. (2) D. (4)
Câu 12: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid B. Xanthopyll
C. Phycobilin D. Diệp lục
A.Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió D. Than đá
Câu 8: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được
A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương.
Câu 9: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
Câu 10: Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp
nào dưới đây?
A. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
B. Nghiền nhỏ muối ăn.
C. Đun nóng nước.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 11: Cho các nhận định sau:
(1) Các loại tế bào đều có hình đa giác
(2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào
(3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường
(4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không
Nhận định nào về tế bào là đúng?
A. (3) B. (1) C. (2) D. (4)
Câu 12: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid B. Xanthopyll
C. Phycobilin D. Diệp lục
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_no.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
- MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: 45 phút CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học - Nêu được một số - Trình bày được - Đề xuất được tính chất vật lí và quá trình diễn ra sự phương án giảm Chương tính chất hóa học chuyển thể. thiểu ô nhiễm II: của chất. không khí. Chất - Nêu được đặc - Giải thích được quanh ta điểm cơ bản của 3 tầm quan trọng của thể của chất. oxi cũng như không khí. Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 S ố câu: Số câu: 3 câu 1 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 1 điểm = 10% Số câu Số điểm: Số Số Số Số điểm đ đ 1 điểm: điểm: điểm: Tỉ lệ % đ 3 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0% 0% 0% Chương - Nêu được tính - Nhận biết được 1 - Đề xuất được III: chất và ứng dụng số loại bệnh do cách sử dụng vật Một số của một số vật thiếu chất khoáng liệu, nguyên liệu, vật liệu, liệu, nguyên liệu, và vitamin. nhiên liệu an toàn, nguyên nhiên liệu và - Nhận biết được tiết kiệm và hiệu liệu, lương thực – thực những thực phẩm, quả. nhiên liệu phẩm thông dụng. lương thực giàu và lương chất dinh dưỡng. thực – thực
- phẩm thông dụng Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 4 câu 2 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 4 Số câu điểm = Số điểm: Số 1 Số Số 3 Số điểm đ đ 2 điểm: 3 điểm: điểm: 13,33% Tỉ lệ % đ 3 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0đ 6,67% 0% 0% 0% - Nêu được khái - Phân biệt được - Trình bày được Chương niệm hỗn hợp, hỗn hợp đồng nhất cách để tách được IV: Hỗn chất tinh khiết. và không đồng các chất ra khỏi hợp. Tách - Nêu được các nhất, dung dịch và hỗn hợp dựa trên chất ra yếu tố ảnh hưởng huyền phù, nhũ tính chất vật lí. khỏi hỗn đến lượng chất rắn tương qua quan sát. hợp hòa tan trong nước. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 0 1 0 Số điểm: 0 3 câu Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số 1 điểm = 10% Số điểm đ điểm: điểm: điểm: Tỉ lệ % đ đ 0đ 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0% 3,33% 0% 0% Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu:10 Tổng số Số 0 3 0 3 0 Tổng số điểm: câu điểm: Số Số Số Số điểm Số 10 Tổng số đ 4 điểm: điểm: điểm: 1đ điểm: 3 điểm đ 3 0đ 1đ 0đ 0đ 33,33% Tỉ lệ % 13,33% 0% 10% 0% 10% 0% Phân môn Sinh học Chương - Nêu được khái - Kể tên được một V: niệm và chức số loại tế bào có thể Tế bào năng của tế bào. quan sát được bằng
- mắt thường, một số loại tế bào chỉ có thể quan sát được bằng lớp kính lúp, kính hiển vi Số câu Số Số Số câu:1 S ố câu: S ố câu: S ố câu: S ố câu: 2 Số điểm câu:1 câu: 0 Số điểm: 0 0 0 Số điểm: 0,67 đ Tỉ lệ % Số Số Số Số điểm: Số = 6,67% đ điểm: điểm: điểm: 0 0 đ điểm: 0 1 0 đ đ đ đ 3 - Nêu được thời - Phân biệt được tế - Vận dụng để giải điểm diễn ra quá bào nhân sơ và tế thích được màu Chương trình phân chia bào nhân thực xanh của thực vật VI: tế bào - Phân biệt được là do đâu và tại sao Từ tế bào các cấp tổ chức và thực vật có khả đến cơ lấy ví dụ năng quang hợp thể - Giải thích được vì sao sinh vật có thể lớn lên Số câu Số Số Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 5 câu Số điểm câu:1 câu: 0 2 0 2 0 1,67 điểm = Tỉ lệ % Số Số Số điểm: Số Số điểm: Số 16,67% điểm: điểm: 2 điểm: 0 điểm: 0 đ 0 đ 3 đ đ đ Chương - Trình bày được - Nêu được một số - Giải thích được vì VII: nguyên tắc xây vai trò và ứng dụng sao không nên sử Đa dạng dựng khóa lưỡng của vi khuẩn trong dụng kháng sinh thế giới phân đời sống bừa bãi sống
- Số câu Số câu: Số Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm 1 câu: 0 Số điểm: 0 1 0 3 câu Tỉ lệ % Số Số Số Số điểm: Số 1 điểm = 10% đ điểm: điểm: điểm: 0 điểm: 0 đ 1 0 đ đ đ đ 3 Số câu:10 Tổng 1 điểm 1,33 điểm 1 điểm Tổng số điểm: cộng 10% 13,33% 10% 3,3 điểm Phân môn Vật lí - Nêu được các - Phân biệt được - So sánh được các định nghĩa: lực, trọng lượng và đặc điểm của trọng lực tiếp xúc, lực khối lượng. lượng và khối lượng không tiếp xúc, - Phân biệt được của một vật. Áp lực hút của Trái lực ma sát trượt và dụng công thức P = Đất, trọng lượng lực ma sát nghỉ. 10m. của vật và mối - Biểu diễn được - Vận dụng được liên hệ. một lực bằng mũi kiến thức về lực ma - Nhận biết được tên có điểm đặt sát để giải thích Chương lực ma sát là lực tại được một số hiện 8: tiếp xúc xuất hiện - Phân biệt được tượng đơn giản cũng Lực ở bề mặt tiếp xúc hai loại lực: lực như giải quyết được trong đời giữa hai vật. tiếp xúc và không một số tình huống sống Nguyên nhân gây tiếp xúc. đơn giản thường gặp ra là tương tác trong đời sống liên giữa bề mặt của quan đến ma sát. hai vật; ảnh - Giải thích được hưởng của lực một số hiện tượng có ma sát trong an liên quan tới lực cản toàn giao thông trong đời sống. đường bộ. - Vận dụng độ giãn - Nêu được ví dụ của lò xo treo thẳng chứng tỏ: khi vật đứng tỉ lệ với khối
- chuyển động thì lượng của vật treo vật chịu tác dụng vào bài tập. của lực cản môi trường (nước hoặc không khí). Số Số Số câu: Số câu: Số câu:0 S ố câu: 3 Số câu: 10 câu Số câu câu:4 câu:0 3 0 Số điểm: Số điểm: 3,33 điểm = Số điểm Số Số Số Số điểm: 0đ 1đ 33,33% Tỉ lệ % điểm: điểm: điểm: 1 0đ 1,33đ 0đ đ 3,67 điểm 3,33điểm 3 điểm Tổng cộng 36,7 % 33,33% 30 % 10 điểm
- MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: 45 phút CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng DUNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Hóa học - Nêu được một số - Trình bày được - Đề xuất được tính chất vật lí và quá trình diễn ra sự phương án giảm Chương tính chất hóa học chuyển thể. thiểu ô nhiễm II: của chất. không khí. Chất - Nêu được đặc - Giải thích được quanh ta điểm cơ bản của 3 tầm quan trọng của thể của chất. oxi cũng như không khí. Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 S ố câu: Số câu: 3 câu 1 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 1 điểm = 10% Số câu Số điểm: Số Số Số Số điểm đ đ 1 điểm: điểm: điểm: Tỉ lệ % đ 3 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0đ 3,33% 0% 0% 0% Chương - Nêu được tính - Nhận biết được 1 - Đề xuất được III: chất và ứng dụng số loại bệnh do cách sử dụng vật Một số của một số vật thiếu chất khoáng liệu, nguyên liệu, vật liệu, liệu, nguyên liệu, và vitamin. nhiên liệu an toàn, nguyên nhiên liệu và - Nhận biết được tiết kiệm và hiệu liệu, lương thực – thực những thực phẩm, quả. nhiên liệu phẩm thông dụng. lương thực giàu và lương chất dinh dưỡng. thực – thực