Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)

Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông B. Thép
C. Tre D. Xi măng
Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Bứa
C. Bê tông D. Các loại lá
Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh
Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố B. Chung cư
C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói
Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng
pdf 13 trang Bảo Hà 23/03/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_dieu_co_d.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 1 Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều Mức độ Nhận Thông Vận dụng Tổng biết hiểu Vận dụng thấp Vận Nội dụng dung cao Nhà ở Kiến Đặc Vai trò của nhà ở với con người đối với trúc nhà điểm con ở đặc của nhà người trưng ở của Việt Nam Số câu Số câu: Số câu:8 Số câu: 4 Số Số 8 câu câu: Số điểm Số Số điểm: 1 20 Số điểm: điểm:2 Số Tỉ lệ 2 điểm Số điểm: 5 Tỉ lệ Xây Các An dựng bước toàn nhà ở xây lao dựng động nhà ở trong xây dựng nhà ở Số câu Số câu:8 Số câu: Số câu: Số Số câu:4 câu: Số điểm Số Số điểm: Số điểm: 12 điểm:2 Số Tỉ lệ điểm: Số 1 điểm: 3 Tỉ lệ Ngôi Đặc nhà điểm thông ngôi nhà minh thông
  2. minh Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số Số 4 câu: câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số Số Tỉ lệ 1 điểm: điểm:1 Sử Các biện pháp sử dụng tiết kiệm dụng năng lượng trong gia đình năng lượng trong gia đình Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số Số câu câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Số Số Tỉ lệ điểm điểm:1 Tổng Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số Số 16 12 câu: câu: Số điểm: 2 4 40 Số Số điểm: 4 điểm: 3 Tỉ lệ: 20% Số Số điểm: điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 1 10 40% 30 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% 100% Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 số 1 Câu 1 . Có mấy kiểu nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 . Có những kiểu nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở đô thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
  3. Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Bê tông B. Thép C. Tre D. Xi măng Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Tre B. Bứa C. Bê tông D. Các loại lá Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù? A. Nhà phố B. Chung cư C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là? A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng
  4. Câu 11 . Bộ phận chính của nhà ở là: A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 12 . Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 13 . Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 14 . Đặc điểm của nhà ở vùng núi là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 15 . Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16 . Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17 . Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên Câu 18 . Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu? A. Tre B. Gỗ C. Đá D. Cả 3 đáp án trên
  5. Câu 19 . Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi chứa đồ B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình C. Là nơi học tập, làm việc của con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 20 . Chọn phát biểu đúng về nhà ở? A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 21 . Nhà ở được xây dựng qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 23 . Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 24 . Bước cuối trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 25 . “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
  6. C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 26 . “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô? A. Làm mái B. Bố trí người xây C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 29 . Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh? A. Hoạt động nhờ cảm biến B. Hoạt động điều khiển từ xa C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn Câu 30 . Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31 . Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên Câu 32 . Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp: A. Tiết kiệm chi phí B. Thân thiện với môi trường
  7. C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường D. Không có ưu điểm gì Câu 33 . Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở? A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm B. Ô nhiễm môi trường C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường D. Không có lí do Câu 34 . Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho: A. Người lao động B. Người dân xung quanh C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên Câu 35 . Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách: A. Đặt biển báo trên công trường B. Đặt biển báo xung quanh công trường C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường. D. Không cần đảm bảo Câu 36 . Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách? A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình B. Xử lí rác thải công trình C. Che chắn bụi D. cả 3 đáp án trên Câu 37 . Năng lượng tự nhiên là: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước
  8. D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời Câu 38 . Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào? A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng B. Thiết bị có công nghệ mới C. thiết bị có công nghệ tiên tiến D. Cả 3 đáp án trên Câu 39 . Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên Câu 40 . Nhà ở có mấy phần chính? A. 4 B. 7 C. 5 D. 9 Đáp án Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 số 1 1 -C 2 -D 3 -C 4 -D 5 -C 6 -C 7 -C 8 -C 9-C 10- D 11 -D 12 -A 13 -C 14 -C 15 -A 16 -B 17 -D 18 -D 19 -D 20 -C 21 -C 22 -D 23 -A 24 -C 25 -A 26 -B 27 -C 28 -A 29 -D 30 -C 31 -D 32 -C 33 -C 34 -D 35 -C 36 -D 37 -D 38 -D 39 -B 40 -B
  9. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 2 Bảng ma trận Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 6 Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận Vận Nội Nhận biết Số CH hiểu dụng dụng cao % dung Đơn vị kiến tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số gian gian điểm thức TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Nhà ở đối với con 2 1,5 1 8 1 1,5 1 2 4 1 13 30 người 1.2. Xây 1.Nhà ở 2 1,5 2 2 2 9 1 1,5 6 1 14 25 dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà thông 2 1,5 2 2 2 9 1 2 6 1 14,5 35 minh 2. Bảo 2.1. Thực quản và phẩm và giá chế biến 2 1,5 1 1 1 1 0 0 4 0 3,5 10 trị dinh thực dưỡng. phẩm Tổng 8 6 6 13 6 20,5 3 5,5 20 3 45 100 Tỷ lệ % 20 32,5 40 7,5 50 50 100 100 Tỷ lệ % chung 52,5 47,5 50 50 100 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà? A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư. Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua:
  10. A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật. Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là: A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí. Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Nhận lệnh - Chấp hành- Xử lý. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác. Câu 10. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:
  11. A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô. B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị. C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. Câu 11. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là: A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa. C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. Câu 12. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ, C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ. Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 14. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng. Câu 15. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. kiểu nhà ở đô thị. B.kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề. Câu 16. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác. Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm. C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo. Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:
  12. A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác. Câu 19. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm: A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu chất béo. Câu 20. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí: A. ở nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp. C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam? Câu 22. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động? Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? HẾT III. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B B C B D C C D A B B B C A B A C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Các phần chính: khung nhà, mái nhà, 0,75đ cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, Câu 21. Đặc điểm nhà ở móng nhà. của Việt Nam. (2đ) - Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 0,75đ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng
  13. ngủ, phòng vệ sinh - Tính vùng miền. 0,5đ Câu 22: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở: khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở 0.5đ + Thi công người lao động cần có 0.5đ + Hoàn thiện trang thiết bị gì để đảm bảo an toàn lao - Để đảm bảo an toàn lao động người lao 0,5đ động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như động?(2đ) mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn, . Câu 23: Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 1đ thông minh mơ ước. (1đ) điểm của ngôi nhà thông minh.