Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)
Câu 1. Nhà ở có thể xây dựng bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính
A. 7 B. 5
C. 6 D. 4
Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà?
A. Phòng khách. B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền?
A. Nhà ở vùng núi có sàn cao. B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa.
C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính
A. 7 B. 5
C. 6 D. 4
Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà?
A. Phòng khách. B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền?
A. Nhà ở vùng núi có sàn cao. B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa.
C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_dieu_nam.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 VÕ DUY DƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 6 CÁNH DIỀU Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Nhà ở có thể xây dựng bằng vật liệu nào sau đây? A. Tre B. Gỗ C. Đá D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi chứa đồ của gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học. C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi làm việc của con người. Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà? A. Phòng khách. B. Phòng ngủ C. Phòng bếp D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền? A. Nhà ở vùng núi có sàn cao. B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa. C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào? Trang | 1
- A. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Nhà nào sau đây thuộc kiểu nhà đô thị? A. Nhà biệt thự B. Nhà phố C. Nhà chung cư D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Nhà ở được xây dựng theo mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Trình tự nào sau đây đúng về quá trình xây dựng nhà ở. A. Chuẩn bị → Xây dựng phần thô → Hoàn thiện. B. Chuẩn bị → Hoàn thiện → Xây dựng phần thô. C. Xây dựng phần thô → Chuẩn bị → Hoàn thiện. D. Xây dựng phần thô → Hoàn thiện → Chuẩn bị. Câu 11. Công việc nào sau đây thuộc bước Xây dựng phần thô? A. Làm móng B. Dựng khung C. Xây tường ngăn. D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây? A. Đảm bảo an toàn cho người lao động. B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh. C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh Trang | 2
- D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần: A. Đặt biển báo quanh khu vực công trường. B. Quây bạt, lưới che chắn bụi và vật liệu rơi vãi. C. Xử lí rác thải công trình. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xây dựng. A. Máy khoan B. Máy trộn bê tông C. Giày bảo hộ D. Máy cẩu Câu 16. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường? A. B. Trang | 3
- C. D. Câu 17. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì? A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng. B. An toàn khi sử dụng. C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống mành rèm. B. Hệ thống an ninh. C. Hệ thống thiết bị nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao C. Tiết kiệm năng lượng D. Tính tiện nghi, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng. Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng C. Cài đặt sẵn D. Bấm nút trên bảng điều khiển Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động? A. Chạm trên màn hình điện thoại B. Bấm nút trên bảng điều khiển C. Nhờ cảm biến D. Ra lệnh bằng giọng nói Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động tự động? A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng Trang | 4
- C. Cài đặt sẵn D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa gì? A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình B. Thân thiện với môi trường C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường D. Tiết kiệm cho phí hoặc thân thiện với môi trường Câu 24. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Báo rò rỉ gas B. Báo cháy C. Phát hiện cửa mở D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Chương trình học của em tìm hiểu về mấy biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 26. Em hiểu thế nào là năng lượng tái tạo? A. Là năng lượng tự nhiên B. Là năng lượng có trữ lượng lớn C. Là năng lượng tự nhiên hoặc có trữ lượng lớn. D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn. Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì? A. Năng lượng gió B. Năng lượng nước C. Năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì? Trang | 5
- A. Năng lượng gió B. Năng lượng nước C. Năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Thói quen nào sau đây không tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị khi không sử dụng. B. Lựa chọn chế độ hoạt động tiết kiệm năng lượng cho thiết bị. C. Các thành viên trong gia đình xem chương trình cùng yêu thích trên cùng một ti vi. D. Nên xem cùng một chương trình trên các thiết bị ti vi riêng. Câu 30. Theo em, thiết bị nào sau đây được dán nhãn tiết kiệm năng lượng? A. Tủ lạnh B. Bóng đèn C. Điều hòa D. Cả 3 đáp án trên Câu 31. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng thủy triều B. Năng lượng sóng C. Năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Theo em, chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời cho công việc nào sau đây? A. Phơi quần áo. B. Phát điện. C. Chế tạo nước nóng. D. Cả 3 đáp án trên Câu 33. Hình ảnh nào sau đây không phải kiểu nhà đô thị? Trang | 6
- A. B. Trang | 7
- C. D. Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau: A. Chợ Bến Thành B. Chùa Thiên Mụ C. Bưu điện Hà Nội D. Nhà sàn Câu 35. Công trình nào sau đây không thuộc nhóm nhà ở? A. Nhà sản B. Nhà mái bằng C. Chợ bến Thành D. Biệt thự Câu 36. Em hãy cho biết, vật liệu xây dựng sau đây có tên gọi là gì? Trang | 8
- A. Ngói B. Gạch C. Sắt D. Xi măng Câu 37. Hãy cho biết, trong các biển báo sau đây, đâu là biển báo cấm? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh, báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà bằng cách: A. Thông báo qua điện thoại. B. Báo qua còi. C. Đèn chớp. D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Em hãy cho biết, đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm an ninh an toàn của ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống ánh sáng bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà. B. Chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. C. Hệ thống camera an ninh. D. Ti vi có thể dùng để truy cập Internet. Câu 40. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường? A. B. Trang | 9
- C. D. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A D D C A D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D D C D D D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D C D A D A B D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D D A C A A D D D ĐỀ SỐ 2. Câu 1. Hãy cho biết tên của nhà ở sau: A. Nhà sàn B. Nhà chung cư Trang | 10
- C. Nhà nổi D. Biệt thự Câu 2. Vai trò của nhà ở đối với con người là: A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho con người. B. Giúp con người tránh thiên tai như bão, mưa lũ. C. Phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi của con người. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Bộ phận nào ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà. A. Tường nhà B. Mái nhà C. Móng nhà D. Cửa sổ Câu 5. Hãy cho biết, đâu không phải là khu vực chính tỏng nhà? A. Phòng khách B. Phòng ngủ C. Phòng tiếp dân D. Phòng thờ Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển? A. Thấp B. Ít cửa C. Có sàn cao. D. Nhỏ Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào? A. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở đô thị. Trang | 11
- C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Nguyên liệu nào sau đây dùng để xây kiểu nhà ở đô thị: A. Xi măng B. Bê tông C. Thép D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9. Vật liệu nào sau đây dùng trong xây dựng nhà ở? A. Cát B. Đá C. Kính D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Nhà ở được xây dựng qua bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 bước trên Câu 11. Hãy cho biết công việc nào sau đây không thuộc bước Chuẩn bị xây dựng nhà ở? A. Thiết kế bản vẽ. B. Lập hồ sơ và xin phép xây dựng. C. Làm móng D. Bố trí người xây dựng. Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước Hoàn thiện? A. Trát tường B. Lắp đặt hệ thống điện nước C. Lắp đặt thiết bị điện nước. D. Sơn tường Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây? A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn. C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân A. B. Trang | 12
- C. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Hình ảnh nào sau đây không phải thiết bị bảo hộ lao động cá nhân? A. B. C. D. Câu 16. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà? A. Làm móng B. Dựng khung C. Hoàn thiện D. Lợp mái Câu 17. Ngôi nhà thông minh là gì? A. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống. B. Là ngôi nhà được điều khiển tự động C. Là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Trang | 13
- Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống đèn chiếu sáng B. Hệ thống chuyển đổi năng lượng C. Hệ thống giải trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ: A. Thiết bị được hoạt động tự động B. Thiết bị được doạt động bán tự động C. Được điều khiển từ xa D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động? A. Chạm trên màn hình điện thoại B. Bấm nút trên bảng điều khiển C. Nhờ cảm biến D. Ra lệnh bằng giọng nói Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động bán tự động? A. Chạm trên màn hình điện thoại B. Bấm nút trên bảng điều khiển. C. Ra lệnh bằng giọng nói. D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Tại sao ngôi nhà thông minh lại tiết kiệm năng lượng? A. Do lắp đặt thiết bị tự động bật, tắt. B. Do lắp đặt thiết bị tự động điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng. C. Do có hệ thống chuyển đổi năng lượng gió, năng lượng mặt trời thành điện. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Máy điều hòa được tắt, mở trên điện thoại di động. B. Báo cháy C. Phát hiện xâm nhập trái phép. D. Phát hiện chuyển động Trang | 14
- Câu 25. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả là sử dụng .” A. Đúng lúc B. Đúng chỗ C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả, tránh lựa chọn thiết bị nào sau đây: A. Có dán nhãn tiết kiệm năng lượng. B. Có công nghệ mới C. Có công nghệ tiên tiến D. Không chú ý gì đến công nghệ. Câu 27. Hãy cho biết, đâu là nguồn năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Năng lượng nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì? A. Năng lượng gió B. Năng lượng nước C. Năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về việc sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ sữ khỏe B. Bảo vệ môi trường C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng trong gia đình. D. Tăng mức tiêu thụ năng lượng cho xã hội Câu 30. Hãy cho biết thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất? A. Thiết bị dán nhãn 4 sao B. Thiết bị dán nhãn 5 sao Trang | 15
- C. Thiết bị dán nhãn 3 sao D. Thiết bị dán nhãn 1 sao Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về việc bảo dưỡng thiết bị định kì? A. Giúp thiết bị hoạt động hiệu quả. B. Giúp thiết thị hoạt động chính xác. C. Giúp thiết bị hoạt động an toàn. D. Khiến thiết bị hoạt động kém hiệu quả, không chính xác và gây mất an toàn khi sử dụng. Câu 32. Các thông số trên nhãn năng lượng cho e biết điều gì? A. Xuất xử sản phẩm B. Tiêu chuẩn đánh giá. C. Hiệu suất tiêu thụ D. Cả 3 đáp án trên. Câu 33. Nguyên liệu nào sau đây dùng để xây dựng nhà ở nông thôn? A. Lá B. Tre C. Nứa D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau: A. Chợ Bến Thành B. Chùa Thiên Mụ C. Bưu điện Hà Nội D. Nhà sàn Câu 35. Kiểu nhà ở nông thôn: A. Chỉ xây dựng bằng vật liệu tự nhiên. B. Chỉ xây dựng bằng vật liệu nhân tạo. C. Chỉ xây dựng bằng vật liệu tự nhiên hoặc chỉ xây dựng bằng vật liệu nhân tạo. D. Xây dựng bằng vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. Trang | 16
- Câu 36. Hãy cho biết lí do phải dự tính chi phí xây dựng nhà? A. Chủ nhà có thể chủ động được chi phí cho xây nhà. B. Lựa chọn nhà thầy cho phù hợp. C. Lựa chọn vật liệu cho phù hợp. D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Ngôi nhà thông minh thích hợp sử dụng cho A. Người già B. Trẻ em C. Người già và trẻ em D. Tát cả mọi người, kể cả người già và trẻ em. Câu 38. “Người đi đến đâu, đèn tự động bật để chiếu sáng” thể hiện tính: A. Tiện nghi. B. An toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Vai trò của nhà ở đối với con người là: A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho con người. B. Giúp con người tránh thiên tai như bão, mưa lũ. C. Phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi của con người. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 40. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Máy điều hòa được tắt, mở trên điện thoại di động. B. Báo cháy C. Phát hiện xâm nhập trái phép. D. Phát hiện chuyển động ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C C C D A D D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang | 17
- C V D D C A D D C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D D A D D D B D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D D A D D D A D A ĐỀ SỐ 3. Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở đô thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Bê tông B. Thép C. Tre D. Xi măng Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Tre B. Bứa C. Bê tông D. Các loại lá Trang | 18
- Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù? A. Nhà phố B. Chung cư C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là? A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là: A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Trang | 19
- Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu? A. Tre B. Gỗ C. Đá D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi chứa đồ B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình C. Là nơi học tập, làm việc của con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở? A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô Trang | 20
- C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô? A. Làm mái B. Bố trí người xây C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh? A. Hoạt động nhờ cảm biến B. Hoạt động điều khiển từ xa C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên Trang | 21
- Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp: A. Tiết kiệm chi phí B. Thân thiện với môi trường C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường D. Không có ưu điểm gì Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở? A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm B. Ô nhiễm môi trường C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường D. Không có lí do Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho: A. Người lao động B. Người dân xung quanh C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách: A. Đặt biển báo trên công trường B. Đặt biển báo xung quanh công trường C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường. D. Không cần đảm bảo Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách? A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình B. Xử lí rác thải công trình C. Che chắn bụi D. cả 3 đáp án trên Câu 37. Năng lượng tự nhiên là: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước Trang | 22
- D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào? A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng B. Thiết bị có công nghệ mới C. thiết bị có công nghệ tiên tiến D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính? A. 4 B. 7 C. 5 D. 9 ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C D C C C C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C A B D D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D A C A B C A D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C C D C D D D B B HẾT . Trang | 23