Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khiêm (Có đáp án)

Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? 
A. 5                                                  B. 6 
C. 7                                                  D. 8 
Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? 
A. Mái nhà.                                      B. Khung nhà 
C. Móng nhà                                   D. Sàn nhà 
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 
A. Vị trí địa lí.                                   B. Khí hậu. 
C. Giới tính                                       D. Kinh tế. 
Câu 4. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? 
A. Nhà ở chung cư.                         B. Nhà nổi 
C. Nhà ba gian                                 D. Nhà ở mặt phố 
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: 
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. 
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. 
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của 
ngôi nhà. 
Câu 6. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? 
A. 1                                                             B. 2 
C. 3                                                             D. 4 
Câu 7. Nhà ở các khu vực đặc thù được chia làm mấy loại? 
A. 4                                                             B. 3 
C. 2                                                             D. 1
pdf 22 trang Bảo Hà 05/04/2023 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Khiêm (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 NGUYỄN NGHIÊM MÔN CÔNG NGHỆ 6 KNTT Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu. C. Giới tính D. Kinh tế. Câu 4. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố Câu 5. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. Câu 6. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Nhà ở các khu vực đặc thù được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Trang | 1
  2. Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung B. Cát C. Kính D. Thạch cao Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất B. Tre C. Thép D. Gỗ Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo Câu 11. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện. B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện. C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô. D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí Câu 13. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì? A. Xi măng B. Ngói Trang | 2
  3. C. Thép D. Gạch Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào? A. Đá nhỏ B. Xi măng C. Nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e → c → d B. Thứ tự c →d → e C. Thứ tự e →d →c D. thứ tự c → e → d Câu 16. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian Câu 17. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? Trang | 3
  4. A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển tủ lạnh. B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà. C. Điều khiển camera D. Thiết bị báo cháy Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống giải trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây? A. Đèn báo B. Chuông báo C. Tin nhắn tự động D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động. Câu 22. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? Trang | 4
  5. A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời D. Điện năng sản xuất từ lưới điện. Câu 23. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là: A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch. B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. C. Tiết kiệm tiền điện. D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 24. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có: A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở khu vực đặc thù D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên B. Là nơi nghỉ ngơi Trang | 5
  6. C. Là nơi cả gia đình quây quần bên nhau D. Cả 3 đáp án trên. Câu 27. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau: “ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch” A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Hình ảnh sau cho biết đang thực hiện ở giao đoạn nào của ngôi nhà? A. Thiết kế B. Thi công thô C. Hoàn thiện D. Đáp án khác Câu 29. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 30. Khu vực nào trong ngôi nhà là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực phòng nghỉ ngơi C. Khu vực phòng khách D. Cả 3 đáp án trên Câu 31. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng Trang | 6
  7. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 32. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 33. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 36. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể. C. Giúp chuyển hóa một số loại vitamin. D. Cả 3 đáp án trên. Trang | 7
  8. Câu 37. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất. A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít B. ít nhất là trên 2 lít 2 lít C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít D. 0,5 lít Câu 40. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C B A C C B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A D A A D A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D B D A C C A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B A B D A A C C Trang | 8
  9. ĐỀ SỐ 2. Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội. B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Dùng để ở. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 3. Nhà ở có đặc điểm về: A. Cấu tạo B. Cách bố trí không gian bên trong. C. Tính vùng miền D. Cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền. Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà ở nông thôn. B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù . D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn Câu 6. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây: A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành. B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí. Trang | 9
  10. C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành. D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh. Câu 7. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Nhà sàn thường được chia làm mấy vùng không gian sử dụng? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở là: A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ ngôi nhà. B. Ảnh hưởng đến chất lượng ngôi nhà. C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ ngôi nhà. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất B. Tre C. Thép D. Gỗ Câu 11. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà B. Làm mái C. Sơn tường D. Xây tường Câu 13. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây? A. Cát B. Xi măng C. Nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường? A. Cát B. Gạch Trang | 10
  11. C. Ngói D. Xi măng Câu 15. Hình ảnh sau thuộc bước thứ mấy trong xây dựng nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. Không xác định được Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. Câu 17. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị. B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị. C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị. D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị. Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà D. Điều khiển máy thu hình Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera giám sát. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển thiết bị báo cháy. D. Điều khiển hệ thống âm thanh Câu 20. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà? Trang | 11
  12. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây? A. Đèn báo B. Chuông báo C. Tin nhắn tự động D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động. Câu 22. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả? A. Sử dụng đúng lúc. B. Sử dụng đúng chỗ. C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu. D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu. Câu 23. Mô tả sau đây: “Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên Trang | 12
  13. Câu 24. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có: A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở khu vực đặc thù D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà? A. Phòng khách B. Phòng ngủ C. Khu bếp D. Khu vệ sinh Câu 27. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon A. Phòng khách B. Phòng bếp C. Phòng tắm D. Phòng ngủ Câu 28. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Trang | 13
  14. Câu 29. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần” A. Tiện ích B. Tiết kiệm năng lượng C. An toàn và an ninh D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây? A. Bếp điện B. Chậu rửa bát C. Bàn ăn D. Giường ngủ Câu 31. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 32. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. Câu 33. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 34. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Trang | 14
  15. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 36. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng: A. 3 giờ B. 7 giờ C. 4 – 5 giờ D. Không quy định. Câu 38. Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào? A. Gan B. Hạt họ đậu nảy mầm C. Dầu thực vật D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Calcium C. Iodine D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. Trang | 15
  16. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D D C A B D D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D C B A C C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C C D C B A A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A D A C A C D B A ĐỀ SỐ 3. Câu 1. Tại sao phải tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình B. Bảo vệ môi trường C. Tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường D. Không có lí do Câu 2. Theo em, cần làm gì để tiết kiệm năng lượng? A. Thiết kế nhà kín B. Không tận dụng ánh sáng tự nhiên C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Tiết kiệm năng lượng bằng cách: A. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên Trang | 16
  17. B. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt C. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Theo em, biểu hiện nào sau đây thể hiện việc sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm? A. Bật tivi khi không có người sử dụng. B. Cả gia đình cùng xem một chương trình trên nhiều ti vi khác nhau. C. Không tắt điện khi ra khỏi nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Nhà ở mặt phố thuộc kiểu kiến trúc nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào Câu 8. Nhà sàn rhuoocj kiểu kiến trúc nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào Câu 9. Nhà ở phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vị trí địa lí B. Khí hậu Trang | 17
  18. C. Kinh tế, văn hóa, xã hội D. Vị trí địa lí, kinh tế, văn hóa, xã hội, khí hậu Câu 10. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 11. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 12. Nhà ở có khu vực chức năng nào sau đây? A. Khu vệ sinh B. Khu nấu ăn C. Khu thờ cúng D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Theo em, lượng nước cho mỗi người 1 ngày là bao nhiêu? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít – 2 lít Câu 14. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính cách nhau khoảng: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 4 – 5 giờ D. 7 giờ Câu 15. Nước có thể được cung cấp qua: A. Nước uống B. Sữa C. Nước trong các món ăn D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Theo em, mỗi ngày chúng ta cần ăn mấy bữa chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang | 18
  19. Câu 17. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở? A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình B. Ảnh hưởng đến chất lượng công trình C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ của công trình D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Để xây dựng nhà ở cần sử dụng: A. 1 loại vật liệu B. 2 loại vật liệu C. Nhiều loại vật liệu D. 3 loại vật liệu Câu 19. Vật liệu xây dựng có: A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo D. Đáp án khác Câu 20. Vật liệu nào sau đây là vật liệu tự nhiên? A. Đá B. Thép C. Kính D. Thạch cao Câu 21. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo? A. Gạch nung B. Đá C. Cát D. Tre Câu 22. Vữa được tạo ra từ: A. Xi măng B. Nước C. Cát D. Xi măng, nước, cát Câu 23. Ứng dụng của gỗ là: A. Làm khung nhà B. Làm mái nhà C. Làm nội thất D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Hãy cho biết, đây là gì? Trang | 19
  20. A. Cát B. Xi măng C. Thép D. Đá Câu 25. Có mấy bước chính trong xây dựng nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Bước chuẩn bị trước khi xây nhà là: A. Thi công thô B. Thiết kế C. Hoàn thiện D. Thi công thô và hoàn thiện Câu 27. Công việc nào sau đây không thuộc giai đoạn hoàn thiện? A. Sơn tường B. Lát nền C. Chuẩn bị vật liệu D. Trát nhà Câu 28. Công việc nào sau đây thuộc giai đoạn thi công thô? A. Chuẩn bị vật liệu B. Lát nền C. Xây tường D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Thực phẩm có vai trò gì đối với con người? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể B. Giúp con người phát triển cân đối Trang | 20
  21. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ? A. Thịt nạc B. Sữa C. Bánh mì D. Dầu thực vật Câu 32. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Thịt nạc B. Ngũ cốc C. Bánh mì D. Dầu thực vật Câu 33. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Trái cây chín B. Ngũ cốc C. Bánh mì D. Bơ Câu 34. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin Câu 35. Nhóm thực phẩm giúp cho sự phát triển của xương là: A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Nhóm thực phẩm nào tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo Trang | 21
  22. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây tốt cho da? A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm chậm quá trình lão hóa? A. Vitamin D B. Vitamin E C. Vitamin C D. Vitamin B Câu 40. Vai trò của khoáng chất là: A. Là thành phần của hồng cầu trong máu B. làm sáng mắt C. Giúp răng chắc khỏe D. cả 3 đáp án trên ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D D C B B C D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D C D C D C C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D D B C B C C D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A D B A B B A C C HẾT . Trang | 22