Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1(0,25điểm). Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Toán học logic
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Vật lý học.
Câu 2(0,75điểm).. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Thành phần cấu tạo nên tế bào | Chức năng |
1. | Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
2. | Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. |
3. | Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 3 (2.0 điểm):
a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
b. Vẽ và chú thích tế bào động vật?
Câu 4(2.0 điểm):
a. Theo em hệ hô hấp có chức năng gì?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động?
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ hô hấp?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_t.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- Bước 1: Xác định các chuẩn đánh giá: Ký hiệu Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt hoặc mã hóa 1. Năng lực khoa học tự nhiên Nhận thức khoa học tự Nêu được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự [KHTN.1.1a] nhiên nhiên. Nêu được chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể [KHTN.1.1b] người. Trình bày được chức năng các thành phần chính của [KHTN.1.2] tế bào. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực [KHTN.1.3] Tìm hiểu tự nhiên Phân tích được tầm quan trọng của các hệ cơ quan [KHTN.2.1] đối với cơ thể đa bào. Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật. [KHTN.2.2] Vận dụng kiến thức, Đề xuất được biện pháp bảo vệ các hệ cơ quan trong [KHTN.3.1] kỹ năng đã học cơ thể. 2. Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao [TC.1] học [TH.1] Năng lực giao tiếp và Học sinh có sự hợp tác trong việc thực hiện [GT.1] hợp tác nhiệm vụ [HT.1] Năng lực giải quyết Học sinh đề xuất vấn đề, nêu giả thuyết, thực [GQ.1] vấn đề và sáng tạo hiện kế hoạch [ST.1] 3. Phẩm chất chủ yếu Trách nhiệm Học sinh có trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra [TN.1] Chăm chỉ Có ý thức học tập tốt môn học [CC.1] Trung thực Trung thực trong việc làm bài kiểm tra [TT.1] Bước 2: Thiết lập ma trận: Câu hỏi Vận dụng KTKN Nội Nhận thức KHTN Tìm hiểu KHTN Yêu cầu cần đạt đã học dung Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Mở đầu -Nêu được các lĩnh Câu vực chủ yếu của 1 khoa học tự nhiên. Số câu 1 Số điểm 0,25
- đ Tế bào- -Trình bày được Câu Câu Câu đơn vị chức năng các 2 3(a) 3(b) cơ sở thành phần chính của sự của tế bào. sống -Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực -Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,75 1,0 đ 1,0 đ đ Từ tế - Nêu được chức Câu Câu Câu bào đến năng các hệ cơ 4(a) 4(b) 4(c) cơ thể quan trong cơ thể người. - Phân tích được tầm quan trọng của các hệ cơ quan đối với cơ thể đa bào. - Đề xuất được biện pháp bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ Tổng số 3 2 1 câu Tổng số 2,5đ 1,5đ 1,0đ điểm 25% 15% 10% Tỉ lệ Bước 3: Biên soạn các dạng câu hỏi theo ma trận đề: Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau: Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. Câu 3. a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?
- b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật, tế bào động vật? Câu 4. a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì? Hệ hô hấp có chức năng gì? b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động? c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa, hệ hô hấp? Bước 4: Xây dựng đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
- a. Đề kiểm tra Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hoá học và Sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 2. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau: Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng 1. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 3. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 3 (2.0 điểm): a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực? b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật? Câu 4(2.0 điểm): a. Theo em hệ tiêu hoá có chức năng gì? b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động? c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa? Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1(0,25điểm). Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Toán học logic B. Hoá học và Sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Vật lý học. Câu 2(0,75điểm) Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau: Thành phần cấu tạo nên tế bào Chức năng 1. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. 2. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. 3. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 3 (2.0 điểm): a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực? b. Vẽ và chú thích tế bào động vật? Câu 4(2.0 điểm): a. Theo em hệ hô hấp có chức năng gì? b. Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng hoạt động? c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ hô hấp?
- b, Hướng dẫn chấm Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1 2 ý D 1.Nhân hoặc vùng nhân 2. Chất tế bào 3. Màng tế bào Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 3 (2.0 điểm) a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực: - TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân 0.5 0.5 - TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB b. Vẽ và chú thích tế bào thực vật: 1.0 - HS vẽ đúng, chú thích đúng Câu 4(2.0 điểm) a. Chức năng của hệ tiêu hóa: vận chuyển, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và đào thải cặn 0.5 bã ra ngoài. b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người 0.5 sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi đó con người sẽ chết. c. Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa: - Thường xuyên vệ sinh răng miệng - Ăn uống hợp vệ sinh 0.5 - Ăn chín, uống sôi - Ăn chậm, nhai kĩ. 0.5 - Ăn uống đúng giờ. - Không ăn thức ăn ôi thiu Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (1,0 điểm) Câu 1 2 ý A 1. Chất tế bào 2. Màng tế bào 3. Nhân hoặc vùng nhân Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 3 (2.0 điểm) a. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực: - TBNS: Màng TB, chất TB, vùng nhân 0.5 0.5 - TBNT: Màng TB, chất TB, nhân TB b. Vẽ và chú thích tế bào động vật: 1.0 - HS vẽ đúng, chú thích đúng Câu 4(2.0 điểm) a. Chức năng của hệ hô hấp: thực hiên trao đổi khí giữa 0.5
- cơ thể với môi trường bên ngoài. b. Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan ngừng hoạt động 0.5 thì quá trình trao đổi chất sẽ không diễn ra và con người sẽ không lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi đó con người sẽ chết. 0.5 c. Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp - Trồng cây xanh 0.5 - Không xả rác bừa bãi - Không hút thuốc lá. - Đeo khẩu trang chống bụi khi lao động, đi đường. - Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ