Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot
B. Con gà
C. Lọ hoa
D. Trái Đất
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vị quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 4: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
Câu 5: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 302g
B. 200g
C. 105g
D. 298g
A. Con robot
B. Con gà
C. Lọ hoa
D. Trái Đất
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vị quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 4: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
Câu 5: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 302g
B. 200g
C. 105g
D. 298g
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_no.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 KNTT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Trái Đất Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay. C. Kính hiển vị quang học. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 4: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình. Câu 5: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng? A. 302g B. 200g C. 105g D. 298g
- Câu 6: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ để bàn Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nước B. Chất khí, không màu C. Không mùi, không vị D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 8: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Oxygen B. Nitrogen C. Khí hiếm D. Carbon dioxide Câu 9: Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 10: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì? A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá Câu 11: Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường? A. Tảo lục B. Trùng roi C. Vi khuẩn lam D. Tảo bong bóng Câu 12: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc B. Kích thước C. Hình dạng D. Số lượng tế bào tạo thành
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 13 : Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn? A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản Câu 14 : Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng Câu 15 : Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A. Carotenoid B. Xanthopyll C. Phycobilin D. Diệp lục Câu 16 : Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể B. Không bào C. Ribosome D. Lục lạp Câu 17: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 18 : Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau Câu 19 : Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì? A. Chứa sắc tố B. Co bóp, tiêu hóa C. Chứa chất thải D. Dự trữ dinh dưỡng Câu 20 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào ? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân Câu 21 . Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường? A. Lực của búa tác dụng vào đinh . B. Lực của tường tác dụng vào đinh . Trang | 3
- C. Lực của đinh tác dụng vào búa. D. Lực của búa tác dụng vào tường. Câu 22. Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông? A. Lực kế B. Thước vuông C. Dây chỉ dài D. Quả dọi gồm một quả nặng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ. Câu 23. Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)? A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N. B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N. C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N. D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N. Câu 24. Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động. A. Vectơ B. Thay đổi C. Vận tốc D. Lực Câu 25. Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật? A. Điểm đặt tại trọng tâm vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
- Câu 6. Để thu được kết quả đo chính xác ta cần: A. Đặt cân trên bề mặt bằng phẳng. B. Để vật cân bằng trên đĩa cân. C. Đọc kết quả khi cân ổn định. D. Cả 3 phương án trên. Câu 7: Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Giờ B. Giây C. Phút D. Ngày Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C. Không nhìn thấy được. D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. Câu 9: Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. C. Dùng nước. D. Dùng cồn. Câu 10: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa B. Thủy tinh C. Cao su D. Kim loại Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần làm gì? A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí C. Ngồi học đúng tư thế B. Tập thể dục thể thao thường xuyên D. Cả 3 đáp án trên đúng Câu 12.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá? A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
- C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy? A. Do tế bào tăng kích thước B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể. C. Do tăng số lượng tế bào D. Do tế bào phân chia. Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Giúp tăng số lượng tế bào B. Giúp cơ thể lớn lên C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A, B, C đúng Câu 15. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở diểm nào? A. Có màng tế bào C. Có nhân B. Có tế bào chất D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 16. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào? A. Có nhân C. Có thành tế bào B. Có ti thể D. Có màng tế bào Câu 17. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm C. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm Câu 18. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). B. Sau đó đậy lamen lại rồi đưa lên quan sát. C. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào lam kính có nhỏ giọt nước cất.
- Trình tự sắp xếp đúng là: A. A → B → C → D C. A → C → B → D B. A → D→ C → B D. B → C → D → A Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là? A. Màng tế bào, ti thể, nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 20. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao: A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể Câu 21. Một hộp sữa có khối lượng 380g thì có trọng lượng là. A. 3,8 N. B. 38 N. C. 380N. D. 3800 N. Câu 22. Lần lượt treo một lò xo có khối lượng m1 , m2 , m3 thì lò xo dãn ra như hình dưới. Hãy so sánh các khối lượng m1, m2, m3. A. m1 = m2 = m3. B. m1 > m2 > m3.
- C. m2 > m1 > m3 D. m3 > m1 > m2 Câu 23. Người ta biểu diễn lực bằng A. Đường thẳng B. Mũi tên C. Tia D. Đoạn thẳng Câu 24. Công dụng của lực kế là A. Đo khối lượng của vật. B. Đo lực. C. Đo trọng lượng riêng của vật. D. Đo khối lượng riêng của vật. Câu 25. Giữa Trái Đất và Mặt Trăng tồn tại A. Lực đẩy. B. Trọng lực. C. Lực kéo. D. Lực hấp dẫn. Câu 26. Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực? (1) Ước lượng độ lớn của lực. (2) Điều chỉnh lực kế về số 0. (3) Chọn lực kế thích hợp. (4) Đọc và ghi kết quả đo. (5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5), (4). C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4). Câu 27. Trong đời sống, vật nào không phải là vật đàn hồi? A. Nệm lò xo. B. Quả bóng cao su. C. Hòn đất sét mềm.
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai D. Sợi dây thun. Câu 28. Chỉ ra câu sai khi hai con trâu chọi nhau, không phân thắng bại. A. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là mạnh như nhau B. Lực mà con trâu này tác dụng vào con trâu kia là hai lực cân bằng. C. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị sầy da D. Lực tác dụng của con trâu này không đẩy lùi được con trâu kia. Câu 29. Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1. B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây. C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1. D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2. Câu 30. Độ dãn của lò xo được tính bằng công thức ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1C 2D 3C 4A 5A 6D 7B 8D 9B 10C 11D 12D 13B 14D 15D 16C 17A 18B 19C 20C 21A 22C 23B 24B 25D 26C 27C 28B 29B 30B Trang | 17
- ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Thiên văn B. Địa lý C. Hóa sinh D. Địa chất Câu 2: Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo? A. Chất phóng xạ B. Cấm nước uống C. Lối thoát hiểm D. Hóa chất độc hại Câu 3 : Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng? A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước . B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm . C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính . D. Cả 3 cách trên đều đúng . Trang | 18
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 5 : Trong các đơn vị khối lượng sau đây: tấn, tạ, lạng, gam đơn vị nào là đơn vị đo lớn nhất? A. Tấn B. Tạ C. Lạng D. Gam Câu 6 : Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử ? (1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0 . (2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE . (3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo . (4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo . A. (1), (2), (3), (4 ) B. (2), (1), (3), (4 ) C. (1), (2), (4), (3 ) D. (2), (1), (4), (3 ) Câu 7 : Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A . Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B Câu 8 : Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định ? A. Ngưng tụ Trang | 19
- B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơi Câu 9: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Oxygen B. Nitrogen C. Khí hiếm D. Carbon dioxide Câu 10: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch. Câu 11: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 12. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Tế bào biểu bì vảy hành C. Con ong B. Con kiến D. Tép bưởi Câu 13. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm những thành phần nào? A. Thị kính, vật kính B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. Câu 14. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là? A. Tế bào thần kinh C. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào lông hút (rễ) D. Tế bào lá cây Câu 15: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
- Câu 16. Cây lớn lên nhờ đâu? A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu Câu 17. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào? A. Cảm ứng và vận động C. Hô hấp B. Sinh trưởng và sinh sản D. Cả A, B, C đúng Câu 18. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống? A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc bút, hòn đá, viên phấn B. Chiếc bút, con vịt, con chó D. Con dao, cây mồng tơi, hòn đá Câu 19. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống? A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Con dao, cây bút, hòn đá B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 20. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là? A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 21. Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một A. Lực đẩy. B. Lực kéo. C. Lực nén. D. Lực uốn. Câu 22. Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lẽn xe đã làm A. Biến đổi chuyển động của xe. B. Xe bị biến dạng. C. Xe không thay đổi. D. Biển đổi chuyển động và xe bị biến dạng. Câu 23. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 24. Biến dạng nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi?
- A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Quả bóng cao su bị đập vào tường. D. Que nhôm bị uốn cong Câu 25. Khi đo lực thì trường hợp nào phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng? A. Đo trọng lượng vật B. Đo khối lượng vật C. Đo chiều dải vật D. Đo thể tích vật Câu 26. Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ với A. Độ dài của lò xo. B. Lực hút của Trái Đất. C. Khối lượng của vật treo. D. Trọng lượng của lò xo. Câu 27. Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là A. 2000 N. B. 200 N. C. 20 N. D. 2N. Câu 28. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Hướng của lực B. Điểm đặt, phương, chiều của lực. C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực. Câu 29. Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, chỉ số của lực kế là 2N. Điều này có nghĩa A. Khối lượng của vật bằng 2g. B. Trọng lượng của vật bằng 2N. C. Khối lượng của vật bằng 1g. D. Trọng lượng cùa vật bằng 1N. Câu 30. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg)
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai B. Centimét (cm) C. Niuton (N) D. Lít (L) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1B 2C 3B 4B 5A 6B 7C 8C 9D 10A 11C 12A 13A 14A 15C 16A 17D 18A 19C 20A 21A 22A 23A 24D 25A 26C 27C 28D 29B 30C Trang | 23
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi: A. Tế bào biểu bì vảy hành C. Con ong B. Con kiến D. Tép bưởi Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. Thị kính, vật kính B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là: A. Tế bào thần kinh C. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào lông hút (rễ) D. Tế bào lá cây Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. Câu 6. Cây lớn lên nhờ: A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào? A. Cảm ứng và vận động C. Hô hấp B. Sinh trưởng và vận động D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống: Trang | 24
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần: A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí C. Ngồi học đúng tư thế B. Tập thể dục thể thao thường xuyên D. Cả 3 đáp án trên đúng Câu 12. Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá: A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri B. Nhỏ một ít nước vào đĩa C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sựu tăng khối lượng như vậy? A. Do tế bào tăng kích thước B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể. C. Do tăng số lượng tế bào D. Do tế bào phân chia. Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Giúp tăng số lượng tế bào C. Giúp cơ thể lớn lên B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A,B, C đúng Câu 15. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng tế bào C. Có nhân B. Có tế bào chất D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 16. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có nhân C. Có thành tế bào B. Có màng tế bào D. Có ti thể Câu 17. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào: A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm Câu 18. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). Trang | 25
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. A → B → C → D C. A → C → B → D B. A → D→ C →B D. B → C → D → A Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 20. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao: A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể Câu 21: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm nếp lên men thành rượu Câu 22: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc Câu 23: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây C. Mưa rơi B. Gió thổi D. Lốc xoáy Câu 24: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất dễ hóa hơi B. Chất dễ nóng chảy D. Chất không chảy được Câu 25: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp C. Hòa tan B. Quang hợp D. Nóng chảy Câu 26: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ? A. Oxygen không tan trong nước C. Oxygen không mùi và không vị B. Oxygen cần thiết cho sự sống D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu Trang | 26
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 27: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. C. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. D. Sự hô hấp của động vật Câu 28: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit A. Oxygen C. Cacbon đi oxit B. Nitrogen D. Sulfur đi oxit Câu 29: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra? A. Không có hiện tượng C. Tàn đỏ từ từ tắt B. Tàn đỏ tắt ngay D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa Câu 30: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần: A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm C. Không xả rác bừa bãi B. Bảo vệ và trồng cây xanh D. Cả A, B, C Câu 31: Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai? A. Lau chùi bằng khăn mềm. C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng B. Cất kính vào hộp kín. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch. Câu 32: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ : A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh Câu 33: Tấm kính dùng làm kính lúp có : A. Phần rìa dày hơn phần giữa C . Có hai mặt phẳng B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa D. Có phần giữa bị lõm. Câu 34: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là : A. mm C. km B. cm D. m Câu 35: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp? A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm Trang | 27
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 36: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D. Câu 37: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa C. Khối lượng của sữa trong hộp B. Khối lượng của vỏ hộp sữa D. Khối lượng hộp sữa là 900g Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. gam C. Tạ B. Kilogam D. Tấn Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng Câu 40: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ? A. Đồng hồ đeo tay C . Đồng hồ điện tử B. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ bấm giây ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 1C 2A 3A 4A 5C 6A 7D 8A 9C 10A 11D 12D 13B 14D 15D 16C 17A 18B 19C 20C 21B 22D 23C 24C 25B 26A 27C 28D 29D 30D 31C 32C 33B 34D 35A 36B 37C 38B 39D 40D