Đề thi giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1: Thông tin là gì?

A. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh

B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin

C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.

D. Các văn bản và số liệu

Câu 2: Biển báo giao thông “tốc độ tối đa cho phép” ở hình bên là:

A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin

Câu 3: Dạng thông tin mà máy tính chưa xử lí được là:

A. Hình vẽ, chữ viết B. Âm thanh, văn bản

C. Hình ảnh, văn bản D. Cảm xúc, mùi vị

Câu 4: Chức năng của bộ nhớ máy tính là:

A. Thu nhận thông tin B. Xữ lý thông tin

C. Lưu trữ thông tin D. Truyền thông tin

Câu 5: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?

A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng

C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 6: Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu?

A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng

C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 7: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng

A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ

C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C

docx 2 trang vyoanh03 25/07/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu rồi viết vào bài làm) Câu 1: Thông tin là gì? A. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. Các văn bản và số liệu Câu 2: Biển báo giao thông “tốc độ tối đa cho phép” ở hình bên là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin Câu 3: Dạng thông tin mà máy tính chưa xử lí được là: A. Hình vẽ, chữ viết B. Âm thanh, văn bản C. Hình ảnh, văn bảnD. Cảm xúc, mùi vị Câu 4: Chức năng của bộ nhớ máy tính là: A. Thu nhận thông tinB. Xữ lý thông tin C. Lưu trữ thông tinD. Truyền thông tin Câu 5: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu? A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím. Câu 6: Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu? A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím. Câu 7: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C Câu 8: Trình tự đúng của quá trình xử lý thông tin ba bước là gì? A. Nhập thông tin Xử lí thông tin Xuất thông tin B. Xử lí thông tin Xuất thông tin Nhập thông tin C. Nhập thông tin Xuất thông tin Xử lí thông tin D. Xuất thông tin Nhập thông tin Xử lí thông tin Câu 9: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Bit. B. Byte. C. Digit. D. Kilobyte. Câu 10: Thông tin khi đưa vào máy tính đều được biến đổi thành dạng chung, đó là: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Dãy bit Câu 11: Dãy bit là dãy chỉ gồm: A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7 Câu 12: Chuyển dòng đầu của hình vẽ bên thành dãy bit? A. 11100111 B. 00011000 C. 00111100 D. 11000011 Câu 13: Mã hóa số 6 thành dãy bit, ta được: A. 110B.101 C. 010 D. 001
  2. Câu 14: 1 Byte là 1 dãy gồm bao nhiêu bit liên tục: A. 8 B. 2 C. 10 D. 1 Câu 15: Quan sát hình sau và cho biết dung lượng của ổ đĩa C là bao nhiêu? A. 6,97 GB. B. 78,0 GB. C. 84,97 GB. D. 71,03 GB. Câu 16: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4 GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200.B. 500.C. 2000.D. 2 triệu. Câu 17: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 18: Máy tính kết nối với nhau để: A. Bảo vệ dữ liệu. B. Tiết kiệm điện. C. Trao đổi dữ liệu. D. Thuận lợi cho việc sửa chữa Câu 19: Lợi ích của mạng máy tính là: A. Trao đổi thông tinB. Chia sẻ dữ liệu C. Dùng chung các thiết bị trên mangD. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Chọn cách kết nối mạng không dây trong các phương án sau: A. Wifi B. BluetoothC. Wireless USBD. Cả A, B, C đều đúng II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: (1,5 điểm) Thông tin là gì? Liệt kê các dạng thông tin cơ bản? Câu 22: (1,0 điểm) Liệt kê các hoạt đông xử lý thông tin? Câu 23: (1,5 điểm) Mạng máy tính là gì? Nêu ba thành phần chính của mạng máy tính? Câu 24: (1 điểm) Biết rằng 1GB = 1024 MB và 1MB = 1024 KB. Em hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau: a) 2MB = KB b) 4MB = GB HẾT (Chúc các con thi tốt!