Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hai Bà Trưng (Có đáp án)

Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học? 
A. Tìm hiểu về biến chủng covid 
B. Sản xuất phân bón hóa học 
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu 
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi 
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là: 
A. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. 
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước. 
C. Giá trị cuối cùng trên thước. 
D. Cả 3 đáp án đều sai. 
Câu 3: Chất ở thể khí không có tính chất nào sau đây? 
A. Không có hình dạng nhất định. 
B. Chiếm toàn bộ thể tích vật chứa nó. 
C. Chỉ nhìn thấy khi có màu. 
D. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định. 
Câu 4: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? 
A. Hoà tan đường vào nước. 
B. Cô cạn nước đường thành đường. 
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. 
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. 
Câu 5: Chọn phát biểu đúng: 
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. 
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. 
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. 
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
pdf 17 trang Bảo Hà 06/04/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_chan_troi_sang_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hai Bà Trưng (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 CTST HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Tìm hiểu về biến chủng covid B. Sản xuất phân bón hóa học C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất trên thước. C. Giá trị cuối cùng trên thước. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 3: Chất ở thể khí không có tính chất nào sau đây? A. Không có hình dạng nhất định. B. Chiếm toàn bộ thể tích vật chứa nó. C. Chỉ nhìn thấy khi có màu. D. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định. Câu 4: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. Câu 5: Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 6: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Mía. B. Lúa mạch. C. Ngô. D. Lúa. Câu 7: Thế nào là vật liệu? A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 8: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 9: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. tính chất của chất. B. thể của chất. C mùi vị của chất. D. số chất tạo nên. Câu 10: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Lọc. B. Dùng máy li tâm. C. Chiết. D. Cô cạn. Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 11: Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào? A. Chất tế bào C. Nhân tế bào B. Thành tế bào D. Màng tế bào Câu 12: Cho các đặc điểm sau: (1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào (2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau (3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống (4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp (5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào? A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4) Câu 13: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng? A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan D. Hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → mô → tế bào Câu 14: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục B. Dương xỉ C. Lúa nước D. Rong đuôi chó Câu 15: Tên khoa học của một loài được hiểu là: A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố) B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố) Trang | 3
  4. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 16: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào? A. Trùng giày C. Vi khuẩn lam B. Con dơi D. Trùng roi Câu 17: Hệ cơ quan nào dưới đây không cần phối hợp hoạt động khi cơ thể đang chơi thể thao? A. Hệ tuần hoàn C. Hệ thần kinh B. Hệ hô hấp D. Hệ tiêu hóa Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật? A. Đa bào C. Nhân sơ B. Dị dưỡng D. Có khả năng di chuyển Câu 19: Cho các bộ phận sau: (1) Tế bào cơ (2) Tim (3) Mô cơ (4) Con thỏ (5) Hệ tuần hoàn Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là: A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) C. (4) → (3) → (1) → (2) → (5) B. (5) → (4) → (3) → (2) → (1) D. (1) → (3) → (2) → (5) → (4) Câu 20: Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên? A. Xác định những đặc điểm giống nhau B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập C. Xác định tỉ lệ đực : cái D. Xác định mật độ cá thể của quần thể Câu 21: Điền vào chỗ trống “ ” để được câu hoàn chỉnh: “ Tác dụng hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.” A. nén B. đẩy C. ép D. ấn Trang | 4
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng. Câu 23: Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực? A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. niuton (N) Câu 24: Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật: A. có thể thay đổi tốc độ B. có thể bị biến dạng C. có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng D. cả ba tác dụng trên Câu 25: . Điền vào chỗ trống “ ” để được câu hoàn chỉnh: . là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh. A. Trọng lượng B. Số đo lực C. Khối lượng D. Độ nặng Câu 26: Một lò xo dài thêm 20 cm khi treo vào đầu của nó một vật có trọng lượng 20 N. Tiếp tục treo thêm một vật có trọng lượng 15 N nữa thì lò xo dài bao nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo này là 20 cm. A. 45 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 55 cm Câu 27: Lực ma sát xuất hiện ở: A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật. B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật. Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật. D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. Câu 28: Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng dần hoặc giảm dần. Câu 29: Mô tả nào sau đây đúng với lực được biểu diễn trong hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 2N). A. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N. B. Lực F1 có phương thẳng đứng, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N. C. Lực F1 có phương ngang, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 4 N. D. Lực F1 có phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4 N. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường A. làm mặt tường bị biến dạng. B. làm biến đổi chuyển động của mặt tường. C. không làm mặt tường biến dạng. D. vừa làm mặt tường bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1.B 2.A 3.D 4.C 5.A 6.A 7.C 8.B 9.D 10.A 11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. B 17. D 18. C 19. D 20. B 21. B 22. A 23. D 24. D 25. C 26. D 27. A 28. D 29. A 30.C Trang | 6
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Điều nào sau đây là tác hại của khoa học tự nhiên đối với con người và môi trường sống? A. Trồng nhiều cây xanh trong thành phố. B. Rác thải từ pin Mặt Trời có chứa nhiều hóa chất độc hại. C. Sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học. D. Bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 2: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 22kg. D. 20 kg 20 lạng. Câu 3: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn Câu 4: Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại. Câu 5: Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì? A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi. C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng. Câu 6: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. Trang | 7
  8. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Khí tự nhiên. D. Ethanol. Câu 7: Đá vôi không phải là nguyên liệu của quá trình sản xuất nào sau đây? A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất vôi. C. Sản xuất bê tông. D. Sản xuất đồ gốm. Câu 8: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 9: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương. B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi. Câu 10: Để tách sulfur (lưu huỳnh) ra khỏi hỗn hợp sulfur và nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Lọc B. Chưng cất. C. Cô cạn. D. Chiết. Câu 11: Hệ cơ quan nào dưới đây không có ở động vật? A. Hệ chồi C. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn Câu 12: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật D. Tất cả các ý trên đều sai Trang | 8
  9. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 13: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Tổng hợp protein B. Lưu trữ thông tin di truyền C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào D. Tiến hành quang hợp Câu 14: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng? A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan D. Hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể → mô → tế bào Câu 15: Cho các loài sau: (1) Vi khuẩn lam (5) Thủy tức (2) Tảo lục (6) Rong đuôi chồn (3) Nấm mốc (7) Amip (4) Sán lá gan (8) Trùng giày Loài nào thuộc giới Nguyên sinh? A. (1), (3), (5) C. (4), (5), (6) B. (2), (4), (6) D. (2), (7), (8) Câu 16: Cơ quan nào dưới đây không phải của hệ chồi? A. Hoa B. Cành C. Rễ D. Lá Câu 17: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật? (1) Mức độ tổ chức cơ thể (2) Mật độ cá thể của quần thể (3) Tỉ lệ đực : cái (4) Đặc điểm tế bào (5) Môi trường sống (6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản (7) Kiểu dinh dưỡng (8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7) B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8) Trang | 9
  10. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 18: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục B. Dương xỉ C. Lúa nước D. Rong đuôi chó Câu 19: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào? A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp Câu 20: Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên? A. Xác định những đặc điểm giống nhau B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập C. Xác định tỉ lệ đực : cái D. Xác định mật độ cá thể của quần thể Câu 21: Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một: A. lực đẩy B. lực nén C. lực kéo D. lực ép Câu 22: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ? A. Ấn mạnh tay xuống đệm B. Ngồi lên một cái yên xe C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới D. Gió thổi làm buồm căng Câu 23: Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là: A. trọng lượng B. trọng lực C. lực đẩy D. lực nén Câu 24: Điền vào chỗ trống “ ” để hoàn chỉnh câu: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. sự tiếp xúc B. sự va chạm C. sự đẩy, sự kéo D. sự tác dụng Câu 25: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 3N. Điều này có nghĩa A. Trọng lượng của vật bằng 300g B. Trọng lượng của vật bằng 400g Trang | 10
  11. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Trọng lượng của vật bằng 3N D. Trọng lượng của vật bằng 4N Câu 26: Một lò xo dài thêm 20 cm khi treo vào đầu lò xo một vật có khối lượng 1kg. Nếu dùng lò xo này làm lực kế, trên thang chia độ, hai vạch cách nhau 1 cm chỉ thị mấy niutơn (N)? A. 0,5 N B. 2 N C. 1 N D. 1,5 N Câu 27: Ở môi trường nào không xuất hiện lực cản? A. Môi trường nước B. Môi trường chân không C. Môi trường không khí D. Cả A và C Câu 28: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi em bé trượt cầu trượt. B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi xuống mặt đất. C. Lực xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt bàn. D. Lực làm cho lốp xe bị mòn. Câu 29: Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy. B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén. C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén. D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo. Câu 30: Để nâng tấm bê tông lên, cần cẩu đã tác dụng vào tấm bê tông một A. Lực kéo B. Lực nâng C. Lực đẩy D. Lực ấn ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1. B 2. A 3. B 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. B 10. A 11. A 12. B 13. D 14. B 15. D 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B 21. C 22. C 23. B 24. A 25. C 26. A 27. B 28. B 29. D 30. B Trang | 11
  12. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Điều nào dưới đây không phải là quy định trong phòng thực hành? A. Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác (nếu cần thiết). B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. D. Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng. Câu 2: Minh nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau: A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế. B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ, C. Hiệu chỉnh về vạch số 0. D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ. Minh đã nói sai ở điểm nào? Câu 3: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn, Câu 4: Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất? A. Phun nước. B. Dùng cát đổ trùm lên. C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào. D. Dùng chiếc chăn khô trùm vào. Câu 5: Có nhiều nguồn gây ô nhiễm không khí, các nguồn này do tự nhiên hoặc con người gây ra: 1. Chặt phá rừng. 2. Núi lửa. 3. Đốt rơm rạ sau vụ gặt. 4. Vận chuyển vật liệu xây dựng không che bạt. 5. Phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu xăng dầu. Trang | 12
  13. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 6. Khí thải công nghiệp. 7. Cháy rừng do sét đánh Trong những nguyên nhân trên có mấy nguyên nhân là do con người gây ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 7: Thế nào là nhiên liệu? A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo. B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống. C Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng. D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người Câu 8: Cho các loại vật liệu sau: Kim loại, nhựa, gỗ, thủy tinh. Vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất là: A. Gỗ B. Kim loại. C. Sứ. D. Nhựa. Câu 9: Trong nước muối sinh lí, chất tan là A. muối ăn B. nước C. nước muối D. nước cất Câu 10: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? Trang | 13
  14. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Lọc. B. Dùng máy li tâm. C. Chiết. D. Cô cạn. Câu 11: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào Câu 12: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào? A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp Câu 13: Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền? A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào Câu 14: Cho các sinh vật sau: (1) Trùng roi (2) Vi khuẩn lam (3) Cây lúa (4) Con muỗi (5) Vi khuẩn lao (6) Chim cánh cụt Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào? A. (1), (2), (5) C. (1), (4), (6) B. (2), (4), (5) D. (3), (4), (6) Câu 15: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương. A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes Trang | 14
  15. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 16: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật? (1) Mức độ tổ chức cơ thể (2) Mật độ cá thể của quần thể (3) Tỉ lệ đực : cái (4) Đặc điểm tế bào (5) Môi trường sống (6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản (7) Kiểu dinh dưỡng (8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7) B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8) Câu 17: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật? A. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút B. Tế bào mạch dẫn D. Tế bào thần kinh Câu 18: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi? A. Ribosome B. Lục lạp C. Nhân D. Lông mao Câu 19: Cho sơ đồ sau: Loài không thuộc bộ ăn thịt là? Trang | 15
  16. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Gấu trắng C. Báo gấm B. Rắn hổ mang D. Hổ Đông Dương Câu 20: Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người? A. Mô biểu bì C. Mô liên kết B. Mô giậu D. Mô cơ Câu 21: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên. B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó. C. chân bạn đó tiếp xúc với đất. D. lực của đất tác dụng lên dây. Câu 22: Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào? A. mũi tên B. đường thẳng C. đoạn thẳng D. tia 0x Câu 23: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng? A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng C. Một người thợ đẩy thùng hàng D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt Câu 24: 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam? A. 100g B. 1000g C. 0,1g D. 10g Câu 25: Điền vào chỗ trống “ ” để hoàn chỉnh câu: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. không có sự tiếp xúc B. không có sự va chạm C. không có sự đẩy, sự kéo D. không có sự tác dụng Trang | 16
  17. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 26: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Cô gái nâng cử tạ B. Cầu thủ chuyền bóng C. Nam châm hút quả bi sắt D. Cả A và B Câu 27: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào? A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng hồ Câu 28: Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu? A. 0,5 cm B. 1,5 cm C. 1 cm D. 2 cm Câu 29: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng B. Quả bóng lăn trên sân bóng C. Vận động viên đang trượt trên tuyết D. Xe đạp đang đi trên đường Câu 30: Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một làm thước nhựa bị uốn cong. A. Lực nén B. Lực đẩy C. Lực kéo D. Lực nâng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1.C 2.C 3.C 4.B 5.C 6. C 7.D 8.B 9.A 10. C 11. C 12. A 13. A 14. D 15. B 16. C 17. D 18. D 19. A 20. B 21. B 22. A 23. D 24. A 25. A 26. D 27. A 28. B 29. A 30. A Trang | 17