Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

Câu 1: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Tan rất ít trong nước
B. Chất khí, không màu
C. Không mùi, không vị
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
Câu 2: Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khí oxygen không tan trong nước.
B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.
Câu 4: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 5: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm
pdf 26 trang Bảo Hà 07/04/2023 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 KNTT HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nước B. Chất khí, không màu C. Không mùi, không vị D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 2: Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào? A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Giảm dần D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. Câu 4: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. Hình thành sấm sét. C. Tham gia quá trình quang hợp của cây. D. Tham gia quá trình tạo mây. Câu 5: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 6: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì? A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 7: Nhiên liệu hóa thạch: A. là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật. C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. Câu 8: Vitamin tốt cho mắt là: A.Vitamin A. B. Vitamin D C. Vitamin K. D. Vitamin B Câu 9: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được: A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương. Câu 10: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt? A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước. B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu. C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc. D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. Câu 11: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào Câu 12: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A. Carotenoid B. Xanthopyll C. Phycobilin D. Diệp lục Câu 13: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì? A. Chứa sắc tố B. Co bóp, tiêu hóa C. Chứa chất thải D. Dự trữ dinh dưỡng Câu 14: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B. Khiến cho sinh vật già đi C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể rang | 2
  3. Câu 15: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày Câu 16: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật Câu 17: Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào? A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau Câu 18: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng Câu 19: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn: (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh. (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn. Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4) Câu 20: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một A. lực nâng B. lực kéo
  4. C. lực uốn D. lực đẩy Câu 22: Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị . A. biến dạng. B. thay đổi chuyển động. C. biến dạng và thay đổi chuyển động. D. dừng lại. Câu 23: : Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 24: Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. D. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới. Câu 25: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài là 24 cm thì lò xo đã bị biến dạng là bao nhiêu? A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm Câu 26: Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi? A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút. B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường. C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy. D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động. Câu 27: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại? A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 13: Cho hình ảnh sau: Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên khoa học B. Tên địa phương C. Tên dân gian D. Tên phổ thông Câu 14: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 15: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh lao B. Bệnh tiêu chảy C. Bệnh vàng da D. Bệnh thủy đậu Câu 16: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật? A. Vì chúng có kích thước nhỏ B. Vì chúng có khả năng di chuyển C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi Câu 17: Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào B. Cơ thể C. Cơ quan D. Mô Câu 18: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
  6. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 19: Điều gì xảy ra với dạ dày nếu quá trình thay thế các tế bào không diễn ra? A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn C. Dạ dày hoạt động tốt hơn D. Dạ dày bị ăn mòn dến đến viêm loét Câu 20: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng Câu 21: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Xách 1 xô nước. B. Nâng một tấm gỗ. C. Đẩy một chiếc xe. D. Đọc một trang sách. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo. B. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật được treo vào lò xo. C. Có thời điểm độ dãn của lò xo tren thẳng đứng tăng, có thời điểm độ dãn của lò xo giảm tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó Câu 24: Hãy sắp xếp thứ tự đúng các bước dùng lực kế để đo lực? (1) Chọn lực kế thích hợp (2) Ước lượng độ lớn của lực
  7. (3) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo (4) Điều chỉnh lực kế về số 0 (5) Đọc và ghi kết quả đo A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (1), (3), (4), (5) C. (2), (1), (4), (3), (5) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 25: Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vật sẽ như thế nào? A. Vẫn đứng yên. B. Chuyển động nhanh dần. C. Chuyển động chậm dần. D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần. Câu 26: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. Câu 27: Lò xo không bị biến dạng khi A. dùng tay kéo dãn lò xo B. dùng tay ép chặt lò xo C. kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo D. dùng tay nâng lò xo lên Câu 28: Chọn phát biểu đúng? A. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác. B. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác. C. Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại. D. Lực ma sát là lực không tiếp xúc. Câu 29: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? A. 96 cm B. 100 cm
  8. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. 0,1 cm D. 0,96 cm Câu 30 : Thả rơi quả bóng từ độ cao 3m xuống mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những lực nào ? A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất . B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của không khí . C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước . D. Chỉ chịu lực cản của không khí . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1. A 2. C 3. A 4. A 5. D 6. A 7. A 8. A 9. C 10. D 11. C 12. A 13. A 14. B 15. D 16. C 17. B 18. C 19. D 20. C 21. D 22. A 23. C 24. C 25. B 26. D 27. D 28. C 29. A 30. B Trang | 16
  9. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Thành phần chính của đá vôi là: A. đồng B. calcium carbonate C. hydrochloric acid D. sodium chloride Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không phải là chất tinh khiết? A. Vàng B. Bạc C. Không khí D. Đồng Câu 3: Kí hiệu trong hình dưới đây thể hiện điều gì? A. Chất dễ cháy B. Chất gây hại cho môi trường C. Chất độc hại sinh học D. Chất ăn mòn Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau. B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau. C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micrômét. D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micrômét. Câu 5: Cho mẫu chất có đặc điểm như sau: có khối lượng xác định, không có thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó. Mẫu vật đó ở thể nào? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Không xác định Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của sự sinh sản ở thực vật? A. Tăng chiều cao B. Vận động C. Ra hoa, tạo quả và hạt D. Tăng số lượng cành, nhánh Câu 7: Trong các sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật đơn bào? A. San hô B. Sứa C. Mực D. Trùng biến hình Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài Trang | 17
  10. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 9: Kết luận đúng về bốn hỗn hợp khi lắc đều (1), (2), (3) và (4) là: A. (1), (2), (4) là huyền phù. B. (2), (3), (4) là huyền phù. C. (1), (2), (3) là huyền phù. D. (1), (2), (4) không phải là huyền phù. Câu 10: Cho các đại diện dưới đây: (1) Nấm sò; (2) Vi khuẩn; (3) Tảo lục đơn bào; (4) Rong Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Vi khuẩn có hại vì A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người. B. vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường. C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa. D. vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn. Câu 12: Công cụ nào sau đây không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khóa lưỡng phân? A. Kính lúp cầm tay B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Thước mét Trang | 18
  11. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nito? A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nito tồn tại ở thể khí. B. Trong không khí, nito chiếm khoảng 4/5 về thể tích. C. Nito là khí không màu, không mùi. D. Nito là khí duy trì sự cháy. Câu 14: Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20 cm. Khi treo một quả cân, độ dài của lò xo là 22 cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là: A. 4 cm B. 6 cm C. 24 cm D. 26 cm Câu 15: Con dao làm bằng thép sẽ không bị gì nếu A. cắt chanh rồi không rửa. B. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. C. dùng xong, cất đi ngay. D. ngâm trong nước lâu ngày. Câu 16: Phương pháp lọc dùng để A. tách chất rắn không tan trong chất lỏng ra khỏi hỗn hợp của chúng. B. tách chất rắn tan khỏi chất lỏng. C. tách chất lỏng khỏi hỗn hợp các chất lỏng không đồng nhất. D. tách các chất không hoà tan trong nhau khỏi hỗn hợp. Câu 17: Trong các cấp độ tổ chức cơ thể dưới đây, cấp độ tổ chức nào là lớn nhất? A. Tế bào B. Cơ quan C. Hệ cơ quan D. Mô Câu 18: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát? A. Xe đạp đi trên đường B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn C. Lò xo bị nén D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào Câu 19: Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? A. Vỏ protein B. Nhân C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 20: Dưới đây là các bước của quy trình quan sát tế bào biểu bì hành tây. (1) Đậy lamen và sử dụng giấy thấm để thấm phần nước thừa. (2) Dùng kim mũi mác khoanh một mảnh biểu bì có kích thước 1cm x 1cm và khẽ tách lấy lớp tế bào biểu bì. (3) Đặt lớp biểu bì lên lam kính. (4) Nhỏ một giọt nước cất lên lớp biểu bì trên lam kính. (5) Vẽ hình quan sát được dưới kính hiển vi. Trang | 19
  12. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai (6) Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học. Thứ tự sắp xếp đúng các bước là: A. (1), (3), (4), (6), (5), (2). B. (2), (3), (4), (1), (6), (5). C. (2), (1), (3), (5), (6), (4). D. (4), 6), (5), (1), (3), (2). Câu 21: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chiết chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt? A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước. B. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc. D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu. Câu 22: Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 23: Nhiên liệu hóa thạch: A. là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật. C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. Câu 24: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì? A. Chứa sắc tố B. Co bóp, tiêu hóa C. Chứa chất thải D. Dự trữ dinh dưỡng Câu 25: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí? A. Chiếc thuyền đang chuyển động. B. Con cá đang bơi. C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển. D. Mẹ em đang rửa rau. Câu 27: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B. Khiến cho sinh vật già đi C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Trang | 20
  13. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 28: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày Câu 29: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 30: Lương thực, thực phẩm không chứa nhóm chất dinh dưỡng nào sau đây? A. Carbohydrate. B. Lipid. C. Muối khoáng. D. Protein. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1. B 2. C 3. B 4. D 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. B 11. D 12. B 13. D 14. D 15. B 16. A 17. C 18. C 19. A 20. B 21. C 22. A 23. C 24. B 25. A 26. C 27. C 28. C 29. B 30. C Trang | 21
  14. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide Câu 2: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. hóa học và Sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 3: Thành phần thiết yếu để xác định sự tồn tại của tế bào là: A. tế bào chất B. nhân C. màng tế bào D. thành tế bào Câu 4: Trên vỏ hộp bánh có ghi 500 g, con số này có ý nghĩa gì? A. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng cả bánh và vỏ hộp. C. Sức nặng của hộp bánh. D. Thể tích của hộp bánh. Câu 5: Chọn thước đo thích hợp ở cột 1 để đo các chiều dài tương ứng ở cột 2 trong bảng dưới đây: A. 1 – C; 2 – A; 3 – B. B. 1 – C; 2 – B; 3 – A. C. 1 – B; 2 – C; 3 – A. D. 1 – B; 2 – A; 3 – C. Câu 6: Khi đo nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo? A. Giá trị của lần đo cuối cùng. B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất. Câu 7: Khí oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào? A. Nước. B. Từ khí carbon dioxide. C. Từ không khí. D. Từ thuốc tím (potassium permanganate).
  15. ững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 8: Tế bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường hoặc kính lúp? A. Tế bào biểu bì lá cây B. Tế bào niêm mạc miệng ở người. C. Tế bào cơ ở bò D. Tế bào trứng cá Câu 9: Mô hình 3R có nghĩa là gì? A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm. B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng. C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm mỗi trường. D. Sử dụng vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp. Câu 10: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là: A. vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống D. vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản Câu 11: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng, bạn Nguyên đặt mắt để quan sát và đọc số đo theo 3 cách như trong hình bên. Theo em, bạn Nguyên đặt mắt quan sát theo cách nào là đúng? A. Cách (a) B. Cách (b) C. Cách (c). D. Cách nào cũng được. Câu 12: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol. Câu 13: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Trang | 23
  16. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 14: Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy. C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi. Câu 15: Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A.Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản. Câu 16: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. tính chất của chất. B. thể của chất. C. mùi vị của chất. D. số chất tạo nên. Câu 17: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 18: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào. (2) Mức độ tổ chức cơ thể. (3) Môi trường sống. (4) Kiểu dinh dưỡng. (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5). Câu 19: Vi khuẩn là A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 20: Trong thí nghiệm quan sát sinh vật đơn bào, ta không cần sử dụng dụng cụ nào sau đây A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Lamen D. giấy thấm hút Câu 21: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 22: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba histolytica. B. Trùng Plasmodium falciparum. Trang | 24
  17. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Trùng giày. D. Trùng roi. Câu 23: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát. Câu 24: Mục tiêu nào sau đây không phải của Công ước CBD (Convention on Biological Diversity)? A. Bảo toàn đa dạng sinh học. B. Sử dụng lâu bền các bộ phận hợp thành. C. Phân phối công bằng, hợp lí lợi ích có được nhờ việc khai thác và sử dụng nguồn gen. D. Cấm khai thác và sử dụng nguồn gen. Câu 25: Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng. A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 26: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 27: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P Câu 28: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. Câu 29: Nước giếng khoan thường lẫn nhiều tạp chất. Để tách bỏ tạp chất, người dân cho vào nước giếng khoan vào bể lọc, đáy bể lót các lớp cát mịn, sỏi và than củi. Nước chảy qua các lớp này sẽ trong hơn. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Lớp than củi có tác dụng hút các chất hữu cơ, vi khuẩn. B. Lớp cát mịn có tác dụng giữ các hạt đất, cát ở lại. C. Sau một thời gian sử dụng, ta phải thay rửa các lớp đáy bể lọc. D. Lớp sỏi làm cho nước có vị ngọt. Câu 30: Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào B. Cơ thể C. Cơ quan D. Mô Trang | 25
  18. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 1. C 2. D 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. D 9. B 10. B 11. B 12. D 13. C 14. C 15. C 16. D 17. D 18. C 19. A 20. B 21. A 22. A 23. B 24. D 25. A 26. C 27. A 28. A 29. D 30. B Trang | 26