Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tịch Thiện (Có đáp án)

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 
1.and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. ……………………………………………….. 
2.evening/are/Giang/you/good/how/Miss/? …………………………… 
3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/? ……………………….. 
4.we/street/on/live/Nguyen Trai/ ……………………………….. 
V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 
1. Ten + fifteen = 
2. Three x six = 
3. (Two + seven + one) : two
pdf 3 trang Bảo Hà 10/02/2023 8400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tịch Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_6_canh_dieu_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tịch Thiện (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HK1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TỊNH THIỆN MÔN: TIẾNG ANH 6 CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Đề bài I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1. What’s his name? is Kien. a. my name b. her name c. his name d. She 2. This is Lan . is ten years old. a. He b. They c. She d. It 3. Mai and Nga in the classroom. a. is b. Am c. are d. a and b 4. do you live? a. where b. How c. What d. who 5. Our mother in the country. a. live b. lives c. are d. be 6. That is her father . is forty years old. a. He b. They c. She d. It 7. Are they students? a. Yes, they are not b. Yes, they are c. No, he is not d. No, they are 8. How many are there? a. classroom b. classrooms c. a classroom d. a and c 9 is a clock in my livingroom. a. These b. That c. Those d. They 10. We live 65 Ham Nghi Street. a. in b. at c. on d. the II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) A B 1. Is this your pen? a. It’s a book. 2. How are you? b. I’m a student. 3. Where do you live? c. Yes, this is my pen. Trang | 1
  2. 4. How old are you? d. There are four. 5. What’s that? e. In Da Nang City. 6. What’s your name? f. Fine, thanks. 7. How do you spell your name? g .I’m twelve years old. 8. What do you do? h. My name’s Loan. 9. How many people are there? i. N-G-A 1- C 2- 3- 4- 5- 6- .7- .8- 9- III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) My name is Mai. I'm twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He's a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They're both students. 1. How many people are there in Mai's family? 5. What does her mother do? 2. How old is her father? 6. What’s her brother’s name? 3. What does her father do? 7. How old is her brother? 4. How old is her mother? 8. Is he a student? IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1.and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. 2.evening/are/Giang/you/good/how/Miss/? 3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/? 4.we/street/on/live/Nguyen Trai/ V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. Ten + fifteen = 2. Three x six = 3. (Two + seven + one) : two 2. Đáp án I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1C 2C 3C 4A 5B 6A 7B 8B 9B 10B II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) 1C 2F 3E 4G 5A 6H 7I 8B 9D III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) 1. There are five people in her family. Trang | 2
  3. 2. Her father is forty five years old. 3. He's a doctor. 4. Her mother is forty. 5. She is a doctor. 6. Her brother’s name is Tam. 7. He is fifteen years old. 8. Yes, he is. IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1. I am Lan and this is Mr. Hung. 2. Good evening, Miss Giang. How are you? 3. What is your name and where do you live? 4. We live on Nguyen Trai street. V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. 15 2. 18 3. 5 Trang | 3