Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3 (Có lời giải)

C. READING 
VI. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage. 
I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (26) _____ 
it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean; people look (27) ____ it with great care. 
The air is always clean, too. People are much friendlier here than in a city because everyone (28)______ the 
others, and if someone has a problem, there are always people who can help.  
There are only a few things that I don't like about Northville. One thing is that we have not got many things 
to do in the evening; we haven't got (29) _____ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk 
about (30) ______, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big 
city. 
26. A. so B. although C. because D. but 
27. A. for B. at C. up D. after 
28. A. knows B. know C. is knowing D. knew 
29. A. little B. some C. any D. few 
30. A. others B. other C. another D. one another
pdf 10 trang Bảo Hà 10/02/2023 11700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_6_global_success_de_so_3_co_lo.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 3 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS A. LANGUAGE FOCUS I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 1. A. shoulders B. couches C. buses D. houses 2. A. finger B. leg C. neck D. elbow II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 3. A. cushion B. playground C. station D. apartment 4. A. elbow B. patient C. advice D. picnic III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 5. A ___ is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping. A. sleeping bag B. bag sleeping C. sleepy bag D. bag sleepy 6. What time ___ she ___ lunch? A. do/ have B. do/ has C. does/ has D. does/ have 7. The air in this city is ___ with exhaust fume from vehicles. A. narrow B. exciting C. clean D. polluted 8. Go straight on. Take the second ___ on the left. The museum is on your right. A. end B. turning C. crossing D. turn 9. He doesn’t understand English. He should ___ English more. A. studies B. study C. studying D. to study 10. I’m angry because my neighbor plays music ___ every night. A. heavy B. high C. loud D. big 11. Mary is a ___ student. She can make a lot of toys with papers for her friends. A. talkative B. shy C. creative D. bossy 12. My mother is ___ the house with many bright lights. A. cleaning B. decorating C. tidying D. putting 13. There are some English exercises tomorrow, so I ___ do them. A. must B. mustn’t to C. must to D. mustn’t 14. You must remember to bring a ___. It’s very useful when you go into a cave because it’s very dark there. A. torch B. scissors C. clock D. compass 15. Ninh Binh is cheaper, but I think Da Nang is ___ interesting. A. the most B. more C. the more D. most B. LISTENING
  2. IV. Listen to a student talking about his village. Tick the things his village has. (16-20) river stadium garden village yard high buildings bamboo trees vegetables V. Mrs. Green is taking students on a tour on their first day at school. Listen and fill in the gap with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR TWO NUMBERS. Place Opening Hours Facilities Library (21) ___ Books, (22) ___ and computers Laboratory (23) ___ Computers and (24) ___ School (25)___ 11:30 pm – 12:30 p.m Microwave C. READING VI. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage. I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (26) ___ it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean; people look (27) ___ it with great care. The air is always clean, too. People are much friendlier here than in a city because everyone (28)___ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help. There are only a few things that I don't like about Northville. One thing is that we have not got many things to do in the evening; we haven't got (29) ___ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (30) ___, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city. 26. A. so B. although C. because D. but 27. A. for B. at C. up D. after 28. A. knows B. know C. is knowing D. knew 29. A. little B. some C. any D. few 30. A. others B. other C. another D. one another VII. Read the passage and choose the correct answer for each question. School of the air
  3. Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia. Alice Springs School of the Air is one of these in the Northern Territory. The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia. Students of this school live far from each other, so they don’t have normal lessons in classrooms, but they study at their homes. They get lessons from their teachers through post or e – mail. They have to work five or six hours a day, five days a week. They send their work to the teachers and discuss it over the Internet. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games. 31. Alice Springs School of the Air teaches children in . A. Central Australia B. Northern Australia C. All Australia 32. Students get their lessons from their teachers . A. through post or e-mail B. through TV net work C. in classrooms 33. Which of the following is NOT true? A. Students have lessons five days a week. B. Students can read books in the library. C. Students can play sports and games. 34. The word “them” in the first paragraph refers to . . A. many of us B. schools in general C. schools of the air 35. What is the passage mainly about? A. Schools in Australia B. Special kind of school C. Good way of learning D. WRITING VIII. Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same. 36. The shopping mall is near the Italian restaurant. → The shopping mall ___. (NOT) 37. I advice you not to drink beer. → You ___. (NOT) 38. Would you mind telling me the way to the National Museum? → Could ___? (SHOW) 39. The first question is easier than the second one. → The second ___. (DIFFICULT) 40. Turn left at the second traffic light. → Take ___. (TURNING)
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A 2. A 3. D 4. C 5. A 6. D 7. D 8. B 9. B 10. C 11. C 12. B 13. A 14. A 15. B 21. 8 a.m – 5 p.m 22. maps 23. 2 p.m – 4.30 p.m 24. tools 25. canteen 26. C 27. D 28. A 29. C 30. A 31. A 32. A 33. B 34. C 35. B 16 – 20. river, garden, village yard, bamboo trees, vegetables 36. is not far from the Italian restaurant. 37. shouldn’t drink beer. 38. you show me the way to the National Museum? 39. question is more difficult than the first one 40. the second turning on the left HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. A Kiến thức: Phát âm “s/es” Giải thích: A. shoulders /ˈʃəʊldə(r)z/ B. couches /kaʊtʃiz/ C. buses /bʌsiz/ D. houses /ˈhaʊzɪz/ Đáp án A. 2. A Kiến thức: Phát âm “s/es” Giải thích: A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/ B. leg /leɡ/ C. neck /nek/ D. elbow /ˈelbəʊ/ Đáp án A. 3. D Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết Giải thích: A. cushion /ˈkʊʃn/ B. playground /ˈpleɪɡraʊnd/
  5. C. station /ˈsteɪʃn/ D. apartment /əˈpɑːtmənt/ Đáp án D. 4. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết Giải thích: A. elbow /ˈelbəʊ/ B. patient /ˈpeɪʃnt/ C. advice /ədˈvaɪs/ D. picnic /ˈpɪknɪk/ Đáp án C. 5. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: ___ là một cái túi lớn để ngủ ở trong, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại. A. sleeping bag (n): túi ngủ Các đáp án B, C, D vô nghĩa Đáp án A. 6. D Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi Giải thích: Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì Hiện tại đơn: Wh – do/does + S + V(nguyên thể)?, chủ ngữ số ít “she” -> trợ động từ “does”, động từ “have” Đáp án D. 7. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Không khí trong thành phố này ___ vì khói bụi từ xe cộ. A. narrow (adj): hẹp B. exciting (adj): hào hứng, hân hoan C. clean (adj): sạch D. polluted (adj): bị ô nhiễm Đáp án D. 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Câu chỉ đường “Take the first/second/ turning on the left”: Rẽ vào ngã rẽ thứ ở bên trái Đáp án B. 9. B Kiến thức: Từ loại
  6. Giải thích: Cấu trúc: should + V(nguyên thể): nên làm gì Tạm dịch: Anh ấy không hiểu tiếng Anh. Anh ấy cần học tiếng Anh nhiều hơn. Đáp án B. 10. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Tôi tức giận vì hàng xóm chơi nhạc ___ mỗi đêm. A. heavy (adj): nặng B. high (adj): cao C. loud (adj): ồn ào D. big (adj): lớn Đáp án C. 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Mary là một học sinh ___. Cậu ấy có thể làm rất nhiều đồ chơi từ giấy tặng bạn bè. A. talkative (adj): nói nhiều B. shy (adj): ngại ngùng C. creative (adj): sáng tạo D. bossy (adj): hống hách, hách dịch Đáp án C. 12. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ, câu đã có sẵn dạng S + be + -> thì Hiện tại tiếp diễn. Tạm dịch: Mẹ tôi đang ___ ngôi nhà với nhiều đèn sáng. A. cleaning (v): dọn dẹp B. decorating (v): trang trí C. tidying (v): dọn dẹp D. putting (v): đặt Đáp án B. 13. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ khuyết thiếu. Cấu trúc: must + V(nguyên thể): phải làm gì Tạm dịch: Ngày mai có rất nhiều bài tập tiếng Anh, nên tôi ___ làm. Đáp án A. 14. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Bạn phải nhớ mang theo một ___. Nó rất hữu dụng khi bạn đi vào hang động bởi vì ở đó rất tối.
  7. A. torch (n): đèn pin B. scissors (n): kéo C. clock (n): đồng hồ D. compass (n): la bàn Đáp án A. 15. B Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: Dấu hiệu “cheaper”, có sự so sánh giữa 2 đối tượng: Ninh Bình và Đà Nẵng tính từ dài “interesting” Tạm dịch: Chi phí ở Ninh Bình thì rẻ hơn, nhưng tôi nghĩ Đà Nẵng thú vị hơn. Đáp án B. 21. 8 a.m – 5 p.m 22. maps 23. 2 p.m – 4:30 p.m 24. tools 25. canteen 26. C Kiến thức: Từ nối Giải thích: Vị trí cần điền cần một từ nối Tạm dịch: Tôi yêu làng ___ nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng. A. so: nên B. although: mặc dù C. because: bởi vì D. but: nhưng Đáp án C. 27. D Kiến thức: Kết hợp từ Giải thích: Cụm “look after sth”: chăm sóc/quan tâm cái gì Tạm dịch: Mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận. Đáp án D. 28. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Nói đến một sự thật ở hiện tại -> dùng thì Hiện tại đơn Chủ ngữ là đại từ bất định “everyone” -> được xem là danh từ số ít Đáp án A. 29. C
  8. Kiến thức: Lượng từ Giải thích: Câu phủ định -> điền “any” Đáp án C. 30. A Kiến thức: Đại từ Giải thích: Xuất hiện ở vị trí tân ngữ: others Đáp án A. Dịch bài đọc: Tôi sống ở một ngôi làng nhỏ tên Northville. Có khoảng 200 người ở đây. Tôi yêu làng vì nó rất yên tĩnh, cuộc sống chậm rãi và dễ dàng. Làng tôi luôn sạch sẽ, mọi người cẩn thận chăm sóc nó. Không khí cũng luôn sạch sẽ nữa. Mọi người thân thiện hơn người ở thành phố vì ai cũng biết nhau, và nếu ai đó gặp khó khăn, sẽ luôn có những người sẵn sàng giúp đỡ. Chỉ có một vài điều tôi không thích về Northville. Đầu tiên là chúng tôi không có quá nhiều thứ để làm vào buổi tối, chúng tôi không có rạp chiếu phim hay rạp hát. Điều khác nữa là mọi người luôn nói về người khác, và ai cũng biết về việc mà người khác đang làm. Nhưng tôi vẫn thích cuộc sống ở quê hơn là ở thành phố lớn. 31. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trường học từ xa Alice Springs dạy học sinh ở . A. miền Trung nước Úc B. miền Bắc nước Úc C. trên toàn bộ nước Úc Thông tin: The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia. (Trường học cung cấp chương trình giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc.) Đáp án A. 32. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Học sinh nhận bài học từ giáo viên . A. thông qua bài đăng hoặc thư điện tử B. qua các kênh tivi C. khi đến trường Thông tin: They get lessons from their teachers through post or e – mail. (Họ nhận bài học của giáo viên qua những bài đăng hoặc thư điện thử.) Đáp án A. 33. B Kiến thức: Đọc hiểu
  9. Giải thích: Câu nào không đúng? A. Học sinh có tiết học 5 ngày 1 tuần. B. Học sinh có thể đọc sách ở thư viện. C. Học sinh có thể chơi thể thao hoặc trò chơi. Thông tin: They have to work five or six hours a day, five days a week. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games. (Học sinh làm việc 5-6 tiếng/ngày, 5 ngày/tuần. Họ có thể mượn sách từ thư viện và sách được gửi bưu phát về. Họ cũng tham gia các hoạt động ngoài giờ như thể thao và trò chơi.) Đáp án B. 34. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “them” trong đoạn đầu tiên mang nghĩa là A. nhiều người trong chúng ta B. trường học nói chung C. trường học từ xa Thông tin: Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia. (Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc.) Đáp án C. 35. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nội dung chính của đoạn văn này là gì? A. Trường học ở Úc B. Một mô hình trường học đặc biệt C. Một cách học tốt Đáp án B. Dịch bài đọc: Trường học từ xa Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc. Trường học từ xa Alice Springs là một trong số đó ở vùng lãnh thổ phía Bắc. Trường học này cung cấp giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc. Học sinh của trường này sống cách xa nhau, nên họ không có những tiết học bình thường ở trong lớp, nhưng họ học ở nhà. Họ nhận bài học từ giáo viên qua bưu điện hoặc thư điện tử. Họ phải làm việc 5-6 tiếng mỗi ngày, 5 ngày mỗi tuần. Họ gửi sản phẩm của họ tới giáo viên và thảo luận qua Internet. Họ có thể mượn
  10. sách từ thư viện trường và những cuốn sách này được vận chuyển qua bưu điện. Họ cũng có thể tham gia các hoạt động ngoại khóa ngoài trời như thể thao và trò chơi. 36. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: near (adj): gần = not far (không xa) Đáp án: is not far from the Italian restaurant 37. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: Cấu trúc advice sb (not) to V(nguyên thể): khuyên ai (không) làm gì should (not) + V(nguyên thể): (không) nên làm gì Đáp án: shouldn’t drink beer 38. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: Cấu trúc: Would you mind + V-ing: Bạn có phiền khi làm cái này giúp tôi không Câu hỏi đường. Đáp án: you show me the way to the National Museum 39. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: easy >< difficult Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2. Đáp án: question is more difficult than the first one 40. Kiến thức: Viết lại câu Giải thích: turning (n): ngã rẽ Đáp án: the second turning on the left