Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 2 (Có lời giải)

READING COMPREHENSION 
V. Read the article and write the names of the dishes next to the pictures. 
FOOD IN VIETNAM 
Bún chả is a famous meat dish from Vietnam. It is grilled pork. You eat it with rice noodles, 
vegetables, and a sauce in a small bowl. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 
The dish is delicious.  
If you don't like pork, bún bò Nam Bộ is a popular Vietnamese beef dish. It is very easy to make. People make 
bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. You eat it with peanuts on top. Bún chả and bún bò Nam Bộ 
are both delicious dishes. Vietnam has lots of other amazing dishes, too. Its food is becoming very popular all 
over the world. 
28. What meat is in bún chả? 
29. What do you eat bún chả with? 
30. What do they make the sauce in bún chả with? 
31. What do people make bún bò Nam Bộ with? 
32. What do you put on top of bún bò Nam Bộ?
pdf 16 trang Bảo Hà 10/02/2023 8160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 2 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_6_ilearn_smart_world_de_so_2_c.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 2 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. ears B. eyes C. hands D. cheeks 3. A. funny B. curious C. chubby D. lunch 4. A. confident B. kind C. nice D. reliable 5. A. shy B. pretty C. curly D. pony II. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. 6. A. reliable B. helpful C. active D. friendly 7. A. curious B. confident C. competitive D. talkative 8. A. decide B. always C. lazy D. fishing 9. A. barbecue B. vacation C. describe D. arrange 10. A. sneakers B. hotel C. balcony D. selfish VOCABULARY & GRAMMAR III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 11. We___ the herbs in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting 12. She is ___hard for her A levels. A. having B. playing C. studying D. doing 13. Andrew has just started evening classes. He___ German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 14. Tet is the biggest and most important___ in Vietnam. A. festival B. decoration C. occasion D. tradition 15. I always ___ my grandparents a long life and good health. A. celebrate B. wish C. make D. bring 16. “___ do Vietnamese people prepare for Tet?” “They decorate their houses and cook special food.” A. What B. Where C. How D. How often 17. Our class is going to___a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us? A. have B. take C. pass D. go 18. She ___to prepare for the exam now.
  2. A. study B. studies C. studying D. is studying 19. Your father___ your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair 20. Some people often decorate their houses with red flowers and balloons because they believe that this colour will bring___to them during the year. A. poverty B. rich C. luck D. gold 21. I finished packing for our picnics. All my things are in my ___ A. Walking boots B. sleeping bag C. backpack D. pencil case 22. The___took place in a crowded atmosphere in a southern Australian city. A. party B. parade C. colorful D. demo IV. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. 23. Are you do homework right now? 24. The children play football in the back yard at the moment. 25. What does your elder sister doing? 26. Look! Those people are fight with each other. 27. Noah is tries very hard for the upcoming exam. READING COMPREHENSION V. Read the article and write the names of the dishes next to the pictures. FOOD IN VIETNAM Bún chả is a famous meat dish from Vietnam. It is grilled pork. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce in a small bowl. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. The dish is delicious. If you don't like pork, bún bò Nam Bộ is a popular Vietnamese beef dish. It is very easy to make. People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. You eat it with peanuts on top. Bún chả and bún bò Nam Bộ are both delicious dishes. Vietnam has lots of other amazing dishes, too. Its food is becoming very popular all over the world. 28. What meat is in bún chả? 29. What do you eat bún chả with? 30. What do they make the sauce in bún chả with? 31. What do people make bún bò Nam Bộ with? 32. What do you put on top of bún bò Nam Bộ? VI. Read the article and choose the A, B, C for each question SUMMER FUN Tyler Jacobs, February 10 I love going to different festivals. I went to a great festival in my town last week called SummerFun. They hold so many great things there. There were lots of stands selling traditional foods and drinks. I ate so much.
  3. They also had lots of shows. I watched the fashion show and the talent show. I didn't have time to watch the puppet show, and I think puppets are boring. My friend, Jane, and I did the lug of war. We lost but it was still fun. My favorite thing was the music performance at the end. It wasn't Jane's favorite, though. Hers was the talent show. I can't wait for next year's festival. I'm going to bring all my friends. 33. Where was the festival? A. Sumer Town B. Tyler's town C. a local park 34. What did they not have at the festival? A. food stands B. flower show C. a puppet show 35. What did Tyler not watch? A. a fashion show B. a talent show C. a puppet show 36. What was Tyler favorite thing? A. the music performance B. the talent show C. the tug of war 37. What was one favorite thing? A. the fashion show B. the talent show C. the music performance VII. Unscramble the sentences. 38. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school. 39. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often 40. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually 41. never/after school./does/My sister/martial arts 42. to read books/We/the library/and study./often/go to 43. always/goes to/My mom/the supermarket/after work. VIII. Write sentences using the words below. 44. We/ decorate/ houses/ Halloween. →___. 45. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school. →___. 46. fashion show/ start/ 8 p.m. →___. 47. How/ people/ prepare/ Christmas? →___. 48. How/ often/ you/ go shopping? →___. 49. bus/ leave/ 10 a.m. →___. THE END
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 5. A 9. A 13. B 17. A 21. C 25. does -> is 34. B 2. D 6. A 10. B 14. A 18. D 22. B 26. fight -> fighting 35. C 3. B 7. C 11. D 15. B 19. A 23. do -> doing 27. tries -> trying 36. A 4. A 8. A 12. C 16. A 20. C 24. play -> are playing 33. B 37. B 28. The meat is grilled pork. 29. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce. 30. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 31. People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 32. You put peanuts on top. 38. I rarely play hopscotch with my friends at school. 39. I often play badminton with my dad on the weekends. 40. My parents usually buy new books at the bookstore. 41. My sister never does martial arts after school. 42. We often go to the library to read books and study. 43. My mom always goes to the supermarket after work. 44. We decorate our houses for Halloween. 45. John sometimes plays video games with his friends after school. 46. The fashion show starts at 8 p.m. 47. How do people prepare for Christmas? 48. How often do you go shopping? 49. The bus leaves at 10 a.m. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Cách phát âm “ea” Giải thích: A. please /pliːz/ B. read /riːd/ C. head /hed/ D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/. Chọn C. 2. D Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es” Giải thích:
  5. A. ears /ɪəz/ B. eyes /aɪz/ C. hands /hændz/ D. cheeks /tʃiːks/ Cách phát âm “-s/-es” - /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. - /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. - /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. Phần gạch chân phương án D được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. Chọn D. 3. B Kiến thức: Cách phát âm “u” Giải thích: A. funny /ˈfʌni/ B. curious /ˈkjʊəriəs/ C. chubby /ˈtʃʌbi/ D. lunch /lʌntʃ/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/. Chọn B. 4. A Kiến thức: Cách phát âm “i” Giải thích: A. confident /ˈkɒnfɪdənt/ B. kind /kaɪnd/ C. nice /naɪs/ D. reliable /rɪˈlaɪəbl/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/. Chọn A. 5. A Kiến thức: Cách phát âm “y” Giải thích: A. shy /ʃaɪ/ B. pretty /ˈprɪti/ C. curly /ˈkɜːli/ D. pony /ˈpəʊni/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /i/.
  6. Chọn A. 6. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 và 3 âm tiết Giải thích: A. reliable /rɪˈlaɪəbl/ B. helpful /ˈhelpfl/ C. active /ˈæktɪv/ D. friendly /ˈfrendli/ Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn A. 7. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 và 4 âm tiết Giải thích: A. curious /ˈkjʊəriəs/ B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ C. competitive /kəmˈpetətɪv/ D. talkative /ˈtɔːkətɪv/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn C. 8. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. decide /dɪˈsaɪd/ B. always /ˈɔːlweɪz/ C. lazy /ˈleɪzi/ D. fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn A. 9. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ B. vacation /vəˈkeɪʃn/ C. describe /dɪˈskraɪb/ D. arrange /əˈreɪndʒ/ Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
  7. Chọn A. 10. B Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. sneakers /ˈsniːkə(r)z/ B. hotel /həʊˈtel/ C. balcony /ˈbælkəni/ D. selfish /ˈselfɪʃ/ Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn B. 11. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at present” => chia thì hiện tại tiếp diễn Câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + not + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang không trồng thảo dược ở trong vườn. Chọn D. 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. having (V_ing): đang có B. playing (V_ing): đang chơi C. studying (V_ing): đang học D. doing (V_ing): đang làm Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Tạm dịch: Cô ấy đang học tập chăm chỉ để đạt được trình độ A. Chọn C. 13. B Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Tạm dịch: Andrew vừa mới bắt đầu các lớp học buổi tối. Anh ấy đang học tiếng Đức. Chọn B. 14. A
  8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. festival (n): lễ hội B. decoration (n): trang trí C. occasion (n): dịp D. tradition (n): truyền thống Tạm dịch: Tết là lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất ở Việt Nam. Chọn A. 15. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. celebrate (v): kỉ niệm B. wish (v): ước, chúc C. make (v): làm D. bring (v): mang theo Tạm dịch: Tôi luôn cầu chúc ông bà sống lâu và dồi dào sức khỏe. Chọn B. 16. A Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. What: Cái gì (hỏi về sự vật/ hiện tượng) B. Where: Ở đâu (hỏi về địa điểm) C. How: Như thế nào (hỏi về cách thức) D. How often: Thường xuyên như thế nào (hỏi về tần suất) Tạm dịch: “Người Việt Nam chuẩn bị gì cho Tết?” “Họ trang trí nhà cửa và nấu những món ăn đặc biệt.” Chọn A. 17. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. have (v): có B. take (v): lấy, cầm, C. pass (v): vượt qua D. go (v): đi => have a picnic: có buổi dã ngoại Tạm dịch: Lớp chúng tôi sẽ có một buổi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn muốn đi cùng chúng tôi không? Chọn A.
  9. 18. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “now” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Tạm dịch: Bây giờ cô ấy đang học để chuẩn bị cho kỳ thi. Chọn D. 19. A Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Tạm dịch: Bây giờ bố con đang sửa xe máy cho con đấy. Chọn A. 20. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. poverty (n): sự nghèo đói B. rich (adj): giàu C. luck (n): sự may mắn D. gold (n): vàng Tạm dịch: Một số người thường trang trí nhà cửa bằng hoa và bóng bay màu đỏ vì họ tin rằng màu này sẽ mang lại may mắn cho họ trong suốt cả năm. Chọn C. 21. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. walking boots (n): giày đi bộ B. sleeping bag (n): túi ngủ C. backpack (n): ba lô D. pencil case (n): hộp bút Tạm dịch: Tôi đã đóng gói xong hành lý cho chuyến dã ngoại của chúng tôi. Tất cả mọi thứ của tôi đều ở trong ba lô. Chọn C.
  10. 22. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. party (n): bữa tiệc B. parade (n): cuộc diễu hành C. colorful (n): đầy màu sắc D. demo (n): bản nháp Tạm dịch: Cuộc diễu hành diễn ra trong bầu không khí đông đúc tại một thành phố phía nam nước Úc. Chọn B. 23. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “right now” => chia thì hiện tại tiếp diễn Câu hỏi Yes/ No ở thì hiện tại tiếp diễn: Am/ Is/ Are + S + V_ing + ? Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: do => doing Tạm dịch: Bây giờ cậu đang làm bài tập về nhà à? Đáp án: do => doing 24. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: play => are playing Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi đá bóng ở sân sau ngay lúc này. Đáp án: play => are playing 25. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: Wh- + am/ is/ are + S + V_ing + ? Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: does => is Tạm dịch: Chị gái của bạn đang làm gì? Đáp án: does => is 26.
  11. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “Look!” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: fight => fighting Tạm dịch: Nhìn kìa! Những người đó đang đánh nhau. Đáp án: fight => fighting 27. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: tries => trying Tạm dịch: Noah đang rất cố gắng cho kỳ thi sắp tới. Đáp án: tries => trying 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Thịt gì có trong món bún chả? Thông tin: It is grilled pork. Tạm dịch: Đó là thịt heo nướng. Đáp án: The meat is grilled pork. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bạn ăn bún chả với gì? Thông tin: You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce in a small bowl. Tạm dịch: Bạn ăn kèm với bún, rau và nước sốt trong một bát nhỏ. Đáp án: You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce (in a small bowl). 30. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Họ làm nước chấm trong món bún chả với gì? Thông tin: People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. Tạm dịch: Người ta pha nước chấm này từ đường, nước cốt chanh, ớt và nước mắm.
  12. Đáp án: People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 31. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Người ta làm món bún bò Nam Bộ với gì? Thông tin: People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. Tạm dịch: Người ta làm bún bò Nam Bộ với thịt bò, bún và rau thơm. Đáp án: People make bún bò Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 32. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bạn cho gì lên trên bún bò Nam Bộ? Thông tin: You eat it with peanuts on top. Tạm dịch: Bạn ăn kèm với đậu phộng bên trên. Đáp án: You put peanuts on top. Dịch bài đọc: ĐỒ ĂN Ở VIỆT NAM Bún chả là món thịt nổi tiếng của Việt Nam. Đó là thịt heo nướng. Bạn ăn kèm với bún, rau và nước sốt trong một bát nhỏ. Người ta pha nước chấm này từ đường, nước cốt chanh, ớt và nước mắm. Món ăn rất ngon. Nếu bạn không thích thịt heo, bún bò Nam Bộ là một món ăn phổ biến từ thịt bò của Việt Nam. Nó rất dễ làm. Người ta làm bún bò Nam Bộ với thịt bò, bún và rau thơm. Bạn ăn kèm với đậu phộng bên trên. Bún chả và bún bò Nam Bộ đều là những món ngon. Việt Nam cũng có rất nhiều món ăn tuyệt vời khác. Thức ăn của Việt Nam đang trở nên rất phổ biến trên toàn thế giới. 33. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Lễ hội ở đâu? A. Sumer Town B. Thị trấn của Tyler C. một công viên địa phương Thông tin: I went to a great festival in my town last week called SummerFun. Tạm dịch: Tuần trước tôi đã đến một lễ hội lớn ở thị trấn của tôi có tên là SummerFun. Chọn B. 34. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích:
  13. Họ đã không có gì ở lễ hội? A. các quầy đồ ăn B. buổi trình diễn hoa C. một buổi biểu diễn múa rối Thông tin: - There were lots of stands selling traditional foods and drinks. - I didn’t have time to watch the puppet show, Tạm dịch: - Có rất nhiều quầy bán đồ ăn và thức uống truyền thống. - Tôi không có thời gian để xem múa rối, Phương án B không được đề cập đến trong bài đọc. Chọn B. 35. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tyler đã không xem gì? A. một buổi diễn thời trang B. một buổi biểu diễn tài năng C. một buổi biểu diễn múa rối Thông tin: I didn’t have time to watch the puppet show, Tạm dịch: Tôi không có thời gian để xem múa rối, Chọn C. 36. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều mà Tyler yêu thích là gì? A. buổi biểu diễn âm nhạc B. buổi biểu diễn tài năng C. kéo co Thông tin: My favorite thing was the music performance at the end. Tạm dịch: Điều tôi thích nhất là buổi biểu diễn âm nhạc ở phần cuối. Chọn A. 37. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Một điều yêu thích của bạn Tyler là gì? A. buổi trình diễn thời trang B. buổi trình diễn tài năng
  14. C. buổi biểu diễn âm nhạc Thông tin: Hers was the talent show. Tạm dịch: Thứ cô ấy thích là màn trình diễn tài năng. Chọn B. Dịch bài đọc: NIỀM VUI MÙA HÈ Tyler Jacobs, ngày 10 tháng 2 Tôi thích đi đến các lễ hội khác nhau. Tuần trước tôi đã đến một lễ hội lớn ở thị trấn của tôi có tên là SummerFun. Họ có lưu giữ rất nhiều điều tuyệt vời ở đó. Có rất nhiều quầy bán đồ ăn và thức uống truyền thống. Tôi đã ăn rất nhiều. Họ cũng đã có rất nhiều buổi biểu diễn. Tôi đã xem buổi biểu diễn thời trang và biểu diễn tài năng. Tôi không có thời gian để xem múa rối, và tôi nghĩ múa rối thật nhàm chán. Bạn của tôi, Jane, và tôi đã thi kéo co. Chúng tôi đã thua nhưng nó vẫn rất vui. Điều tôi thích nhất là buổi biểu diễn âm nhạc ở phần cuối. Tuy nhiên, nó không phải là thứ Jane yêu thích. Thứ cô ấy thích là màn trình diễn tài năng. Tôi không thể chờ đợi cho lễ hội năm sau. Tôi sẽ mang theo tất cả bạn bè của tôi đi cùng. 38. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Tôi hiếm khi chơi nhảy lò cò với các bạn ở trường. Đáp án: I rarely play hopscotch with my friends at school. 39. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Tôi thường chơi cầu lông với bố vào cuối tuần. Đáp án: I often play badminton with my dad on the weekends. 40. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Bố mẹ tôi thường mua sách mới ở hiệu sách. Đáp án: My parents usually buy new books at the bookstore. 41.
  15. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Em gái tôi không bao giờ tập võ sau giờ học. Đáp án: My sister never does martial arts after school. 42. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Chúng tôi thường đến thư viện để đọc sách và học tập. Đáp án: We often go to the library to read books and study. 43. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Mẹ tôi luôn đi siêu thị sau giờ làm việc. Đáp án: My mom always goes to the supermarket after work. 44. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Chúng tôi trang trí nhà của mình cho dịp Halloween. Đáp án: We decorate our houses for Halloween. 45. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra play something + with somebody: chơi cái gì với ai Tạm dịch: John thỉnh thoảng chơi trò chơi điện tử với bạn bè của mình sau giờ học. Đáp án: John sometimes plays video games with his friends after school. 46.
  16. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra at + thời gian cụ thể: vào lúc mấy giờ Tạm dịch: Buổi biểu diễn thời trang bắt đầu lúc 8 giờ tối. Đáp án: The fashion show starts at 8 p.m. 47. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive ? Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Mọi người chuẩn bị cho lễ giáng sinh như thế nào? Đáp án: How do people prepare for Christmas? 48. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive ? Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra Tạm dịch: Bạn đi mua sắm thường xuyên như thế nào? Đáp án: How often do you go shopping? 49. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) Diễn tả lịch trình tàu xe, phim ảnh, at + thời gian cụ thể: vào lúc mấy giờ Tạm dịch: Xe buýt rời đi vào lúc 10 giờ sáng. Đáp án: The bus leaves at 10 a.m.