Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Thượng (Có đáp án)

Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: 
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. 
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. 
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. 
D. Cả a, b, c đều đúng. 
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? 
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; 
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; 
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; 
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. 
Câu 3: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB 
thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? 
A. 8000 
B. 8129 
C. 8291 
D. 8192 
Câu 4: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? 
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực 
hiện việc giao tiếp giữa các máy. 
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. 
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng 
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
pdf 11 trang Bảo Hà 07/04/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Thượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS-THPT ĐỀ THI HK I LONG THƯỢNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIN HỌC 6 KNTT Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 3: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 4: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 5: Làm thế nào để kết nối Internet? Trang | 1
  2. A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi Câu 6: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 7: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 8: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ @ B. TỰ LUẬN: Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? Câu 2: a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Trang | 2
  3. b. Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A C B A D Giải thích câu 3: 40(GB) = 40.1024 = 40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960 : 5 = 8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1. - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin * Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu Trang | 3
  4. + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin Câu 2. a. - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Là phương tiện vui chơi, giải trí. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, MobiFone, - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin b. - Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet - Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chrome, Firefox, - Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ Ví dụ: www.thanhnien.com.vn + B3. Nhấn Enter Câu 3. Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. Trang | 4
  5. ĐỀ SỐ 2. I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin D. Dữ liệu. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Quyển sách B. Xô chậu C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 4: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là: A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU. Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin? A. Bàn phím. B. Máy in. Trang | 5
  6. C. Màn hình. D. Bộ nhớ Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Dung lượng nhớ. C. Thời gian truy cập. D. Mật độ lưu trữ. Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. Câu 9: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Bộ định tuyến không dây. B. Máy chủ. C. Máy in. D. Máy tính để bàn. Câu 10: Máy tính kết nối với nhau để A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C. Trao đổi dữ liệu. D. Cả A và C đều đúng II. Phần tự luận Câu 1. Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? Câu 2. a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? b. Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa? Trang | 6
  7. ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B C C A B D A D II. Tự Luận Câu 1. - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin * Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin Câu 2. a. - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống Trang | 7
  8. + Là phương tiện vui chơi, giải trí. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, MobiFone, - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin b. - Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet - Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chrome, Firefox, - Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ Ví dụ: www.thanhnien.com.vn + B3. Nhấn Enter ĐỀ SỐ 3. I. Trắc Nghiệm Câu 1: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin Trang | 8
  9. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là: A. Đường thẳng B. Vòng C. Hình sao D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? Trang | 9
  10. A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách B. Thành từng văn bản rời rạc C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tùy ý. II. Tự Luận Câu 1. Hãy cho biết một mạng máy tính gồm có những gì? Câu 2. Phân biệt mạng không dây và mạng dây ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 B A C A D D B C II. Tự Luận Câu 1. Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm thu thập, trao đổi dữ liệu và chia sẽ tài nguyên cho nhiều người sử dụng. Các máy tính được kết nối với nhau có thể trong cùng một văn phòng làm việc, một tòa nhà, một thành phố hoặc rộng lớn trên phạm vi toàn cầu. Mạng máy tính bao gồm Các thành phần chính sau đây: -Các máy tính, máy chủ Server, tường lửa, các switch, máy in -Các thiết bị, linh kiện, dây mạng, kết nối cả hệ thống lại với nhau; -Phần mềm cho phép thực hiện việc trao đổi thông tin giữa các máy tính. Câu 2. Mạng có dây Mạng không dây Phương thức kết nối Qua dây dẫn mạng Qua sóng điện từ Khó khăn (Bởi vì phải đi dây Lắp đặt Dễ dàng hơn dẫn mạng, khoan đục tường). Trang | 10
  11. Độ ổn định Cao Thấp hơn Hạn chế, vì nó hoạt động Dễ dàng, vì nó hoạt động trong khu vực được bảo phủ Tính di động trong toàn bộ phạm vi mạng bởi các hệ thống được kết nối không dây với mạng có dây. HẾT . Trang | 11