Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 (Friend plus) - Đề số 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
II. Read the definitions. Write the words.
11. We get this food from the sea. f________
12. You need this to make sandwiches. b________
13. People watch football in this building. s________
14. These help people to see better. g________
15. When I travel, I carry clothes in this. s________
III. Choose the correct words.
16. Take your waterproofs. It’s icy / foggy / stormy.
17. Luke isn’t overweight. He’s tall / slim / short.
18. Her hair isn’t black. It’s fair / dark / thin brown.
19. I want some juice. I’m thirsty / active / hungry.
20. When I’m older, I’m going to make / travel / get a good job.
11. We get this food from the sea. f________
12. You need this to make sandwiches. b________
13. People watch football in this building. s________
14. These help people to see better. g________
15. When I travel, I carry clothes in this. s________
III. Choose the correct words.
16. Take your waterproofs. It’s icy / foggy / stormy.
17. Luke isn’t overweight. He’s tall / slim / short.
18. Her hair isn’t black. It’s fair / dark / thin brown.
19. I want some juice. I’m thirsty / active / hungry.
20. When I’m older, I’m going to make / travel / get a good job.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 (Friend plus) - Đề số 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_tieng_anh_lop_6_friend_plus_de_so_3_co_huong.pdf
- 11.mp3
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Tiếng Anh Lớp 6 (Friend plus) - Đề số 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS I. Listen to the conversation. Write True or False. 1. The summer holiday starts next week. ___ 2. Peter grew up in Spain. ___ 3. Last year Peter stayed in a hotel. ___ 4. Peter was in Madrid for two weeks. ___ 5. Peter is going to visit Madrid next week. ___ 6. Peter likes swimming in the sea. ___ 7. Peter can’t speak Spanish. ___ 8. Peter studies Spanish at school. ___ 9. It will be hot at the campsite. ___ 10. Peter is going to take some sun cream with him. ___ II. Read the definitions. Write the words. 11. We get this food from the sea. f___ 12. You need this to make sandwiches. b___ 13. People watch football in this building. s___ 14. These help people to see better. g___ 15. When I travel, I carry clothes in this. s___ III. Choose the correct words. 16. Take your waterproofs. It’s icy / foggy / stormy. 17. Luke isn’t overweight. He’s tall / slim / short. 18. Her hair isn’t black. It’s fair / dark / thin brown. 19. I want some juice. I’m thirsty / active / hungry. 20. When I’m older, I’m going to make / travel / get a good job. IV. Correct the mistakes. 21. Chicken is my favourite vegetable. ___ 22. Sweets and crisps are healthy foods. ___ 23. You’re well. Go to a doctor! ___ 24. My uncle grew out in the USA. ___ 25. My hands are wet. Where’s the torch? ___ V. Choose the correct words. 26. I don’t want any / a / some water. 27. How much / many / a lot of pasta would you like?
- 28. He doesn’t like play / plays / playing football when it’s rainy. 29. Don’t eating / eat / to eat that pizza. It’s horrible! 30. Did / Were / Was there any cars 100 years ago? VI. Complete the sentences and questions. Use the past simple. 31. When ___ this morning? (you / get up) 32. ___ to Carl’s house last night. (Jim / go) 33. ___ the match yesterday. (we / not win) 34. Where ___ this morning? (Alan / go) 35. ___ lunch with Tina yesterday. (I / have) VII. Order the words to make questions. 36. buy / to / are / new skateboard / going / a / you ___? 37. you / going / stay / where / to / are ___? 38. going / win / your brother / is / the match / to ___? 39. be / tomorrow / it / sunny / will ___? 40. will / to / how / Canada / you / travel ___? IX. Read the text. Then read the sentences and write true or false. MY BEST FRIEND My name is Jack and my best friend’s name is Nelson. We’re students at West London School. Nelson is very fit, and he’s really good at athletics. He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games. He was second in the 200-metre race and he won a silver medal! Nelson wasn’t born in the UK. He came here from Brazil with his family when he was five years old. At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends. But he learned quickly, and his English is perfect now. When I leave school I’m going to study science at university. But Nelson wants to be an athlete, or maybe a footballer. He’s going to go to a special sports college next year. I think he’ll be famous one day! 41. Nelson is active. ___ 42. Nelson can run fast. ___ 43. Nelson competed in the London Student Games when he was twelve. ___ 44. Nelson won the 200-metre race. ___ 45. Nelson first visited the UK with his friends. ___ 46. Nelson came to the UK when he was very young. ___
- 47. It was difficult for Nelson to learn English. ___ 48. Nelson can now speak English well. ___ 49. Jack wants to go to university when he is older. ___ 50. Jack thinks he will be famous in the future. ___ THE END
- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. T 6. T 11. fish 16. stormy 21. meat 26. any 41. T 46. T 2. F 7. F 12. bread 17. slim 22. unhealthy 27. much 42. T 47. F 3. T 8. F 13. stadium 18. dark 23. ill 28. playing 43. T 48. T 4. F 9. T 14. glasses 19. thirsty 24. up 29. eat 44. F 49. T 5. F 10. T 15. suitcase 20. get 25. towel 30. Were 45. F 50. F 31. did you get up 32. Jim went 33. We didn’t win 34. did Alan go 35. I had 36. Are you going to buy a new skateboard? 37. Where are you going to stay? 38. Is your brother going to win the match? 39. Will it be sunny tomorrow? 40. How will you travel to Canada? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The summer holiday starts next week. (Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới.) Thông tin: The summer holiday starts next week. (Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới.) Đáp án T 2. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter grew up in Spain. (Peter lớn lên ở Tây Ban Nha.) Thông tin: Peter: My dad grew up in Spain. (Bố tớ lớn lên ở Tây Ban Nha.) Đáp án F 3. T Kiến thức: Nghe hiểu
- Giải thích: Last year Peter stayed in a hotel. (Năm ngoái Peter ở trong một khách sạn.) Thông tin: Last July we stayed in a hotel in Madrid. (Tháng bảy năm ngoái, chúng tớ nghỉ lại trong một khách sạn ở Madrid.) Đáp án T 4. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter was in Madrid for two weeks. (Peter đã ở Madrid trong 2 tuần.) Thông tin: We were there for a week. (Chúng tớ đã ở đó trong vòng một tuần.) Đáp án F 5. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter is going to visit Madrid next week. (Peter sẽ đi Madrid tuần tới.) Thông tin: Sara: And are you going to visit Madrid again this year? (Và năm nay cậu có định tới Madrid nữa không?) Peter: No, we aren’t. (Không.) Đáp án F 6. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter likes swimming in the sea. (Peter thích đi bơi ở biển.) Thông tin: I can’t wait because I love swimming in the sea! (Tớ rất háo hức vì tớ thích đi bơi ở biển lắm!) Đáp án T 7. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích:
- Peter can’t speak Spanish. (Peter không thể nói tiếng Tây Ban Nha.) Thông tin: Sara: Can you speak Spanish? (Cậu nói được tiếng Tây Ban Nha chứ?) Peter: Yes, quite well. (Được, khá tốt.) Đáp án F 8. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter studies Spanish at school. (Peter học tiếng Tây Ban Nha ở trường.) Thông tin: I don’t study it at school, but my dad often teaches me a few words. (Tớ không học ở trường, nhưng bố tớ thường dạy một vài từ.) Đáp án F 9. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: It will be hot at the campsite. (Mùa hè ở điểm cắm trại sẽ nóng.) Thông tin: Sara: Will the weather be hot and sunny again? (Thời tiết năm nay có nắng và nóng nữa không?) Peter: Yes, it will. (Có.) Đáp án T 10. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter is going to take some sun cream with him. (Peter sẽ mang theo kem chống nắng đi cùng.) Thông tin: Sara: Don’t forget to bring the sun cream! (Tớ chắc là cậu sẽ tận hưởng chuyến đi. Đừng quên mang kem chống nắng nhé!) Peter: I won’t.
- (Tớ không quên đâu.) Đáp án T. Bài nghe: Sara: Hey, Peter. The summer holiday starts next week. What are you going to do? Peter: I’m going to travel to Spain with my family. Sara: Cool! Will it be your first time in Spain? Peter: No. We often go there. My dad grew up in Spain. Sara: Really? Peter: Yes. Last July we stayed in a hotel in Madrid. Sara: That’s the capital city, right? Peter: Yes. It’s exciting. We were there for a week. I had a great time, but it was really hot. Sara: And are you going to visit Madrid again this year? Peter: No, we aren’t. This year we’re going to stay at a campsite near the sea. We’re going for two weeks. I can’t wait because I love swimming in the sea! Sara: Can you speak Spanish? Peter: Yes, quite well. I don’t study it at school, but my dad often teaches me a few words. Sara: Will the weather be hot and sunny again? Peter: Yes, it will. Sara: I’m sure you’ll enjoy it. Don’t forget to bring the sun cream! Peter: I won’t. Tạm dịch bài nghe: Sara: Này, Peter. Kì nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần tới. Cậu định sẽ làm gì? Peter: Tớ sẽ đi Tây Ban Nha cùng với gia đình. Sara: Tuyệt! Đó có phải là chuyến đi Tây Ban Nha đầu tiên của cậu không? Peter: Không. Chúng tớ thường tới đí. Bố tớ lớn lên ở Tây Ban Nha. Sara: Thật ư? Peter: Đúng vậy. Tháng bảy năm ngoái, chúng tớ nghỉ lại trong một khách sạn ở Madrid. Sara: Đó là thủ đô đúng không? Peter: Đúng. Nó rất thú vị. Chúng tớ đã ở đó trong vòng một tuần. Tớ đã có khoảng thời gian tuyệt vời, nhưng thời tiết rất nóng. Sara: Và năm nay cậu có định tới Madrid nữa không? Peter: Không. Năm nay gia đình tớ định sẽ tới một khu cắm trại gần biển. Chúng tớ sẽ ở lại đó trong vòng 2 tuần. Tớ rất háo hức vì tớ thích đi bơi ở biển lắm! Sara: Cậu nói được tiếng Tây Ban Nha chứ? Peter: Được, khá tốt. Tớ không học ở trường, nhưng bố tớ thường dạy một vài từ. Sara: Thời tiết năm nay có nắng và nóng nữa không?
- Peter: Có. Sara: Tớ chắc là cậu sẽ tận hưởng chuyến đi. Đừng quên mang kem chống nắng nhé! Peter: Tớ không quên đâu. 11. fish Kiến thức: Từ vựng Giải thích: We get this food from the sea. (Chúng ta lấy loại đồ ăn này từ biển.) fish (n): cá Đáp án fish 12. bread Kiến thức: Từ vựng Giải thích: You need this to make sandwiches. (Bạn cần cái này để làm bánh mì kẹp.) bread (n): bánh mì Đáp án bread 13. stadium Kiến thức: Từ vựng Giải thích: People watch football in this building. (Mọi người tới nơi này xem bóng đá.) stadium (n): sân vận động Đáp án stadium 14. glasses Kiến thức: Từ vựng Giải thích: These help people to see better. (Những cái này giúp chúng ta nhìn rõ hơn.) glasses (n): mắt kính Đáp án glasses 15. suitcase Kiến thức: Từ vựng Giải thích: When I travel, I carry clothes in this. (Khi tôi đi xa, tôi cho quần áo vào cái này.)
- suitcase (n): va li/ hành lí Đáp án suitcase 16. stormy Kiến thức: Từ vựng Giải thích: icy (adj): có băng foggy (adj): có sương stormy (adj): có bão Take your waterproofs. It’s stormy. (Mang theo đồ chống nước. Trời đang mưa bão.) Đáp án stormy 17. slim Kiến thức: Từ vựng Giải thích: tall (adj): cao slim (adj): mảnh mai short (adj): thấp Luke isn’t overweight. He’s slim. (Luke không bị thừa cân. Cậu ấy mảnh mai.) Đáp án slim 18. dark Kiến thức: Từ vựng Giải thích: dark brown: nâu đậm/ nâu tối fair brown: nâu nhạt thin (adj): gầy => không dùng “thin brown” Ta dùng “dark brown”: màu nâu tối cho tóc, “fair/ pale skin”: màu da nhợt nhạt Her hair isn’t black. It’s dark brown. (Tóc cô ấy không phải màu đen. Nó có màu nâu tốiy.) Đáp án dark 19. thirsty Kiến thức: Từ vựng Giải thích: thirsty (adj): khát nước active (adj): năng động hungry (adj): đói bụng
- I want some juice. I’m thirsty. (Tôi muốn uống chút nước ép. Tôi khát.) Đáp án thirsty 20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: make (v): tạo ra travel (v): du lịch get (v): nhận được => cụm từ “get a job” (có việc làm) When I’m older, I’m going to get a good job. (Khi tôi lớn hơn, tôi sẽ tìm một công việc thật tốt.) Đáp án get 21. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Chicken is my favourite vegetable. (Thịt gà là loại rau yêu thích của tôi.) vegetable (n): rau củ => meat (n): thịt Chicken is my favourite meat. (Thịt gà là món thịt yêu thích của tôi.) Đáp án meat 22. unhealthy Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Sweets and crisps are healthy foods. (Kẹo và khoai tây chiên là đồ ăn lành mạnh.) healthy (adj): lành mạnh => unhealthy (adj): không lành mạnh Sweets and crisps are unhealthy foods. (Kẹo và khoai tây chiên là đồ ăn không lành mạnh.) Đáp án unhealthy 23. ill Kiến thức: Từ vựng Giải thích: You’re well. Go to a doctor! (Bạn đang khỏe mạnh. Đi khám bác sĩ đi!) well (adj): khỏe mạnh => ill (adj): ốm/ bệnh
- You’re ill. Go to a doctor! (Bạn đang ốm kìa. Đi khám bác sĩ đi!) Đáp án ill 24. up Kiến thức: Từ vựng Giải thích: grow out (phr.v): biến mất grow up (phr.v): lớn lên out => up My uncle grew up in the USA. (Chú tôi lớn lên ở Mỹ.) Đáp án up 25. towel Kiến thức: Từ vựng Giải thích: My hands are wet. Where’s the torch? (Tay tôi đang bị ướt. Đèn pin/ Ngọn đuốc ở đâu?) torch (n): đèn pin/ ngọn đuốc => towel (n): cái khắn My hands are wet. Where’s the towel? (Tay tôi đang bị ướt. Khăn ở đâu?) Đáp án towel 26. any Kiến thức: Lượng từ Giải thích: Dùng “any” cho câu phủ định, trước danh từ không đếm được “water”. I don’t want any water. (Tôi không muốn uống nước.) Đáp án any 27. much Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Dùng “How much” cho câu hỏi định lượng với danh từ không đếm được “pasta” How much pasta would you like? (Bạn muốn bao nhiêu mì Ý?) Đáp án much 28. playing
- Kiến thức: To V/ V-ing Giải thích: Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì He doesn’t like playing football when it’s rainy. (Anh ấy không thích chơi bóng đá khi trời mưa.) Đáp án playing 29. eat Kiến thức: Câu mệnh lệnh Giải thích: Cấu trúc: V! hoặc Don’t V! Don’t eat that pizza. It’s horrible! (Đừng ăn cái bánh pizza đó. Tệ lắm!) Đáp án eat 30. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No question Giải thích: Were there + (any) + N(đếm được số nhiều)? Were there any cars 100 years ago? (100 năm trước có xe ô tô không?) Đáp án Were 31. did you get up Kiến thức: Thì Quá khứ đơn Giải thích: Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi dùng động từ thường: WH – did + S + Vinf? When did you get up this morning? (Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?) Đáp án did you get up 32. Jim went Kiến thức: Thì Quá khứ đơn Giải thích: Câu khẳng định dùng động từ thường “go” => “went” Jim went to Carl’s house last night. (Jim đi tới nhà của Carl tối hôm qua.) Đáp án Jim went 33. We didn’t win Kiến thức: Thì Quá khứ đơn
- Giải thích: Câu phủ định dùng động từ thường: S + didn’t + Vinf We didn’t win the match yesterday. (Chúng tôi đã không chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.) Đáp án We didn’t win 34. did Alan go Kiến thức: Thì Quá khứ đơn Giải thích: Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi dùng động từ thường: WH – did + S + Vinf? Where did Alan go this morning? (Alan đã đi đâu sáng nay?) Đáp án did Alan go 35. Kiến thức: Thì Quá khứ đơn Giải thích: Câu khẳng định dùng động từ thường “have” => “had” I had lunch with Tina yesterday. (Tôi đã ăn trưa cùng Tina vào hôm qua.) Đáp án I had 36. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No Giải thích: Câu hỏi Yes/No thì tương lai gần: Are you going to + V? Đáp án: Are you going to buy a new skateboard? (Bạn có dự định mua ván trượt mới không?) 37. Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì tương lai gần: Wh-word + are you going to + V? Đáp án: Where are you going to stay? (Bạn dự định sẽ ở đâu?) 38. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No Giải thích: Câu hỏi Yes/No thì tương lai gần: Is + chủ ngữ số ít + going to + V? Đáp án: Is your brother going to win the match?
- (Anh trai cậu sẽ thắng trận đấu chứ?) 39. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No question Giải thích: Câu hỏi Yes/No thì tương lai đơn: Will + S + V? Đáp án: Will it be sunny tomorrow? (Ngày mai trời sẽ có nắng chứ?) 40. Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi Giải thích: Câu hỏi wh thì tương lai đơn: Wh-word + will + S + V? Đáp án: How will you travel to Canada? (Bạn sẽ đi tới Canada bằng phương tiện gì?) 41. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson is active. (Nelson rất năng động, hoạt bát.) Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics. (Nelson rất khỏe mạnh và anh ấy thực sự giỏi điền kinh.) Đáp án T 42. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson can run fast. (Nelson có thể chạy rất nhanh.) Thông tin: Nelson is very fit, and he’s really good at athletics. (Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh.) Đáp án T 43. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson competed in the London Student Games when he was twelve. (Nelson tham gia thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London khi cậu 12 tuổi.) Thông tin: He’s only thirteen, but he’s the fastest runner in the school. A year ago he competed in the London Student Games.
- (Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London.) Đáp án T 44. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson won the 200-metre race. (Nelson thắng đường đua 200m.) Thông tin: He was second in the 200-metre race and he won a silver medal. (Cậu ấy đã về nhì trong cuộc đua 200 mét và giành được huy chương bạc.) Đáp án F 45. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson first visited the UK with his friends. (Lần đầu Nelson đến nước Anh là cùng bạn bè.) Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old. (Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.) Đáp án F 46. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson came to the UK when he was very young. (Nelson đến nước Anh từ khi cậu ấy rất nhỏ.) Thông tin: He came here from Brazil with his family when he was five years old. (Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi.) Đáp án T 47. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: It was difficult for Nelson to learn English. (Nelson đã từng gặp khó khăn khi học tiếng Anh.) Thông tin: At first, he didn’t speak English, so it was difficult for him to make friends. (Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn.) Đáp án F 48.
- Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nelson can now speak English well. (Hiện tại Nelson đã nói tiếng Anh rất tốt.) Thông tin: and his English is perfect now. (tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy.) Đáp án T 49. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Jack muốn đi học đại học khi lớn lên. Thông tin: When I leave school I’m going to study science at university. (Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học.) Đáp án T 50. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Jack thinks he will be famous in the future. (Jack nghĩ cậu ấy sẽ nổi tiếng trong tương lai.) Thông tin: I think he’ll be famous one day (Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng.) => chỉ Nelson Đáp án F Tạm dịch bài đọc: BẠN THÂN CỦA TÔI Tên tôi là Jack và tên người bạn thân nhất của tôi là Nelson. Chúng tôi là học sinh tại Trường Tây London. Nelson rất khỏe mạnh và cậu ấy thực sự giỏi điền kinh. Cậu ấy mới mười ba tuổi nhưng là người chạy nhanh nhất trường. Một năm trước, cậu ấy đã thi đấu trong Đại hội thể thao học sinh London. Cậu ấy đã về nhì trong cuộc đua 200 mét và giành được huy chương bạc! Nelson không sinh ra ở Vương quốc Anh. Cậu ấy đến đây từ Brazil với gia đình của mình khi 5 tuổi. Lúc đầu, cậu ấy không nói được tiếng Anh nên rất khó để kết bạn. Nhưng cậu ấy đã học nhanh chóng, và tiếng Anh của cậu ấy giờ đã hoàn toàn trôi chảy. Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ học tiếp về khoa học ở trường đại học. Nhưng Nelson muốn trở thành một vận động viên, hoặc có thể là một cầu thủ bóng đá. Cậu ấy sẽ theo học một trường cao đẳng thể thao đặc biệt vào năm tới. Tôi nghĩ một ngày nào đó cậu ấy sẽ nổi tiếng!