Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)

Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính? 
A. 1                                                                B. 2 
C. 3                                                                D. 4 
Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực? 
A. 1                                                                B. 2 
C. 3                                                                D. 4 
Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? 
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt 
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn 
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt 
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện 
Câu 4. Có mấy thông số cơ bản? 
A. 1                                                                B. 2 
C. 3                                                                D. 4 
Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là: 
A. V                                                               B. W 
C. A                                                               D. Cả 3 đáp án trên\ 
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt? 
A. Tạo ra ánh sáng liên tục. 
B. Gần với ánh sáng tự nhiên 
C. Hiệu suất phát quang thấp. 
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao. 
Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
pdf 19 trang Bảo Hà 07/04/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_dieu_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Duy Dương (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 VÕ DUY DƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 6 - CD Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện Câu 4. Có mấy thông số cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là: A. V B. W C. A D. Cả 3 đáp án trên\ Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt? A. Tạo ra ánh sáng liên tục. B. Gần với ánh sáng tự nhiên C. Hiệu suất phát quang thấp. D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao. Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? Trang | 1
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Như nhau D. không xác ịnh được Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là: A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong. B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi. C. Được đặt ở đáy nồi D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây? A. Nắp nồi B. Rơ le nhiệt C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích định mức D. Cả 3 đáp án trên Trang | 2
  3. Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là: A. Mất thời gian B. Tốn công sức C. Khó sử dụng D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là: A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là: A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định. B. Hiệu suất đạt dưới 50 % C. An toàn khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm? A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ. B. Không chạm vào bếp khi đun nấu C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào? A. Lồng bảo vệ B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay. C. Bộ phận hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng C. Thay đổi tốc độ quay của quạt D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt Trang | 3
  4. Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện? A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt. B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển. C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện. D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện. Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Đường kính cánh quạt D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là: A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt. B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau. C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là: A. Làm mát không khí trong phòng. B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao. C. Lọc bụi trong không khí. D. Cả 3 đáp án trên Trang | 4
  5. Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây? A. Điện áp định mức B. Công suất làm lạnh định mức C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức. D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức. Câu 28. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là: A. V B. HP C. BTU/h D. HP hoặc BTU/h Câu 29. Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là: A. V B. HP C. BTU/h D. HP hoặc BTU/h Câu 30. Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu? A. 17oC B. 30o C C. 26 – 27oC D. Đáp án khác Câu 31. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào? A. Điện áp định mức B. Công suất làm lạnh định mức. C. Công suất làm nóng định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Chọn công thức đúng: A. 1 HP = 9 000 BTU/h B. 1HP = 12 000 BTU/h C. 1HP = 18 000 BTU/h D. 1 HP = 1 BTU/h Câu 33. Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào? A. Treo tường B. Âm trần C. Cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò: A. Dùng để trang trí. Trang | 5
  6. B. Dùng để sưởi ấm. C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 35. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào? A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Công suất D. Điện áp Câu 36. Đặc điểm của đèn Compact là: A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ. C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 37. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo: A. Sử dụng được lâu bền hơn B. Tránh quần áo bị hỏng C. Tránh quần áo bị phai màu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây? A. Bảo vệ máy giặt B. Điều khiển hoạt động máy giặt C. Nơi xảy ra quá trình giặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay? A. Động cơ điện B. Thân quạt C. Bộ điều khiển D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu? A. Dưới 1 lít B. Từ 1 – 1,5 lít C. Từ 1,6 – 2 lít D. Trên 2 lít ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A B B D B A A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D A C D D A A Trang | 6
  7. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A B B D D A D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A D A D D C A B ĐỀ SỐ 2. Câu 1. Loại đèn nào được dùng trong gia đình? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn LED D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn? A. Để sử dụng hiệu quả B. Để sử dụng an toàn C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là: A. V B. W C. A D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt? A. Tạo ra ánh sáng liên tục. B. Gần với ánh sáng tự nhiên C. Hiệu suất phát quang thấp. Trang | 7
  8. D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao. Câu 7. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống? A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu. B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện Câu 8. Đặc điểm của đèn compac là: A. Hiệu suất phát quang thấp B. Tỏa nhiệt nhiều C. Tuổi thọ cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây? A. Nắp nồi B. Rơ le nhiệt C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau: A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. B. Sử dụng đúng dung tích Trang | 8
  9. C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Hạn chế lau chùi nồi cơm. Câu 14. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là: A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển Câu 15. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất. B. Sử dụng đúng điện áp của bếp. C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp. D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là: A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Bộ phận điều khiển C. Thân bếp D. Mặt bếp Câu 17. Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng C. Thay đổi tốc độ quay của quạt D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt Câu 19. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Đặc điểm của quạt trần là: A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt. B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau. Trang | 9
  10. C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Hãy cho biết quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau” A. Quạt bàn B. Quạt đứng C. Quạt lửng D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là: A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất. B. Sử dụng đúng điện áp định mức. C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng. D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt? A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt. B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện Câu 24. Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa? Trang | 10
  11. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là: A. V B. HP C. BTU/h D. HP hoặc BTU/h Câu 28. Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành. B. Sử dụng đúng điện áp định mức C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa. D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách? A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Đóng các cửa khi bật máy C. Tránh lau chùi điều hòa. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành Câu 30. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào? A. Điện áp định mức B. Công suất làm lạnh định mức. C. Công suất làm nóng định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 31. Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu? A. 9 000 BTU/h B. 12 000 BTU/h C. 18 000 BTU/h D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây? A. Dàn nóng B. Dàn lạnh Trang | 11
  12. C. Lưới lọc bụi D. Cả 3 đáp án trên Câu 33. Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp và công suất định mức Câu 34. Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây? A. Tắc te B. Chấn lưu C. Tắc te hoặc chấn lưu D. Tắc te và chấn lưu Câu 35. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của: A. Vi khuẩn B. Nấm C. Vi trùng độc hại D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng: A. Máy giặt không quay B. Máy giặt vẫn quay C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay. D. Không sử dụng được. Câu 38. Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là: A. Chứa lồng giặt B. Làm xoay và đảo chiều quần áo C. Cấp điện cho máy giặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt? A. Thân quạt B. Đế quạt C. Cánh quạt D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật? Trang | 12
  13. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C D A D B C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A D A B A C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A B D B A D C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D A D B D C C B B ĐỀ SỐ 3. Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang? A. Điện cực B. Ống thủy tinh Trang | 13
  14. C. Đuôi đèn D. Sợi đốt Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram? A. Điện cực B. Ống thủy tinh C. Đuôi đèn D. Sợi đốt Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact D. Đèn sợi đốt và đèn compact Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ gọn B. Trọng lượng nhẹ C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact? A. Hiệu suất thấp B. Ít tỏa nhiệt C. Tuổi thọ thấp D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt? A. Tạo ra ánh sáng liên tục B. Gần với ánh sáng tự nhiên C. Tuổi thọ trung bình cao D. Hiệu suất phát quang thấp Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào? Trang | 14
  15. A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng? A. Nguồn điện B. Đuôi đèn C. Sợi đốt D. Đuôi đnè và sợi đốt Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang D. Không giống với bất kì đèn nào Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm? A. Thân nồi B. Nồi nấu C. Mâm nhiệt D. Bộ phận đốt nóng Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng: A. Nấu B. Ủ C. Hấp D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì? A. nồi nấu B. Vỏ Trang | 15
  16. C. Bộ phận đốt trong D. Mâm nhiệt Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì? A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa C. Nồi cơm điện D. Máy giặt Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho: A. Nguồn điện B. Mâm nhiệt C. Nồi nấu D. Nguồn điện và nồi nấu Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào? A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa C. Nồi cơm điện D. Máy giặt Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách? A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Thường xuyên vệ sinh nồi Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là: A. Cao B. Thấp C. trung bình D. Vừa phải Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào: A. Số người trong gia đình B. Nhu cầu sử dụng C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng Trang | 16
  17. D. Đáp án khác Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là: A. Đọc kĩ thông tin trên bếp B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp C. Thường xuyên lau chùi bếp D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió? A. Động cơ điện B. Cánh quạt, động cơ điện C. Cánh quạt D. Không xác định Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng: A. Điều chỉnh tốc độ quay B. Thay đổi hướng quay C. Hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Khối lượng giặt định mức C. Điện áp và khối lượng giặt định mức D. Khối lượng máy giặt Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Khối lượng giặt định mức C. Điện áp và khối lượng giặt định mức Trang | 17
  18. D. Khối lượng máy giặt Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang? A. Ít hơn B. Nhiều hơn C. Bằng nhau D. Không xác định Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông? A. Quạt hộp B. Quạt trần C. Quạt bàn D. Quạt đứng Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào? A. Thấp B. Cao C. Trung bình D. Không xác định Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào? A. Thấp B. Cao C. Trung bình D. Không xác định Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào? A. Thấp B. Cao C. Trung bình D. Không xác định Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào? A. Bếp hồng ngoại Trang | 18
  19. B. Quạt điện C. Máy điều hòa không khí một chiều D. máy giặt ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C B B A C D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C B B C B D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A B B B C D B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B B A A A A B A C HẾT . Trang | 19