Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 1

I. PHẦN TIẾNG VIỆT (13 CÂU HỎI)

Câu 1: Câu “Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt” có bao nhiêu từ?

A. 7                          B. 8                             C. 9                              D. 10

Câu 2: Từ ghép tổng hợp không thể đứng sau từ loại nào dưới đây?

A.Tính từ                        B. Động từ trạng thái                C. Động từ hoạt động

Câu 3: Từ nào không phải là danh từ:

A. niềm vui                B. yêu thương            C. nỗi buồn                D. sự cô đơn

Câu 4: Trong câu: “Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sau hoắm.” Câu in đậm liên kết với câu đằng trước nó bằng cách nào?

  1. Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ.
  2. Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.
  3. Lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ.

Câu 5: Trạng ngữ trong câu “Vì cho răng mòn đi, chuột thường gặm các vật cứng.” bổ sung  nghĩa gì cho câu?

  1. Chỉ nguyên nhân              B. Chỉ mục đích          C. Chỉ phương tiện.
doc 4 trang Bảo Hà 21/02/2023 5940
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_on_thi_vao_lop_6_mon_toan_tieng_viet_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 1

  1. Trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6 Môn Toán + Tiếng việt - Số 1 I. PHẦN TIẾNG VIỆT (13 CÂU HỎI) Câu 1: Câu “Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt” có bao nhiêu từ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Từ ghép tổng hợp không thể đứng sau từ loại nào dưới đây? A.Tính từ B. Động từ trạng thái C. Động từ hoạt động Câu 3: Từ nào không phải là danh từ: A. niềm vui B. yêu thương C. nỗi buồn D. sự cô đơn Câu 4: Trong câu: “Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sau hoắm.” Câu in đậm liên kết với câu đằng trước nó bằng cách nào? A. Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ. B. Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ. C. Lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ. Câu 5: Trạng ngữ trong câu “Vì cho răng mòn đi, chuột thường gặm các vật cứng.” bổ sung nghĩa gì cho câu? A. Chỉ nguyên nhân B. Chỉ mục đích C. Chỉ phương tiện. Câu 6: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: “Áo rách vá hơn lành . may” A.khéo, dở B.,khéo, vụng C.vung, khéo D.khéo, tồi Câu 7: Dòng nào dưới đây gồm các từ láy? a, Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa. b,Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp. c, Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức. d,Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành. Câu 8: Trong câu: “Quán ngăn gian cốt để ngăn gian.”, hai từ “gian” có quan hệ với nhau như thế nào? A.Đó là một từ nhiều nghĩa B.Đó là hai từ đồng âm C. Đó là hai từ đồng nghĩa Câu 9: Bộ phận gạch chân trong câu: “Buổi chiều ở làng quê ven sông yên tĩnh lạ.” giữ chức vụ gì trong câu? A. Chủ ngữ B.Vị ngữ C. Trạng ngữ
  2. Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu kể Ai là gì? A.Mùa xuân là mùa của hoa gạo bập bùng. B.Hoa gạo thổi bập bùng là mùa hè đến. C.Dọc theo đường làng là những cây vông hoa rực đỏ. Câu 11: Câu hỏi dưới đây dùng để làm gì? Ông Hòn Rấm cười bảo: -Sao chú mày nhát thế? Đất có thể nung trong lửa cơ mà! A. Chê B. Khen C.Khẳng định Câu 12: Dấu phảy trong câu “Bé trông thấy con đò, xóm chợ, rặng trâm bầu và cả những nơi ba má Bé đang đánh giăc.” A.Ngăn cách các vế câu. B.Ngăn cách các cụm từ cùng làm vị ngữ trong câu. C. Ngăn cách các cụm từ cùng làm định ngữ trong câu. D. Ngăn cách các cụm từ cùng làm bổ ngữ trong câu. Câu 13: Câu “ Chiếc lá tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ trôi.” Có mấy vế câu? A. 2 B. 3 C. 4 II. PHẦN TOÁN(12 CÂU HỎI) Câu 13: Tìm y biết: + = x y A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 14. Khi viết dãy số 1,2,3 .,100 thì bạn An đã dùng số chữ số là: A. 189 B. 190 C. 192 D.194 Câu 15: Số tự nhiên a có 2 chữ số, khi viết thêm số 21 vào đằng trước số a thì ta được một số gấp 31 lần số a. Vậy số a có tổng các chữ số là: A. 70 B. 7 C. 10 D.8 Câu 4: Có một người bố nói với con mình: " 10 năm trước đây tuổi của bố gấp 10 lần tuổi con, 22 năm nữa bố sẽ gấp đôi tuổi con". Hãy Tính tuổi bố hiện nay? A. 40 tuổi B. 50 tuổi C. 54 tuổi D. 44 tuổi 13 Câu 5:Cho phân số cần thêm vào tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số 19 5 mới bằng . 7
  3. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 6: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau: 17,035 6 5 0 2,839 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D.0,0001 Câu 7: Cho 4 số: 12; 15; a; và 18. Tìm số a, biết số a bằng trung bình cộng của bốn số. A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 Câu 8: Khối 5 và khối 4 trồng được 510 cây. Nếu khối 5 trồng thêm 100 cây, khối 4 trồng ít đi 10 cây thì số cây của khối 5 sẽ gấp đôi số cây khối 4 trồng. Hỏi khối trồng 4 bao nhiêu cây ? A. 180 B. 190 C. 200 D.210 Câu 9: Một bể có 3 vòi nước, hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra.Biết rằng vòi thứ nhất chảy vào 6 giờ thì đầy bể,vòi thứ hai chảy vào 4 giờ thì đầy bể,vòi thừ 3 tháo ra 12 giờ thì bể cạn. Bể đang cạn,nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì mấy giờ sau đầy bể? A. 2 B. 3 C. 3,5 D.4 Câu 10: Một hình chữ nhật có diện tích là 96m2. Tính Chu vi hình chữ nhật biết rằng chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. A. 40m B. 48m C. 54m D.60m Câu 11: 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) A. 12 B. 13 C. 14 D.15 Câu 12: Tại một bữa tiệc chia tay của học sinh lớp 5, cứ hai em chung một chai nước ngọt; cứ ba em chung một đĩa khoai tây chiên và cứ bốn em chung một đĩa thịt nướng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia bữa tiệc, biết tổng số lượng đĩa và chai nước được sử
  4. dụng là 208? A. 195 em B. 180 em C. 200 em D. 192 em