Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 3

I. PHẦN TIẾNG VIỆT (13 CÂU HỎI)

Câu 1:

Tích vào từ có tiếng "bảo" mang nghĩa: giữ, chịu trách nhiệm.

A. Bảo toàn               B. Bảo ngọc               C. Gia bảo                 D. Bảo kiếm

Câu 2: Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:

A. Sung sướng          B. Phúc hậu               C. Toại nguyện         D. Giàu có

Câu 3: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:

A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.

B. Thắng gầy nhưng rất khoẻ.

C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.

D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.

Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ "chạy" trong thành ngữ "Chạy thầy chạy thuốc"

A. Di chuyển nhanh bằng chân                              

B. Hoạt động của máy móc

C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.

D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.

doc 5 trang Bảo Hà 21/02/2023 5980
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_on_thi_vao_lop_6_mon_toan_tieng_viet_de_so_3.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 6 môn Toán, Tiếng Việt - Đề số 3

  1. Trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6 Môn Toán + Tiếng việt - Số 3 I. PHẦN TIẾNG VIỆT (13 CÂU HỎI) Câu 1: Tích vào từ có tiếng "bảo" mang nghĩa: giữ, chịu trách nhiệm. A. Bảo toàn B. Bảo ngọc C. Gia bảo D. Bảo kiếm Câu 2: Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ: A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Toại nguyện D. Giàu có Câu 3: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ: A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ. B. Thắng gầy nhưng rất khoẻ. C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn. D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng. Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ "chạy" trong thành ngữ "Chạy thầy chạy thuốc"? A. Di chuyển nhanh bằng chân B. Hoạt động của máy móc C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra. D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn. Câu 5: Câu: "Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu: A. Câu cầu khiến B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến C. Câu hỏi D. Câu cảm. Câu 6: Dòng nào có từ mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng "nhân" trong các từ còn lại?
  2. A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật Câu hỏi 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ. B. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ. C. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc. D. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương. Câu 8:Trong câu sau: "Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm" có: A. 1 Tính từ; 1 động từ B. 2 Tính từ; 2 động từ C. 2 Tính từ; 1 động từ D. 3 Tính từ; 3 động từ Câu 9: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy: A. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả B. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm D. Băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm Câu 10: Cho các câu tục ngữ sau : - Cáo chết ba năm quay đầu về núi. - Lá rụng về cội. - Trâu bảy năm còn nhớ chuồng. Chọn ý thích hợp dới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên. A. Làm người phải thuỷ chung. B. Gắn bó quê hương là tình cảm tự nhiên. C. Loài vật thường nhớ nơi ở cũ
  3. D. Lá cây thường rụng xuống gốc Câu 11: Xác định từ viết đúng: A. Chăm lo B. Chăm no C. Trăm no D.Trăm lo Câu 12: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ? A. Niềm vui B. Màu xanh C. Nụ cười. D. Lầy lội Câu 13: Cho câu sau: "Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc." là câu sai vì: A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ C. Thiếu trạng ngữ D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ II. PHẦN TOÁN(13 CÂU HỎI) Câu 14: Phân số nào dưới đây có thể đổi thành phân số thập phân A. B. C. D. Câu 15: Tìm hai số lẻ liên tiếp a và b sao cho: - = ( Sao cho a<b) A. 9 và 11 B. 11 và 9 C. 11 và 13 D. 13 và 11 Câu 16: Đổi: 20 dm 19 cm= m A. 0,2019 B. 2,19 C. 0,219 D. 0,02019 Câu 17: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất 1 1 1 1 1 (1 ) x (1 ) x (1 ) x (1 ) x (1 ). 2 3 4 5 6 A. B. C. D. Câu 18: Mẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua mỗi loại hết bao nhiêu tiền? A. 30 nghìn B. 35 nghìn C. 40 nghìn D. 45 nghìn
  4. Câu 19: Đọc số sau: 315, 08 là: A. Ba trăm mười năm phảy không tám. B. Ba trăm mười năm phẩy không tám. C. Ba trăm mười lăm phảy không tám. D. Ba trăm mười lăm phẩy không tám. Câu 20: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng hai số đó gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng một nửa tích của chúng. A. 3 và 6 B. 6 và 12 C. 9 và 18 D. 12 và 24 Câu 21: Hai vßi n-íc cïng ch¶y vµo bÓ n-íc th× sau 1 giê 12 phót sÏ ®Çy bÓ. NÕu mét m×nh ng-êi thø nhÊt ch¶y th× sau 2 giê sÏ ®Çy bÓ. Hái mét m×nh ng-êi thø hai ch¶y th× sau mÊy giê sÏ ®Çy bÓ ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Một hình chữ nhật nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng thêm 10m, ta được HCN mới, có diện tích hơn diện tích HCN ban đầu là 200 m 2. Tính diện tích HCN ban đầu biết Chiều dài = 5/3 chiều rộng A. 210m2 B. 220m2 C. 230m2 D. 240m2 Câu 23: Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của 2 cha con cộng lại là 50 tuổi. Hãy tính tuổi của con khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. A. 10 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 24: .Để mua một chiếc Tivi ông Nga phải bán thóc. Nếu ông Nga bán 8 tạ thóc thì thiếu 780.000 đồng, nếu ông Nga bán 1,5 tấn thóc sẽ thừa 1.040.000 đồng. Hỏi chiếc Tivi có giá bao nhiêu? A. 2.860.000 B. 2.080.000 C. 1.820.000 D. 3.900.000 Câu 25: Cho dãy chữ " CHUC MUNG NAM MOI CHUC MUNG NAM MOI ". Tìm chữ cái thứ 2019. A. C B. H C. U D. N
  5. Câu 26: Cho chu vi của 1 HCN nhỏ là 28cm. Tính diện tích hình chữ nhật lớn( Theo hình vẽ) A. 140cm2 B. 200cm2 C. 240cm2 D. 280cm2