Tổng hợp 4 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)
Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.
Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.
File đính kèm:
- tong_hop_4_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sa.doc
Nội dung text: Tổng hợp 4 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng (Trắc nghiệm) (Trắc (Tự luận) cao Chủ đề nghiệm) (Tự luận) - Biết được đặc - Hiểu được - Vận dụng điểm của các đối với các kiến thức loại vải. loại quần áo đã học để - Nắm được ít dùng tới giúp bạn 1. Trang đặc điểm của cần gói trong lựa chọn phục và thời phong cách túi nylon. trang phục trang. thời trang lãng - Hiểu được phù hợp mạn. cách chọn với vóc - Biết cách bảo quần áo cho dáng mình. quản trang người đứng phục. tuổi. Số câu: 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 1,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ: 15% 10% 10% 35% - Nắm được - Hiểu được - Liên hệ thực nguyên lí làm sự phù hợp tế tại gia đình việc của nồi điện áp giữa để kể tên các cơm điện. các đồ dùng đồ đùng điện - Biết được điện với điện và đọc được chức năng của áp của mạng các thông số 2. Đồ dùng cánh quạt. điện. kĩ thuật ghi điện trong - Biết cách sử trên những đồ gia đình. dụng máy điều đùng điện đó. hòa. - Sử dụng - Nắm được được đồ dùng đặc điểm của điện trong gia đèn huỳnh đình đúng quang ống và cách, an toàn, đèn compact. tiết kiệm. Số câu: 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm: 2,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 6,5 điểm Tỉ lệ: 15% 20% 20% 65% TS câu: 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu 13 câu TS điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Mã 601 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của: A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là: A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự. B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau. D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ. Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau: A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý. C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý. D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời. Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì: A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến. B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng. C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn. D. Giúp quần áo không bị nhăn. Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách: A. Đóng túi. B. Buộc kín cất đi. C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi. D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc. Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển. B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt. C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt. D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu. Câu 7. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai): A. Sử dụng đúng điện áp định mức. B. Đóng các cửa khi bật máy. C. Tránh lau chùi điều hòa. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
- C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. Hiệu suất pháp quang thấp. Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ. C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng. II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm) Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp: a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W. b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W. c. Quạt bàn 220V - 45W. d. Máy giặt 110V - 10kg. e. Nồi cơm điện 220V - 2lít. f. Đèn compact 127V - 45W. g. Đèn sợi đốt 250V - 45W. h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó? b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình? -Hết-
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Mã 602 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 2. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ. C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng. Câu 3. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của: A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 4. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai): A. Sử dụng đúng điện áp định mức. B. Đóng các cửa khi bật máy. C. Tránh lau chùi điều hòa. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Câu 5. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là: A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự. B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau. D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ. Câu 6. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách: A. Đóng túi. B. Buộc kín cất đi. C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi. D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc. Câu 7. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau: A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý. C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý. D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời. Câu 8. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển. B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt. C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt. D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu. Câu 9. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì: A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến. B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng. C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn. D. Giúp quần áo không bị nhăn.
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng (Trắc nghiệm) (Trắc (Tự luận) cao Chủ đề nghiệm) (Tự luận) - Biết được đặc - Hiểu được - Vận dụng điểm của các đối với các kiến thức loại vải. loại quần áo đã học để - Nắm được ít dùng tới giúp bạn 1. Trang đặc điểm của cần gói trong lựa chọn phục và thời phong cách túi nylon. trang phục trang. thời trang lãng - Hiểu được phù hợp mạn. cách chọn với vóc - Biết cách bảo quần áo cho dáng mình. quản trang người đứng phục. tuổi. Số câu: 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 1,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ: 15% 10% 10% 35% - Nắm được - Hiểu được - Liên hệ thực nguyên lí làm sự phù hợp tế tại gia đình việc của nồi điện áp giữa để kể tên các cơm điện. các đồ dùng đồ đùng điện - Biết được điện với điện và đọc được chức năng của áp của mạng các thông số 2. Đồ dùng cánh quạt. điện. kĩ thuật ghi điện trong - Biết cách sử trên những đồ gia đình. dụng máy điều đùng điện đó. hòa. - Sử dụng - Nắm được được đồ dùng đặc điểm của điện trong gia đèn huỳnh đình đúng quang ống và cách, an toàn, đèn compact. tiết kiệm. Số câu: 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm: 2,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 6,5 điểm Tỉ lệ: 15% 20% 20% 65% TS câu: 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu 13 câu TS điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%