Tuyển tập 11 đề tuyển sinh vào Lớp 6 môn Tiếng Anh - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We____________ thirteen years old.
2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
3. Those new desks___________ in their classroom.
4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
File đính kèm:
- tuyen_tap_11_de_tuyen_sinh_vao_lop_6_mon_tieng_anh_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Tuyển tập 11 đề tuyển sinh vào Lớp 6 môn Tiếng Anh - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau. 1. We are school children. We___ thirteen years old. 2. – “How___ you, John?” – “I ___ fine, thanks.” 3. Those new desks___ in their classroom. 4. My mother___ cooking the meal in the kitchen now. 5. The students___ camping yesterday so today they___tired. II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau. Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___ old. I am a school girl. This is (2)___ school. It is in the suburb(3)___ the city. There are 24 (4)___ in our school. The school has a garden, and there are many (5)___ in it. Our school is very nice. We like our school very much. III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau. 1. factory foot 2 . foot 3.tomato 4. bookshelf 5. glass 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây. 1. Our class is___ the first floor. A. On B. at C. in D. to 2. The bookstore is___ the movie theater. A. near to B. next C. opposite D. in front 3. My father ___ breakfast at half past six every morning. A. Have B. has C. get D. gets
- 4. Do ___play soccer in spring? A. Children B. girl C. boy D. student 5.- “___ does your teacher live?” – “He lives in the center of the town.” A. What B. Who C. When D. Where 6. ___ boys and girls are there in your class? A. How old B. How much C. How many D. How far 7. Martin___ a dog and he likes to take it for long walks. A. Gets B. has got C. get D. have got 8. – “Hello, Nam. ___are you today?” – “Hi, Nga. I’m fine, thanks. A. How B. What C. Why D. Which 9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread___ the fridge. A. On B. at C. into D. in 10. – “___ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.” A. How much B. How many C. What D. How V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí. 1. many / there / family / How / are / your / people / in? ___ 2. down / please / your / books / Sit / open /and. ___ 3. in / factory / works / father / a / My. ___ 4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house
- ___ 5. tall / are / There / trees / around / the / house. ___ ANSWER KEY I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau. 1. are 2. are – am 3. are 4. is 5. went / are II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau. (1) years (2) my / our (3) of (4) classes (5) trees/ flowers III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau. 1. factories 2. feet 3. tomatoes 4. bookshelves 5. glasses IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. D 6. C 7. B 8. A 9. D 10. A V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí. 1. How many people are there in your family? 2. Sit down and open your books, please. 3. My father works in a factory. 4. This is my house and those are their houses. 5. There are tall trees around the house. ĐỀ SỐ 2 I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây. 1. What do your student often ___ after school ? A. do B. does C. did 2. Our children ___ dinner at five thirty
- A. Has B. have C. are 3. Could you tell me ___ time, please ? A. A B. the C. that 4. My brother ___ get up at six o’clock every morning A. isn’t B. doesn’t C. don’t 5. Would you like ___ more tea ? A. any B. have C. some II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. 1. What time does the next bus ___, please? 2. She can’t___ you, I’m afraid. She’s deaf. 3. I think Peter is going to be an artist. He ___ so well. 4. What colour ___ your new shoes? 5. Would you like to___ to my party on Friday? 6. Can you___ after the children tonight? 7. My brother___ with a French family now. 8. They___ many books from the library yesterday afternoon. 9. Shall I___ my blue dress or red dress to the party? 10. Anna always ___ the way I dress. III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại. A. How are you? F. How are you? B. Goodbye G. See you later
- C. Thank H. What’s your name? D. Sit I. How do you spell it? E. Good morning J. Where do you live? Nam : Good morning Huong : (1) ___ Nam: Please (2) ___ down. My name is Nam. (3) ___ ? Huong : My name is Nguyen Thanh Huong. Nam : (4) ___ ? Huong : H-U-O-N-G. Nam : (5) ___, Huong ? Huong : I’m fine, (6) ___ you ? Nam : (7) ___ , Huong ? Huong : I’m eleven years old. Nam : (8) ___ ? Huong : I live in Ha Noi city. Nam : I live in Ho Chi Minh city. (9) ___ Huong : (10) ___ . IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. 1. Mary got up at 8.30 last Sunday. ___. 2. She’s going to play tennis after school. ___. 3. James wants to be a doctor.
- ___. 4. It was sunny and windy in Ha Noi yesterday. ___. 5. The station? Go ahead, and then turn left at the traffic lights. It is on the right. ANSWER KEY I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây. 1. A. do 2. B. have 3. B. the 4. B. doesn’t 5. D. some II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. 1. What time does the next bus leave, please? 2. She can’t hear you, I’m afraid. She’s deaf. 3. I think Peter is going to be an artist. He draws so well. 4. What colour are your new shoes? 5. Would you like to come to my party on Friday? 6. Can you look after the children tonight? 7. My brother is living with a French family now. 8. They borrowed many books from the library yesterday afternoon. 9. Shall I wear my blue dress or red dress to the party? 10. Anna always copies the way I dress. III. Em hãy chọn những từ, câu cho sẵn để điền vào hội thoại. 1. e . Good morning 2. d. sit 3. h. What’s your name? 4.i. How do you spell it? .5. f. How are you? 6. c. thank 7. a. How old are you? 8. j. Where do you live? 9. b. Goodbye 10. g. See you later. IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
- ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau. 1. We are school children. We___ thirteen years old. 2. – “How___ you, John?” – “I ___ fine, thanks.” 3. Those new desks___ in their classroom. 4. My mother___ cooking the meal in the kitchen now. 5. The students___ camping yesterday so today they___tired. II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau. Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___ old. I am a school girl. This is (2)___ school. It is in the suburb(3)___ the city. There are 24 (4)___ in our school. The school has a garden, and there are many (5)___ in it. Our school is very nice. We like our school very much. III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau. 1. factory foot 2 . foot 3.tomato 4. bookshelf 5. glass 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây. 1. Our class is___ the first floor. A. On B. at C. in D. to 2. The bookstore is___ the movie theater. A. near to B. next C. opposite D. in front 3. My father ___ breakfast at half past six every morning. A. Have B. has C. get D. gets