Đề thi cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

Câu 1: Khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích trong không khí?

A. 21% B. 79% C. 78% D. 15%

Câu 2: Khí oxygen cần thiết cho quá trình

A. hô hấp. B. quang hợp. C. hòa tan. D. nóng chảy.

Câu 3: Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 501 lít không khí và giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Hỏi một giờ, mỗi người cần trung bình bao nhiêu lít khí oxygen. (Coi khí oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí).

A. 7515 lít. B. 835 lít. C. 33,4 lít. D. 300,6 lít.

Câu 4: Cây trồng nào KHÔNG được xem là cây lương thực?

A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo.

Câu 5: Thực phẩm nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A.Thịt lợn. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Ngô.

Câu 6: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.

docx 36 trang vyoanh03 05/07/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề thi cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 nội dung chương I, II, III (Hết bài 13), V, VI, VII (Hết bài 28), VIII (Hết bài 40). - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu đúng = 0,2 điểm + Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 40% (4,0 điểm; Chủ đề 1-2-5: 33 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 60% (6,0 điểm; Chủ đề 3-7-8: 26 tiết) Khung ma trận
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 0,2 2. Các phép đo( 10 tiết) 3. Các thể của chất ( 5 1 1 1 1 2 2 1,9 tiết) 4. Oxygen và không khí 3 2 5 1 ( 3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 3 1 1 3 1,1 liệu, lương thực, thực phẩm ( 7 tiết) 6. Hỗn hợp ( 6 tiết) 4 1 1 6 1.2 7. Tế bào (12 tiết) 3 3 1 1 1 1 8 1,6 8. Đa dạng thế giới sống và vi khuẩn.( 9 6 1 3 10 2 tiết) Số số ý / câu 1 18 1 10 1 5 1 2 4 35 10.0 Điểm số 0,5 3,6 1,0 2,0 1,0 1,0 0,5 0,4 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,1 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 0,9 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. II/ Bản đặc tả Số câu hỏi Vị trí câu hỏi T1N Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số câu) (Số câu) (Số câu) câu) 1. Hóa học Mở đầu về KHTN (3 - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. tiết): Nhận biết - Bài 1. Giới thiệu về - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C2 Khoa học tự nhiên. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C1 nghiên cứu. - Bài 2. An toàn - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Thông hiểu trong phòng thực - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C12 hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Chất quanh ta (7 Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong 2 C3,4 tiết) : các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) - Bài 9. Sự đa dạng - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 2 C5,6 của chất - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C10 - Bài 10. Các thể của vô sinh, vật hữu sinh. chất và sự chuyển thể Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng - Bài 11. Oxygen. tụ, đông đặc. Không khí - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C2 - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 3 C7,8,9 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, thể lỏng, thể khí. 1 C13 - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, 1 C14 lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay
  4. Số câu hỏi Vị trí câu hỏi T1N Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số câu) (Số câu) (Số câu) câu) hơi, sự ngưng tụ - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C15 tan, ). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. 1 C16 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang 1 C17 thể lỏng của chất và ngược lại. sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn 1 C18 gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Một số vật liệu, nhiên Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 1 1 C4 C19 liệu, nguyên liệu, liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững lương thực, Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 1 C20 thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, dụng; tính chất và - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông 1 C21 ứng dụng của chúng dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, (5 tiết): - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 2 C22,24 phẩm trong cuộc sống.
  5. A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật. Câu 22: Loài nào không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục đơn bào. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 23: Trong các sinh vật sau: cá voi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương, trùng roi xanh, nấm linh chi, vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào, tảo silic, ếch. Các sinh vật thuộc giới Động vật là A. ếch, cá voi. B. dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng. C. vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào. D. tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi. Câu 24: Trong các loài dưới đây, loài nào KHÔNG thuộc giới Thực vật? A. Nấm. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 25: Sinh vật nào KHÔNG PHẢI là sinh vật đơn bào? A. Trùng giày. B. Con cá. C. Vi khuẩn. D. Trùng biến hình. Câu 26: Dạ dày là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ nội tiết. C. Hệ bài tiết. D. Hệ thần kinh. Câu 27: Vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Con mèo. D. Ngôi nhà. Câu 28: Tất cả sinh vật đều được tạo nên từ A. mô. B. cơ quan. C. tế bào. D. hệ cơ quan. Câu 29: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là thấp nhất? A. Đại dương. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 30: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là cao nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Bắc Cực. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 31: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, dương xỉ thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Thực vật. Câu 32: Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
  6. A. Có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có tế bào chất. D. Chứa chất di truyền. Câu 33: Đơn vị cấu trúc của sự sống là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 34: Cấp độ tổ chức cơ thể nào là lớn nhất? A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Mô. Câu 35: Vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (0,5 điểm): Cho các lương thực, thực phẩm sau: tôm, khoai, thịt, sắn, cà chua, trứng. Em hãy chỉ ra các lương thực giàu tinh bột. Câu 2 (1,0 điểm): Trong phòng thực hành thí nghiệm có hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Em hãy trình bày rõ các bước thực hiện tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp trên? Câu 3 (1,0 điểm): So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 4 (0,5 điểm): Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bếp gas. a) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? b) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì?
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ 603 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
  8. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Học sinh chọn phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Ví dụ nào là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Vàng. D. Không khí. Câu 2: Vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 3: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương. Câu 4: Việc đeo khẩu trang có thể tách được chất nào khỏi không khí khi hít vào? A. Hơi nước. B. Khí oxygen. C. Khí carbon dioxide. D. Khói bụi. Câu 5: Khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích trong không khí? A. 21% B. 79% C. 78% D. 15% Câu 6: Khí oxygen cần thiết cho quá trình A. hô hấp. B. quang hợp. C. hòa tan. D. nóng chảy. Câu 7: Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 501 lít không khí và giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Hỏi một giờ, mỗi người cần trung bình bao nhiêu lít khí oxygen. (Coi khí oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí). A. 7515 lít. B. 835 lít. C. 33,4 lít. D. 300,6 lít. Câu 8: Tim là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ thần kinh. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp.
  9. Câu 9: Lá cây là cấp độ tổ chức nào? A. Cơ quan B. Hệ cơ quan C. Tế bào D. Mô Câu 10: Một tế bào sau bao nhiêu lần phân chia sẽ tạo ra 8 tế bào con? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Phát biểu nào ĐÚNG? A. Thực phẩm như gạo, ngô không chứa tinh bột. B. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm. C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được. D. Tất cả các thực phẩm phải nấu chín mới sử dụng được. Câu 12: Cây trồng nào KHÔNG được xem là cây lương thực? A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo. Câu 13: Thực phẩm nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A.Thịt lợn. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Ngô. Câu 14: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate. Câu 15: Cách bảo quản lương thực – thực phẩm nào KHÔNG ĐÚNG? A. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài. B. Chế biến cá và để trong ngăn đá tủ lạnh. C. Sấy khô các loại trái cây. D. Ướp muối cho cá.
  10. Câu 16: Hỗn hợp nào là hỗn hợp đồng nhất? A. Nước đường. B. Sữa bột và nước. C. Dầu ăn và nước D. Nước cam. Câu 17: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất này bằng cách nào? A. Hòa tan vào nước. B. Để lắng rồi gạn. C. Dùng nam châm để hút. D. Lọc. Câu 18: Cơ thể người lớn lên nhờ A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào nhiều lên. D. sự lớn lên vô hạn của tế bào. Câu 19: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 20: Loài nào không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục đơn bào. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 21: Trong các sinh vật sau: cá voi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương, trùng roi xanh, nấm linh chi, vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào, tảo silic, ếch. Các sinh vật thuộc giới Động vật là A. ếch, cá voi. B. dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng.
  11. C. vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào. D. tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi. Câu 22: Trong các loài dưới đây, loài nào KHÔNG thuộc giới Thực vật? A. Nấm. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 23: Sinh vật nào KHÔNG PHẢI là sinh vật đơn bào? A. Trùng giày. B. Con cá. C. Vi khuẩn. D. Trùng biến hình. Câu 24: Sinh vật đơn bào là A. con gà. B. con cá. C. cây hoa hướng dương. D. trùng biến hình. Câu 25: Đại diện nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh? A. Nấm. B. Sò. C. Vi khuẩn. D. Trùng roi. Câu 26: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật. Câu 27: Dạ dày là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ nội tiết. C. Hệ bài tiết. D. Hệ thần kinh. Câu 28: Vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Con mèo. D. Ngôi nhà. Câu 29: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, dương xỉ thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Thực vật. Câu 30: Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ? A. Có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có tế bào chất. D. Chứa chất di truyền. Câu 31: Tất cả sinh vật đều được tạo nên từ A. mô. B. cơ quan. C. tế bào. D. hệ cơ quan.
  12. Câu 32: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là thấp nhất? A. Đại dương. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 33: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là cao nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Bắc Cực. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 34: Đơn vị cấu trúc của sự sống là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 35: Cấp độ tổ chức cơ thể nào là lớn nhất? A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Mô. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (0,5 điểm): Cho các lương thực, thực phẩm sau: tôm, khoai, thịt, sắn, cà chua, trứng. Em hãy chỉ ra các lương thực giàu tinh bột. Câu 2 (1,0 điểm): Trong phòng thực hành thí nghiệm có hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Em hãy trình bày rõ các bước thực hiện tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp trên? Câu 3 (1,0 điểm): So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 4 (0,5 điểm): Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bếp gas. a) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? b) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì?
  13. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ 604 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
  14. NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Học sinh chọn phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Ví dụ nào là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Vàng. D. Không khí. Câu 2: Việc đeo khẩu trang có thể tách được chất nào khỏi không khí khi hít vào? A. Hơi nước. B. Khí oxygen. C. Khí carbon dioxide. D. Khói bụi. Câu 3: Khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích trong không khí? A. 21% B. 79% C. 78% D. 15% Câu 4: Khí oxygen cần thiết cho quá trình A. hô hấp. B. quang hợp. C. hòa tan. D. nóng chảy. Câu 5: Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 501 lít không khí và giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Hỏi một giờ, mỗi người cần trung bình bao nhiêu lít khí oxygen. (Coi khí oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí). A. 7515 lít. B. 835 lít. C. 33,4 lít. D. 300,6 lít. Câu 6: Tim là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ thần kinh. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp. Câu 7: Lá cây là cấp độ tổ chức nào? A. Cơ quan B. Hệ cơ quan C. Tế bào D. Mô Câu 8: Một tế bào sau bao nhiêu lần phân chia sẽ tạo ra 8 tế bào con? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Vật nào có cấu tạo từ tế bào?
  15. A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 10: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương. Câu 11: Phát biểu nào ĐÚNG? A. Thực phẩm như gạo, ngô không chứa tinh bột. B. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm. C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được. D. Tất cả các thực phẩm phải nấu chín mới sử dụng được. Câu 12: Cây trồng nào KHÔNG được xem là cây lương thực? A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo. Câu 13: Cách bảo quản lương thực – thực phẩm nào KHÔNG ĐÚNG? A. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài. B. Chế biến cá và để trong ngăn đá tủ lạnh. C. Sấy khô các loại trái cây. D. Ướp muối cho cá. Câu 14: Hỗn hợp nào là hỗn hợp đồng nhất? A. Nước đường. B. Sữa bột và nước. C. Dầu ăn và nước D. Nước cam. Câu 15: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất này bằng cách nào? A. Hòa tan vào nước. B. Để lắng rồi gạn.
  16. C. Dùng nam châm để hút. D. Lọc. Câu 16: Cơ thể người lớn lên nhờ A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào nhiều lên. D. sự lớn lên vô hạn của tế bào. Câu 17: Thực phẩm nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A.Thịt lợn. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Ngô. Câu 18: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate. Câu 19: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 20: Trong các loài dưới đây, loài nào KHÔNG thuộc giới Thực vật? A. Nấm. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 21: Sinh vật nào KHÔNG PHẢI là sinh vật đơn bào? A. Trùng giày. B. Con cá. C. Vi khuẩn. D. Trùng biến hình. Câu 22: Sinh vật đơn bào là
  17. A. con gà. B. con cá. C. cây hoa hướng dương. D. trùng biến hình. Câu 23: Loài nào không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục đơn bào. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thông. Câu 24: Trong các sinh vật sau: cá voi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương, trùng roi xanh, nấm linh chi, vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào, tảo silic, ếch. Các sinh vật thuộc giới Động vật là A. ếch, cá voi. B. dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng. C. vi khuẩn lam, tảo lục đơn bào. D. tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi. Câu 25: Đại diện nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh? A. Nấm. B. Sò. C. Vi khuẩn. D. Trùng roi. Câu 26: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật. Câu 27: Dạ dày là một cơ quan thuộc hệ cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ nội tiết. C. Hệ bài tiết. D. Hệ thần kinh. Câu 28: Vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Con mèo. D. Ngôi nhà. Câu 29: Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, dương xỉ thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Thực vật. Câu 30: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là thấp nhất? A. Đại dương. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 31: Môi trường sống nào có mức độ đa dạng loài là cao nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Bắc Cực. C. Sa mạc. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 32: Đơn vị cấu trúc của sự sống là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 33: Cấp độ tổ chức cơ thể nào là lớn nhất?
  18. A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Mô. Câu 34: Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ? A. Có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có tế bào chất. D. Chứa chất di truyền. Câu 35: Tất cả sinh vật đều được tạo nên từ A. mô. B. cơ quan. C. tế bào. D. hệ cơ quan. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (0,5 điểm): Cho các lương thực, thực phẩm sau: tôm, khoai, thịt, sắn, cà chua, trứng. Em hãy chỉ ra các lương thực giàu tinh bột. Câu 2 (1,0 điểm): Trong phòng thực hành thí nghiệm có hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Em hãy trình bày rõ các bước thực hiện tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp trên? Câu 3 (1,0 điểm): So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 4 (0,5 điểm): Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bếp gas. a) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? b) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì?
  19. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ 604 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm Đề 601 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 A A C C A C B A C B D A C A B C C C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 A B A C A D D A A A C A D A B A C C ĐỀ 602 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C A C A A C B A C B D A C A B A C C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 A D D A A A A B A C C C A D A B C C ĐỀ 603 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C C B D A A C B A C B C A C A A C C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 A A A A A B D D A A C D A C C A B C
  20. ĐỀ 604 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C D A A C B A C C B B C A A C A A C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C A A B D A A D A A C D C A B C A C Câu 1 - Các lương thực giàu tinh bột là: khoai, sắn. 0,5 (0,5đ ) Câu 2 Cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát là (1,0đ ) - Hòa tan hỗn hợp trên vào nước. Muối ăn tan trong nước còn cát không tan trong nước. 0,25 - Đổ hỗn hợp cát và nước muối qua giấy lọc ta thu được nước muối riêng còn cát ở trên giấy lọc. 0,25 - Phơi (sấy) cát ướt để thu được cát khô. - Cô cạn hỗn hợp nước muối, nước bốc hơi hết sẽ thu được muối ăn. 0,25 0,25 Câu 3 So sánh cấu tạo tế nhân sơ và tế bào nhân thực 1,0 (1,0 đ) Loại tế bào Cấu tạo Giống nhau Khác nhau Tế bào nhân sơ - Màng sinh chất - Chưa có nhân hoàn - Tế bào chất chỉnh, không chứa bào quan có màng. Tế bào nhân thực - Có nhân và các bào quan có màng. (HS chỉ ra đủ các đặc điểm giống nhau được 0,5 điểm, khác nhau được 0,5 điểm. Nếu HS chỉ ra thiếu hoặc sai 1 đặc điểm trừ 0,25 điểm). Câu 4 a) Để bình gas nơi thoáng khí đề khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng
  21. (0,5 đ) gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. 0,25 b) Đi học về mà ngửi thấy mùi gas thì nên: - Mở hết cửa để khi gas bay ra ngoài. 0,25 - Khoá van an toàn ở bình gas. - Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa. - Báo cho người lớn để kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại DUYỆT TT. CM GIÁO VIÊN