14 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.

Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 

và góc xOy = 800.

a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

b. Tính góc yOt  ?

c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

doc 45 trang Bảo Hà 01/02/2023 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc14_de_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: 14 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 5: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Trang 1
  2. Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối 1 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số 6 1 học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. 3 Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 5 3 40 43 Mỗi câu đúng a) 8 3 24 24 24 0,5 đ 4 3 4 4 16 Câu 1 c) :  5 4 5 3 15 6 49 ( 1).( 7) 7 b) . 35 54 5.9 45 31 5 8 14 31 14 5 8 0,25 đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 1 ( 1) 0 0,25 đ 17 13 Câu 2 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,25 đ b)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 1 0 7 7 0,25 đ Trang 2
  3. - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 100 0,5 đ - Số học sinh trung bình của trường là: 1 0,5 đ Câu 3 90 30 (học sinh) 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) - Vẽ hình 0,25đ y t O x Câu 4 a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Câu c: 0,5đ - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 Trang 3
  4. ĐỀ 2 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 3 2 8 8 8 8 1. bằng: A. B. C. D. 3 3 3 27 27 2 2 2. Kết quả của phép tính 2 . 3 là: A.-24 B. 24 C. 12 D. -12 3 1 3. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. C. -1 D. 1 2012 1 4 4 3 3 4. Số nghịch đảo của 1 là: A. B. C. D. 3 3 3 4 4 3 1 15 15 8 8 5. Giá trị của x thỏa mãn: x là: A. B. C. D. 5 15 8 8 15 15 1 1 1 1 1 6. x 0 . Vậy x bằng: A. B. C. và D. 0 2 2 2 2 2 1 1 7. 0,25 của -30 là: A. -120 B.120 C. 7 D. 7 2 3 8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800 9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là: A. 6 B. 12 C. 4 D. 7 10. Cho µA và Bµ là hai góc phụ nhau, biết 2.µA 3.Bµ . Số đo góc B là: A. 200 B. 300 C. 360 D.720 11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1 x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 190 B. 45 C. 90 D. 10 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 3 2 3 2 1 4 1 6 Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 3 1 5 Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, .x b, 25 %.x + x = - 1,25 4 4 8 Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài 1 điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm 3 trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù x· Oy và ·yOz , biết x· Oy 600 a, Tính số đo góc yOz b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm Trang 4
  5. 1 1 1 1 Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính: A 1.3 3.5 5.7 2011.2013 Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . .Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . Trang 5
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D C A C B A C B A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 3 2 3 a, ( 1,5điểm) 7 3 7 0,25 a, 0,75 điểm 3 2 3 7 3 7 0,25 3 3 2 7 7 3 0,25 2 3 b, 0,75 điểm 2 1 4 1 6 b, : . . 15 3 5 3 5 2 1 4 6 0,25 : . 15 3 5 5 0,25 2 2 : 15 15 0,25 1 Bài 2: 3 1 5 a, .x ( 1,5 điểm) 4 4 8 a, 0,75 điểm 1 1 0,25 x 4 8 1 1 0,25 x : 8 4 1 0,25 x 2 b, 0,75 điểm b, 25 %. x + x = - 1,25 125%. x = - 1,25 0,25 x = - 1,25 : 125% 0,25 x = - 1 0,25 Trang 6
  7. ĐỀ 1 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 5: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Trang 1