Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Câu 4: Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng
A.Điểm A thuộc đường thẳng d .
B. Điểm C thuộc đường thẳng d .
C. Đường thẳng AB đi qua điểm C .
D. Ba điểm
A B C , , thẳng hàng.
Câu 5: Giá trị m
n
của a là
 

A. m : a
n
B. a : m
n
C. m .a
n
D. n .a
m

Câu 6: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các
thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau:
 

Số điểm 10 9 8 7 6 5 3
Số người 3 3 3 4 1 1 1


 

pdf 9 trang Bảo Hà 31/01/2023 7000
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_de_kiem_tra_giua_ky_2_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GDĐT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Mạch TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kiến thức Chủ đề 1: Hiểu cách điền số Phân số Nhận biết được Vận dụng kiến thích hợp vào chỗ bằng cách so sánh hai thức phân số để trống để được hai nhau, so phân số cùng so sánh hai phân số bằng sánh hai mẫu. phân số. nhau. phân số Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 0.25 0.5 1 Câu số C1 C3 B5.a Thành tố Tư duy GQVĐ TD NL và lập luận TH Nhận biết được Chủ đề 2: cách thực hiện Hiểu cách tính Vận dụng tính Các phép bài toán tìm x, hợp lí và tìm x chất các phép toán về tính toán liên liên quan đến toán phân số để phân số quan đến PS phân số. tính tổng. dạng đơn giản . Số câu 4 4 1 9 Số điểm 2 2 0.5 4.5 Câu số B1.a,b; B1.c,d; B5.b B2.a,b B2. c,d Thành tố Tư duy GQVĐ TD NL và lập luận TH Vận dụng kiến Chủ đề 3: Nhận biết được Hiểu cách tìm thức hai bài toán Hai bài giá trị phân số một số biết giá trị về phân số để toán về của số cho trước phân số của nó . giải quyết bài phân số. toán thực tế.
  2. Số câu 1 1 2 3 Số điểm 0.25 0.25 1 1.5 Câu số C5 C2 B3.a,b Thành tố Tư duy GQVĐ Giải NL quyết tình huống TT Chủ đề 4: Nhận biết được Hiểu cách đọc Dữ liệu và các thông tin biểu đồ hình cột. biểu đồ trong bảng số liệu thống kê. Số câu 1 1 2 0.25 0.25 0.5 Số điểm Câu số C6 C7 Thành tố Tư duy GQVĐ NL Vận dụng kiến Nhận biết được thức độ dài đoạn số đường thẳng, thẳng, trung Chủ đề 5: tên điểm trong điểm đoạn thẳng Hiểu cách tính độ Hình học một đường để so sánh hai dài đoạn thẳng. cơ bản thẳng, số tia, các đoạn thẳng tia đối nhau chung gốc 1 2 1 1 5 Số câu Số điểm 0.25 1 0.25 1 2.5 Câu số C4 B4. a, C8 B4.b vẽ hình Thành tố Tư duy Tư duy GQVĐ Khái NL quát hóa VĐ Tổng số 4 6 4 4 4 3 0 2 22 câu Tổng số 1 3 1 2 0 2 0 1 10 điểm Tỉ lệ % 10% 30% 10% 20% 0% 20% 0% 10% 100%
  3. PHÒNG GDĐT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn Toán - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm: 13 câu, 03 trang. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số có tử lớn hơn thì A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không so sánh được D. bằng nhau 5 Câu 2: Biết x = 4 . Giá trị của x bằng 2 A. 10 8 5 D. 15 B. C. 5 8 3− 24 Câu 3: Giá trị của y để = là 7 y A. y = 49 B. y = −56 C. y = 56 D. y = −49 Câu 4: Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng d A B C A.Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm C thuộc đường thẳng d . C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm ABC,, thẳng hàng. m Câu 5: Giá trị của a là n m m m n A. : a B. a : C. .a D. .a n n n m Câu 6: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 3 3 3 4 1 1 1
  4. Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 8 bạn B. 4 bạn C. 1 bạn D. 3 bạn Câu 7: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng khách (đơn vị: người) đến du lịch ở một số địa phương năm 2018. Theo biểu đồ trên, địa phương nào có khách đến du lịch nhiều nhất và số lượng khách đến đó là bao nhiêu? A. Nha Trang với 45000 người C. Đà Nẵng với 50000 người B. Đà Nẵng với 60000 người D. Huế với 36000 người Câu 8: Cho đoạn AB = 6cm. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MB = 5cm . Khi đó độ dài đoạn MA là A. 1 cm B. 3 cm C. 11 cm D. 2 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (2 điểm).Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 34− 3 2 15 a) + b) + . 59 5 58 78 8− 5 8 −−5 9 9 − 22 9 c) ++ d) .++ . 11 2 13 13 2 13 17 23 23 17 23 Câu 2 (2 điểm). Tìm x , biết: 73 14− a) +=x b) : (2x −= 1) 85 3 24
  5. 17 3− 7 −2 c) −−x = d) (32xx+) −= 70 2 44 5 Câu 3 (1 điểm) 1 Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng 5 diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2 a) Tính diện tích sân vườn. b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần mua cỏ là bao nhiêu? Câu 4 (2 điểm) Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho: OA = 3cm, OB =6 cm. a) Kể tên các tia trùng nhau gốcO , các tia đối nhau gốc A? b) Điểm A có phải trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm) 13 3 3 a) Tính tổng: M =++1 ++ + 5 35 9603 9999 111 1 1 b) Chứng minh rằng: S = + + ++ < (n∈ N, n ≥ 2 ) 4222 6 8 (2n )2 4 Hết SBD: Họ và tên thí sinh: Giám thị 1: Giám thị 2:
  6. PHÒNG GDĐT . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 6 Hướng dẫn chấm gồm:04 trang Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C D C A Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 34− 27− 20 7 0,5 a + =+= 59 45 45 45 3 2 15 3 3 12 15 27 0,5 b + . =+= + = 5 58 5 4 20 20 20 78 8−− 5 8 8 7 5 0,25 + += . ++ 1 2 13 13 2 13 13 2 2 c 8 16 1 =.2 = 0,25 13 13 −−5 9 9 − 22 9 5 9 9− 22 9 .++=++ . 11 . . 11 17 23 23 17 23 17 23 23 17 23 9 5− 22 9 =. ++11 d 23 17 17 23 0,25 −99 =+=11 11 23 23 0,25 73 +=x 85 37 2 a x = − 0,25 58 −11 x = 40 0,25
  7. 14− 11− :2( x −= 1) => 21x −= : 0,25 3 24 36 21x −=− 2 b 21x = − −1 x = 2 0,25 17 3− 7 −−x = 2 44 3 41 0,25 x −= 44 c  3 41 x −= x =11 44  ⇒⇒ −19 0,25  3− 41 x = x −=  2  44 −2 (32xx+) −= 70 5 3xx+= 20 3 =− 2 0,25  ⇒⇒−−22 xx−=70 = 7 d 55  −2 x =  3 ⇒   −35 x = 0,25  2 Phân số biểu thị diện tích phần lát gạch là : 14 0,25 1−= (diện tích sân vườn) 55 3 a Diện tích sân vườn là: 45 36 := 36. = 45(m2) 0,25 54
  8. Diện tích đất trồng cỏ là: 45−= 36 9 (m2) 0,25 Giá của 9m2 cỏ là: 50000.9= 450000(đồng) b Vì ông Ba được giảm giá 5% nên số tiền phải trả để mua cỏ 2 bằng 95% giá tiền ban đầu của 9m cỏ. Vậy số tiền mua cỏ là: 95%.450000= 427500 (đồng) 0,25 O A B x 0,5 + Các tia trùng nhau gốc O là: tia Ox, tia OA,tia OB . 0,25 a + Các tia đối nhau gốc A là: tia AO và tia AB , tia AO và tia Ax . 0,25 Theo hình vẽ, ta có: OA+= AB OB ⇒AB = OB − OA =−=633cm 4 0,5 Mà OA = 3cm b ⇒=OA AB Theo hình vẽ, ta có A nằm giữa O và B Mà OA= AB Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5 13 3 3 M =++1 ++ + 5 35 9603 9999 33 3 3 3 M =+ + ++ + 3 15 35 9603 9999 32 2 2 2 2 0,25 M =. + + ++ + 2 1.3 3.5 5.7 97.99 99.101 a 3 11111 1 1 1 1 M =. 1 −+−+−++ − + − 2 3 3 5 5 7 97 99 99 101 3 100 5 M = . 2 101 150 M = 101 0,25 111 1 = + + ++ S 222 2 4 6 8 (2n ) 1111 1 b = + + ++ S 2222. 2 2234n 0,25
  9. 11 Ta có: < 22 1.2 11 < 32 2.3 11 < 42 3.4 11 < n2 ( nn− 1). 111 1 1 1 1 1 ⇒ + + ++ < + + ++ 2222 3 4n 2 1.2 2.3 3.4(nn− 1) . 111 1 1 ⇒ + + + + <− 1 < 1 234222nn 2 1 ⇒<S .1 0,25 4 1 ⇒<S 4