6 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
Câu 8. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu
đồ cột kép sau:
Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng:
A. 18 điểm.
B. 25 điểm.
C. 30 điểm.
D. 50 điểm 
pdf 37 trang Bảo Hà 31/01/2023 8240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "6 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf6_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_h.pdf

Nội dung text: 6 Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các cặp phân số bằng nhau là: 2 −12 A. và ; 3 18 −1 −11 B. và ; 4 44 −6 −7 C. và ; 7 6 −3 9 D. và . 5 45 Câu 2. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là: A. 4; B. 6; C. 9;
  2. D. 11. Câu 3. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là: A. 0,6%; B. 6%; C. 60%; D. 600%. Câu 4. Làm tròn số 5,458 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được: A. 5; B. 5,4; C. 5,46; D. 5,5. Câu 5. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 4 200 000 đồng; B. 1 050 000 đồng; C. 672 000 đồng; D. 168 000 đồng. 7.25− 49 Câu 6. Rút ngọn phân số ta được kết quả? 7.24+ 21 −24 A. ; 45
  3. −8 B. ; 15 2 C. ; 3 −16 D. . 7 Câu 7. Cho đoạn thẳng AB = 4,5 cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết 2 A C C= B . Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 A. 2 cm; B. 1,8 cm; C. 1,5 cm; D. 1 cm. Câu 8. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là m O n A. 150°; B. 130°; C. 70°; D. 50°.
  4. Câu 9. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là: A. B MD ;B D N ; B. BDM;BDN ; C. D B M;B D N ; D. B D M;D B N . Câu 10. Vân điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm bán kem nhà mình được kết quả như bảng sau. Hỏi Vân đang điều tra về vấn đề gì? A. Số lượng kem bán mỗi ngày; B. Số lượng nguyên vật liệu đặt trong ngày; C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Vân; D. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng. Câu 11. Kết quả bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 6A được cho dưới dạng biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ và cho biết số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
  5. A. 35 học sinh; B. 40 học sinh; C. 42 học sinh; D. 45 học sinh. Câu 12. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Một đồng sấp, một Sự kiện Hai đồng sấp Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 3 12 5 3 A. ; 10 3 B. ; 5 1 C. ; 5 3 D. . 4 PHẦN II. TỰ LUẬN
  6. Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): −−58247 a) ++++ ; 91511915 − b) 85,5 – 12,02 + 4,5 – 7,98; −1542 c) (1,6).0,82:3−+− 64153 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x += 4 5 6 −3311 b) +−+= x1 − 4426 c) 3.x + 25%.x = 0,75 1 5 Bài 3. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang ngày thứ hai đọc 3 8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 4. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau: 7 8 9 9 8 10 10 9 8 10 8 8 9 10 10 7 6 6 9 9 a) Từ bảng số liệu trên em hãy lập bảng thống kê số liệu của số lần bắn trúng các điểm số của mũi tên vào tấm bia. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lần trúng của mỗi điểm đó. c) Tính suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 9 điểm.
  7. Bài 5. Cho AB = 6 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED. Tính độ dài của đoạn thẳng ED. 555 Bài 6. Tính giá trị biểu thức A =+++ . 1.44.797.100 Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) −−12 Câu 1. Kết quả đúng của thương : là: 55 −2 A. ; 25 −1 B. ; 2 2 C. ; 25 1 D. ; 2
  8. 5 Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là: 6 6 A. ; 5 5 B. ; −6 −5 C. ; 6 −6 D. . 5 Câu 3. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác là bao nhiêu? A. 4;
  9. B. 1; 9 C. ; 4 9 D. . 5 Câu 4. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 168 000 đồng; B. 672 000 đồng; C. 1 050 000 đồng; D. 4 200 000 đồng. 8 Câu 5. Viết hỗn số 2 dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 7 nhất). A. 3,2; B. 3,15; C. 3,14; D. 3,1. Câu 6. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg dưa chuột là: A. 6,44 kg;
  10. B. 5,38 kg; C. 4,64 kg; D. 1,9 kg. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; C. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 9. Điền từ thích hợp và chỗ chấm. “Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 170° thì đến .”.
  11. A. Phòng bếp; B. Cầu thang; C. Phòng tắm; D. Phòng ngủ. Câu 10. Thầy giáo theo dõi thời gian giải một bài toán của một nhóm 10 học sinh trong lớp và ghi lại trong bảng sau: Thứ tự số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 học sinh Thời gian 10 5 7 9 7 8 7 9 10 15 (phút) Dãy số liệu nào dưới đây thể hiện thời gian giải một bài toán của nhóm 10 học sinh? A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. B. 5, 7, 8, 9, 10, 15. C. 10, 5, 7, 9, 7, 8, 7, 9, 10, 15.
  12. D. Tất cả đáp án trên. Câu 11. Kết quả bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 6A được cho dưới dạng biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ và cho biết số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? A. 45 học sinh; B. 42 học sinh; C. 40 học sinh; D. 35 học sinh. Câu 12. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 1 A. ; 19 10 B. ; 19
  13. 9 C. ; 10 9 D. . 19 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 11,2 + (– 12) – (– 10,32); 8715 b) 49514−− ; 233223 15 o c) 125%. : 1−+ 1,5 2022 . 4 16 Bài 2. Tìm x biết: 23 a) 5,2x76+=; 54 11 b) +:( 2x − 1) = − 5; 43 11 c) x25%xx1−−= − . 24 Bài 3. Một nhà máy có ba phân xưởng. Số công nhân phân xưởng I bằng 30% tổng 4 số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng II bằng số công nhân 3 của phân xưởng I. Phân xưởng III có 144 công nhân. a) Tính tổng số công nhân của cả nhà máy. b) Tính số công nhân của phân xưởng I.
  14. c) Tính tỉ số phần trăm của số công nhân phân xưởng II so với tổng số công nhân của cả nhà máy. Bài 4. Tổng hợp kết quả xét nghiệm viên gan ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sau: Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính I 230 26 II 302 36 II 156 19 IV 269 22 a) Khi xét nghiệm viêm gan thì có bao nhiêu kết quả nào có thể xảy ra? Liệt kê. b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính của quý I theo năm. c) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số ca xét nghiệm và số ca dương tính viêm gan ở phòng khám đó. Bài 5. Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 1112101 Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn ++++= 204477xx3770 ( + ) Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6
  15. Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1. Số nghịch đảo của là: 3 A. – 3; 1 B. − ; 3 C. 1; D. 3. Câu 2. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ: 1 A. ; 4 1 B. ; 3 2 C. ; 3 3 D. . 4 Câu 3. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất). A. 3;
  16. B. 3,7; C. 3,8; D. 4. 3 Câu 4. Một cửa hàng nhập về 1 200 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết số gạo. Hỏi cửa 5 hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo? A. 240 kg; B. 400 kg; C. 480 kg; D. 720 kg. 4 Câu 5. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là: 5 A. 32; B. 50; C. 160; D. 200. Câu 6. Ước lượng kết quả của tổng sau: A. 219 + 42 ≈ 220 + 40 = 260; B. 219 + 42 ≈ 210 + 40 = 250; C. 219 + 42 ≈ 219 + 40 = 259. D. 219 + 42 ≈ 220 + 42 = 262.
  17. Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét). D. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. Câu 8. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu đồ cột kép sau: Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng: A. 18 điểm. B. 25 điểm. C. 30 điểm. D. 50 điểm. Câu 9. Gieo đồng thời hai con xúc xắc 6 mặt 100 lần và xem có bao nhiêu mặt 6 chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Kết quả thu được như sau: Số lần 6 chấm xuất hiện 0 1 2 Số lần 70 27 3
  18. Xác xuất thực nghiệm xuất hiện ít nhất một mặt 6 chấm bằng: 3 A. ; 10 3 B. ; 100 7 C. ; 10 27 D. . 100 Câu 10. Với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng ta vẽ được: A. 3 tia; B. 4 tia; C. 5 tia; D. 6 tia. Câu 11. Xét các khẳng định sau: (I) Góc vuông là góc có số đo bằng 90° ; (II) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° ; Trong các phương án sau, phương án nào đúng? A. (I) và (II) đều đúng; B. (I) và (II) đều sai; C. (I) sai, (II) đúng; D. (I) đúng, (II) sai. Câu 12. Trong hình vẽ, số trường hợp một điểm là trung điểm của đoạn thẳng là: 1 1 1 1 A B C D E
  19. A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) – 0,346 + 3.(–1,34) – (34,72 + 32,28) : 5 32 b) 1 3 2+− 55 −−52595 c) 1 ++ 7117117 Bài 2. Tìm x biết: a) x.12,5 = (32,6 – 10,4).5 2313 b) x.6.22+−= − 7757 12 c) x+( x − 1) = 0 35 1 Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có diện tích trồng cây ăn 3 trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường.
  20. Đi bộ Xe đạp Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) a) Quan sát biểu đồ trên và cho biết có bao nhiêu bạn học sinh được bố mẹ chở đến trường bằng xe máy? b) Hãy tính xác suất của sự kiện chọn ra 1 bạn học sinh của lớp 6A có kết quả đến trường bằng xe đạp. Bài 5. a) Cho đoạn thẳng AB = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB. b) Vẽ ba tia Om, On, Ot phân biệt. Kể tên các góc có trên hình vẽ. 5555 Bài 6. Tính nhanh A =++++ . 2.44.66.848.50 Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
  21. Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7 −2 Câu 1. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 −1 A. ; 15 1 B. ; 15 5 C. ; 20 5 D. . 10 Câu 2. 45% dưới dạng số thập phân là: A. 0,045; B. 0,45; C. 4,5; D. 45. Câu 3. Năm 2020 do dịch COVID-19 nên nhiều nhà máy gặp khó khăn, một nhà máy may mặc trong tháng 2/2020 có ghi số dư là –2,3 tỉ đồng. Sang tháng 3/2020 do chuyển hướng sản xuất sang khẩu trang xuất khẩu nên số dư là 0,35 tỉ đồng. Số tiền mà nhà máy tăng được trong tháng 3/2020 là:
  22. A. . –2,65 tỉ đồng; B. –1,95 tỉ đồng; C, 1,95 tỉ đồng; D. 2,65 tỉ đồng. 2 Câu 4. Biết quả sầu riêng nặng 0,45 kg. Quả sầu riêng đó nặng là: 5 A. 1,8 kg; B. 1,125 kg; C. 2,25 kg; D. 0,9 kg. Câu 5. Làm tròn số 10,996 đến chữ số hàng đơn vị là: A. 11; B. 10; C. 10,9; D. 10,95. Câu 6. Bác Hoa gửi tiết kiệm 15 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng bác thu được số tiền lãi là: A. 900 000 đồng; B. 15 090 000 đồng; C. 9 000 đồng; D. 90 000 đồng. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
  23. A. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b; B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c; C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c; D. Điểm Q không thuộc các đường thẳng a, b, và c. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 1; C. 3; D. 4. Câu 9. Bây giờ là 5 giờ 30 phút. Sau bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt?
  24. 12 9 3 6 A. 120 phút; B. 60 phút; C. 45 phút; D. 30 phút. Câu 10. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm; B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học; C. Số học sinh thích ăn gà rán; D. Số học sinh thích xem phim. Câu 11. Cho biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B dưới đây.
  25. Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu? A. 23; B. 24; C. 25; D. 30. Câu 12. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau: Màu Số lần Xanh 25 Đỏ 23 Tím 30 Vàng 22 Xác suất của thực nghiệm của sự kiện Minh lấy được quả bóng màu xanh là: 23 A. ; 100 1 B. ; 4 3 C. ; 10 3 D. . 4 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
  26. 1 3 6 a) +−: 4 4 7 33751− b) +++ : 841262 5413516 c) 43836−+−− 5751295729 Bài 2. Tìm x biết: 11 a) +:(3x) = − 5 43 137 b) 32x:+= 21412 x− 3 9 c) = x− 5 25 3 Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 9 m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Người chủ thửa ruộng này dự định dùng 85% diện tích để trồng hoa, phần còn lại dùng để làm lối đi và ươm hạt giống. Tính diện tích phần trồng hoa và diện tích dùng làm lối đi, ươm hạt giống. Bài 4. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty cho thấy có 35 nhân viên đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm.
  27. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm? c) Hãy tính xác suất của sự kiện chọn ra một nhân viên đi làm bằng ô tô. Bài 5. Cho AB = 12 cm, có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, lấy I là trung điểm của AM, K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài IK. Bài 6. Với giá trị nào của x các phân số sau có giá trị là một số nguyên 2x 1+ C = . x3− Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nghịch đảo của –0,4 là: A. 0,4; 1 B. ; 0,4 5 C. ; 2
  28. −5 D. . 2 2 Câu 2. Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy kg mía chứa số lượng đường là: 5 1 A. kg; 10 B. 10 kg; 5 C. kg; 8 8 D. kg. 5 2 Câu 3. Tỉ số của m và 75 cm là: 3 A. 1,125; 8 B. ; 9 C. 50; 2 D. . . 225 Câu 4. Biểu đồ tranh số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A
  29. (Mỗi ứng với một điểm 10) Tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6A trong tuần qua là: A. 17; B. 34; C. 51; D. 30. Câu 5. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Có bao nhiêu cách gieo để tổng số chấm của hai mặt xuất hiện bằng 4? A. 5; B. 12; C. 3; D. 2. Câu 6. Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm? A. 0; B. 1;
  30. C. 5; D. 10. Câu 7. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là m O n A. 50°; B. 70°; C. 170°; D. 130°. Câu 8. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng PQ, biết PO = 10 cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng PQ bằng bao nhiêu centimet? A. 2,5 cm; B. 5 cm; C. 10 cm; D. 20 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): −−5 8 2 4 7 a) + + + + ; 9 15 11− 9 15
  31. 15421 b) 1,4.: 2; −+ 49535 c) 5,34 . 26,15 + 5,34 .(–126,15). Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x +=; 4 5 6 143 b) 21x1−−= ; 4520 2 c) (2,8x32:90−=−) . 3 3 Bài 3: Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn; 5 b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360 m2. Tính diện tích 6 ao. c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau. Bài 4. Cho bảng thống kê phỏng vấn thể loại phim yêu thích của các bạn học sinh sau.
  32. Hành Khoa học Thể loại phim Hoạt Hình Hài động viễn tưởng Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 9 a) Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn? b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kế trên và cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất? c) Tính xác suất của sự kiện chọn ra một bạn học sinh mà bạn ấy yêu thích phim hài. Bài 5. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho B nằm giữa hai điểm A và C, C nằm giữa hai điểm B và D. Biết rằng AC = 5 cm, BC = 3 cm và AD = 7cm. a) Chứng tỏ rằng AB = CD. b) Vẽ tia Ax sao cho góc xAD có số đo bằng 60°. Góc xAD là loại góc gì? 11111 4 Bài 6. Cho A =+++++ . Chứng tỏ rằng: A. 3132335960 5 Bộ 6 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức – Đề 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút
  33. (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 45% dưới dạng số thập phân là: A. 0,45; B. 0,045; C. 4,5; D. 45. 1 Câu 2. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số 6 cây. Đội còn phải trồng số cây là: A. 5; B. 6; C. 25; D. 14. 4275−− Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số ;;; là: −−9999 −4 A. ; 9 −2 B. ; 9 −7 C. ; 9 5 D. . −9
  34. Câu 4. Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là: 7 A. ; 9 20 B. ; 95 4 C. ; 19 15 D. . 19 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( = 10; = 5) Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
  35. A.Xã A, 50 chiếc. B.Xã B, 50 chiếc. C. Xã C, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. Câu 7. Trong các sắp xếp sau, sắp xếp nào đúng? A. góc bẹt < góc nhọn < góc tù < góc vuông. B. góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt. C. góc vuông < góc nhọn < góc bẹt < góc tù. D. góc vuông < góc tù < góc bẹt < góc nhọn. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 4,5 cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết 2 ACCB.= Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 A. 1 cm; B. 1,5 cm; C. 1,8 cm; D. 2 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): −5 7 1 a) +0.75 + : − 2 24 12 8 210 b) + 20%.; 37 6 8 6 9 4 6 c) +− 7 13 13 7 13 7
  36. Bài 2. Tìm x biết: x2 a) = ; 53 12 b) + = −: x 7 ; 33 −213 c) −−=(2x5 ) . 332 Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của dội tuyển Việt 3 Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được tổng số 5 vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé. b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu? c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán. Bài 4. Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần như bảng dưới đây: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh 25 35 20 40 30 Sách tham khảo 15 20 30 25 20 a) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng sách mà thư viện cho học sinh mượn?
  37. b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu? Bài 5. 1. Cho đoạn thẳng AM = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng BM và AB. 2. Quan sát hình vẽ bên và cho biết: x t O z y a) Tên các góc có trong hình vẽ. b) Có tất cả bao nhiêu góc. 1112021 Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn: +++= . 1.22.3xx12022 ( + )