Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 6. Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?

A. Hình 1 và Hình 2; 
B. Hình 1 và Hình 3; 
C. Hình 2 và Hình 3; 
D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. 
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng 
A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; 
B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; 
C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; 
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. 
Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? 

Bài 3. Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Trong đó,

số học sinh 
giỏi là 8 bạn. Số học sinh giỏi bằng 80% số học sinh khá. Số học sinh trung bình 
bằng

tổng số học sinh khá và học sinh giỏi. Tìm số học sinh của lớp 6A ? 
Bài 4. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. 
Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi 
trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau: 

pdf 66 trang Bảo Hà 20/02/2023 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Bộ 3 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Bộ sách Chân trời sáng tạo Đề số 01 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 4 A. ; 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 5 D. . 4 1 Câu 2. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg .Quả dưa hấu đó nặng là: 3 A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 2,4 kg; D. 4,2 kg. 7 2 Câu 3. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 A. ; 10 5 B. ; 20 1 C. ; 15
  2. 1 D. . 15 Câu 4. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 6. Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
  3. A. Hình 1 và Hình 2; B. Hình 1 và Hình 3; C. Hình 2 và Hình 3; D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 3; C. 4; D. 1. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 16 a) 25% 1 0,2: ; 45 8 1 2 1 7 b) ; 9 9 9 9 9
  4. 5 4 2 1 4 c)  7  1 8  7 39 5 3 3 5 Bài 2. Tìm x biết: 54 a) :x ; 12 15 3 2 2 1 5 1 b) x x . . ; 4 3 7 6 7 6 c) 4x – (3 + 5x) = 14. 2 Bài 3. Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh 3 giỏi là 8 bạn. Số học sinh giỏi bằng 80% số học sinh khá. Số học sinh trung bình 7 bằng tổng số học sinh khá và học sinh giỏi. Tìm số học sinh của lớp 6A ? 9 Bài 4. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện 100 lần và được kết quả sau: Màu Số lần Xanh 25 Đỏ 23 Tím 30 Vàng 22 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Minh lấy được quả bóng màu xanh; b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Bài 5.
  5. Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. C là điểm nằm giữa A và B, AC = 3 cm. M là trung điểm của BC. Tính BM. 1 1 1 1 1 Bài 6. Cho A . Chứng minh A . 22 4 2 6 2 100 2 2 Đáp án Đề số 01 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 4 A. ; 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 5 D. . 4 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 4 4 44 Số đối của phân số là vì 0 . 5 5 55 1 Câu 2. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg .Quả dưa hấu đó nặng là: 3 A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 2,4 kg;
  6. D. 4,2 kg. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 1 4 3 12 Quả dưa hấu đó nặng là 0,8 : = . = = 2,4 kg . 3 5 1 5 Vậy quả dưa hấu đó nặng 2,4 kg. 7 2 Câu 3. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 A. ; 10 5 B. ; 20 1 C. ; 15 1 D. . 15 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C 7 2 7 676 1 Vì: 15 5 15 15 15 15 7 2 1 Vậy tổng của hai phân số và bằng . 15 5 15 Câu 4. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là:
  7. 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Tổng số lần thực hiện hoạt động bắn mũi tên vào tấm bia là 20, số lần bắn trúng tấm bia là 18 lần. 18 9 Xác suất thực nghiệm bắn trúng bia là: . 20 10 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
  8. Khi lấy ngẫu nhiên một viên bi, có 4 kết quả có thể xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra, đó là: màu vàng, màu trắng, màu đỏ, màu tím. Câu 6. Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? A. Hình 1 và Hình 2; B. Hình 1 và Hình 3; C. Hình 2 và Hình 3; D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Quan sát 3 hình trên a thấy cả ba hình đều có trục đối xứng và tâm đối xứng. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
  9. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 3; C. 4; D. 1. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Điểm B và D nằm khác phía so với điểm C. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 16 a) 25% 1 0,2: ; 45 8 1 2 1 7 b) ; 9 9 9 9 9 5 4 2 1 4 c)  7  1 8  7 39 5 3 3 5 Hướng dẫn giải: 16 a) 25% 1 0,2: 45 25 5 1 6 : 100 4 5 5
  10. 1 5 1 5 . 4 4 5 6 1 5 1.5 4 4 5.6 41 46 1 1 6 61 66 5 6 8 1 2 1 7 b) 9 9 9 9 9 8 1 2 1 7 9 9 9 9 9 8 1 2 7 . 9 9 9 9 8 1 9 . 9 9 9 81 .1 99 81 99 9 9 = 1. 5 4 2 1 4 c)  7  1 8  7 39 5 3 3 5
  11. Bộ sách Chân trời sáng tạo Đề số 01 4 Câu 1. Số đối của phân số là: 5 4 A. ; 5 4 B. ; 5 5 C. ; 4 5 D. . 4 1 Câu 2. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg .Quả dưa hấu đó nặng là: 3 A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 2,4 kg; D. 4,2 kg. 7 2 Câu 3. Tổng của hai phân số và bằng: 15 5 5 A. ; 10 5 B. ; 20 1 C. ; 15