Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận)

Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã 
thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số 
giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập 
phân thứ nhất) là: 
A. 10%; 
B. 10,1%; 
C. 10,2%; 
D. 10,4%. 
Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng 
phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai? 
A. Quan sát; 
B. Lập bảng hỏi; 
C. Làm thí nghiệm; 
D. Truy cập internet. 
Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên 
năm 2022 như sau:
pdf 27 trang Bảo Hà 20/02/2023 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_4_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_co_ma_tra.pdf

Nội dung text: Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận)

  1. Bộ sách Cánh diều Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu Phân số - Số 0,5 1 0,25 2 0,25 1,5 0,5 thập phân 6 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Dữ liệu và xác 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu suất thực 0,25 0,25 0,5 1 2 điểm nghiệm điểm điểm điểm điểm 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu Hình học phẳng 0,25 0,5 0,25 1 cơ bản 2 điểm điểm điểm điểm điểm Tổng 10 điểm
  2. Đề số 01 – Cánh diều PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1. Phân số bằng phân số là: 4 3 A. ; 4 6 B. ; 4 6 C. ; 8 3 D. . 8 2 Câu 2. của 8,7 bằng bao nhiêu: 3 A. 8,5 ; B. 0,58; C. 5,8; D. 13,05. 1 Câu 3. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg .Quả dưa hấu đó nặng là: 4 A. 3 kg; B. 3,2 kg; C. 4 kg;
  3. D. 4,2 kg. Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 10%; B. 10,1%; C. 10,2%; D. 10,4%. Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai? A. Quan sát; B. Lập bảng hỏi; C. Làm thí nghiệm; D. Truy cập internet. Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên năm 2022 như sau:
  4. Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất? A. Tháng 1; B. Tháng 2; C. Tháng 3; D. Tháng 4. Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là: A. 18; B. 50; C. 32; D. 68. Câu 8. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực hiện xuất hiện mặt 5 chấm là:
  5. 2 A. ; 25 1 B. ; 10 4 C. ; 46 46 D. . 50 Câu 9. Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N; B. M và S; C. N và S; D. M, N và S. Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;
  6. B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N. C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K. D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào. Câu 11. Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 120° là góc vuông; B. Góc có số đo 80° là góc tù; C. Góc có số đo 100° là góc nhọn; D. Góc có số đo 140° là góc tù. Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. PHẦN II. TỰ LUẬN
  7. Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 7 18 4 5 19 a) 25 25 23 7 23 43 4 3 b) 0,75 : 2,5. 80 5 4 7 11 7 8 4 c) 11 19 11 19 11 Bài 2. Tìm x biết 1 3 6 a) :x 2 4 9 7 18 12 b) x. 18 29 29 c) x 30%x 1,3 Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so 20 với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là 21 học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi lớp? Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất?
  8. b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ? Bài 5. a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM. 1 1 1 Bài 6. Tính nhanh A . 15 35 2499 Đề số 02 – Cánh diều PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7 Câu 1. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số ta được: 11 12 A. ; 11 62 B. ; 11 7 C. ; 11 48 D. . 11 3 Câu 2. Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi 5 được bao nhiêu ki – lô – mét? A. 12; B. 10;
  9. C. 16; D. 14. Câu 3. Tại một cửa hàng, một chú gấu bông có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu? A. 135 000 đồng; B. 235 000 đồng; C. 155 000 đồng; D. 165 000 đồng. Câu 4. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là: A. 60%; B. 600%; C. 6%; D. 0,6%. Câu 5. Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?
  10. A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng. B. Số lượng kem bán mỗi ngày. C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai. D. Số lượng nguyên vật liệu đặt trong ngày. Câu 6. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu). Môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi nhất? A. Bóng đá; B. Cầu lông; C. Cờ vua; D. Đá cầu. Câu 7. Khi tung hai đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 1; B. 2;
  11. C. 3; D. 4. Câu 8. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là: 10 A. ; 19 10 B. ; 19 9 C. ; 10 9 D. . 19 Câu 9. Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau. Câu 10. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 5 cm;
  12. B. 4 cm; C. 6 cm; D. 11 cm. Câu 11. Số đo của góc mAn ở hình vẽ dưới đây là: n A m A. 40°; B. 45°; C. 130°; D. 135°. Câu 12. Cho góc xOy 60o . Hỏi số đo của xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 A. ; 4 2 B. ; 3 3 C. ; 4 1 D. . 3
  13. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 8 7 15 a) 49 5 14 23 32 23 1 1 1 1 b) 3 2 : 4 5 2 3 4 6 4 3 5 4 3 3 c) . . 137 17 9 9 17 17 Bài 2. Tìm x biết 4 3 1 a) x 7 7 2 1 1 3 2 b) 33 %x : 1 3 2 4 9 8 2 1 1 c) x x 1 9 3 3 3 Bài 3. Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất đội sửa 5 1 đoạn đường. Ngày thứ hai đội sửa đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7 m 9 4 đoạn đường còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét? Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn Huyền sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3. Xe bus 
  14. Xe máy (bố mẹ chở)  Phương tiện khác  (Mỗi  ứng với 2 buổi học) a) Có bao nhiêu buổi học bạn Huyền đi xe bus? b) Tính xác suất bạn Huyền đến trường bằng xe máy (bố mẹ chở) (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5. a) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ Tên góc Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh (cách viết thông thường) Góc xOz, xOz,zOx,O1 O Ox, Oz góc zOx , góc O1 b) Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
  15. x2 Bài 6. Tìm x để phân số M có giá trị là một số nguyên. x3 Đề số 03 – Cánh diều PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho biểu dồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX dưới đây. Quan sát biểu đồ và cho biết năm nào số dân của nước ta cao nhất? A. Năm 1960; B. Năm 1980; C. Năm 1990; D. Năm 1999. Câu 2. Quan sát biểu đồ ở câu 1 và cho biết sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1960) thì dân số nước ta tăng thêm 36 triệu người? A. Sau 10 năm;
  16. B. Sau 20 năm; C. Sau 30 năm; D. Sau 40 năm. Câu 3. Bạn Hùng tung đồng xu cân đối một số lần được kết quả sau: Một đồng ngửa, Sự kiện Hai đồng ngửa Hai đồng sấp một đồng sấp Số lần 32 48 20 Số lần Hùng tung đồng xu là: A. 32; B. 48; C. 20; D. 100. Câu 4. Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu ngửa, một đồng xu sấp trong hoạt động Hùng tung động xu ở câu 3 là: 32 A. ; 100 1 B. ; 5 12 C. ; 25 13 D. ; 25
  17. 5 7 Câu 5. So sánh a vả b . 7 11 A. a > b; B. a ≥ b; C. a < b; D. a = b. 2 Câu 6. Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy kg mía chứa số lượng đường là: 5 5 A. kg; 8 8 B. kg; 5 1 C. kg; 10 D. 10 kg; Câu 7. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 168 000 đồng; B. 672 000 đồng; C. 4 200 000 đồng; D. 1 050 000 đồng. Câu 8. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:
  18. A. 60%; B. 600%; C. 6%; D. 0,6%. Câu 9. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó hai đường thẳng AB và AC: A. Trùng nhau; B. Song song với đường thẳng BC; C. Cắt nhau tại điểm A; D. Song song với nhau. Câu 10. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 5 cm; B. 4 cm; C. 6 cm; D. 11 cm. Câu 11. Điền từ thích hợp và chỗ chấm. “Đi từ cửa phòng khách rẽ phải theo góc 135° thì đến .”.
  19. A. Phòng bếp; B. Cầu thang; C. Phòng tắm; D. Phòng ngủ. Câu 12. Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là: A. 30°; B. 70°; C. 150°; D. 180°. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 1 3 a) () 7 5 7 5 2 5 9 5 b) . . 1 7 11 7 11 7
  20. 4 1 3 1 c) 6 2 .3 1 : 5 8 5 4 Bài 2. Tìm x biết 3 a) .x 27 4 2 b) (2,8x 32) : 90 3 3 8 9 c) 4,5 x : 4 3 8 Bài 3. Trong vườn gồm 1200 cây gồm 4 loại: cam, bưởi, xoài, ổi. Số cây cam chiếm 4 25% tổng số cây, số cây bưởi chiếm số cây cam. Số cây xoài chiếm 0,5 tổng số 3 cây cam và bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi? Bài 4. Trong hộp có 20 viên bi gồm 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra; b) Tính xác xuất thực nghiệm lấy được viên bi màu xanh. Bài 5. a) Cho ba điểm M, N, P biết MN = 2 cm; NP = 2 cm và MP = 4 cm. Chứng tỏ M, N, P thẳng hàng. Hỏi điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng MP không? b) Điền từ “nhọn”, “vuông”, “tù”, “bẹt” thích hợp vào chỗ trống: - Nếu xOy  90 thì xOy là góc
  21. - Nếu xOy  40 thì xOy là góc - Nếu xOy  180 thì là góc - Nếu xOy  125 thì là góc 11 1 1 1 1 1 3 Bài 6. Chứng minh: < < 15 21 22 23 59 60 2 Đề số 04 – Cánh diều PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số 4 15 A. ; 4 2 B. ; 23 19 C. ; 4 23 D. . 4 1 Câu 2. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau khi đội trồng được số cây 6 thì số cây còn lại đội phải trồng là: A. 5; B. 6; C. 24;
  22. D. 25. Câu 3. Bạn Lan đi từ nhà đến trường học bằng xe đạp với vận tốc 12 km/h và hết 15 phút. Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài là: A. 4 km; B. 3,6 km; C. 3 km; D. 6 km. 3 4 Câu 4. Tỷ số % của và là: 15 20 A. 100% ; B. 12% ; C. 30% ; D. 15%. Câu 5. Kết quả có thể là: A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra; B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra; C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra; D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra. Câu 6. Hưởng ứng phong trào "Lá lành đùm lá rách" Liên đội truờng THCS Lê Quý Đôn phát động phong trào quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh miền núi. Số vở quyên góp trong hai đợt của các bạn đội viên các khối 6, 7, 8, 9 được thống kê trong biểu đồ sau:
  23. Tổng số vở các bạn đội viên quyên góp được trong hai đợt là: A. 1 770; B. 1 560; C. 790; D. 770. Câu 7. Khi tung một con xúc xắc. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 2; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 8. Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng; các quả bóng có kích thước và khối luợng như nhau. Mỗi lần bạn Yến lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Nếu bạn Yến lấy 15 lần lấy bóng liên tiếp, có 5 lần xuất hiện màu xanh thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là:
  24. 1 A. ; 15 3 B. ; 15 1 C. ; 3 4 D. . 15 Câu 9. Trên hình vẽ, điểm A và C nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 3; C. 4; D. 1. Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A. 5 bộ; B. 4 bộ;
  25. C. 3 bộ; D. 1 bộ. Câu 11. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là: A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
  26. 14 a) 0,75 : ; 23 4 4 5 14 7 b) ; 5 3 4 5 3 1 12 c) 50% 1 0,25. . 25 Bài 2. Tìm x biết 13 a) x ; 24 1 3 2 b) 4 3x .2 5; 3 5 3 c) x + 20%.x = 12. Bài 3. Một căn phòng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3,8 m, chiều rộng 3,2 m và chiều cao 3 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường bên trong phòng. a) Tính diện tích cần sơn biết tổng diện tích các cửa là 4,5 m2. b) Làm tròn kết quả diện tích cần sơn căn phòng trong câu a đến hàng đơn vị để ước lượng số tiền công sơn, biết giá tiền công sơn tường và trần nhà đều là 15 000 đồng. Bài 4. Trong một hộp kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu tím, vàng. Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên mộ quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Hoa thực hiện một số lần và được kết quả sau: Màu Số lần Xanh 25 Đỏ 23
  27. Tím 30 Vàng 22 Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Hoa lấy được quả bóng màu xanh; b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Bài 5. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 4 cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2 cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OM và ON. a) Chứng tỏ O nằm giữa A và B ; b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 14n 3 Bài 6. Chứng minh rằng phân số là tối giản. 21n 4