Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1. Cho tập hợp M = {5;7;9;11}. Cách viết nào sau đây là đúng? 
A. {5} ∈ M B. 7∈ M C. 11 ∉ M D. {9; 11} ∉ M 
Câu 2. Số 19 được viết trong hệ La Mã là: 
A. IX B. XIV C. XIX D. IXX 
Câu 3. Kết quả của phép tính 315 : 35 là: 
A. 13 B. 320 C. 33 D. 310 
Câu 4. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 22. 15. 13 
C. 780 = 12. 5. 13 D. 780 = 22. 3. 5. 13 
Câu 5:  Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3? 
           A. 1                           B.3                               C.{1 ; 4 ; 7}                D. 9                            
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hình thoi có: 
A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. 
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường    D. Hai đường chéo cắt nhau. 
II. Tự luận (7,0 điểm) 
Bài 1. (1,5 điểm) Tính: 
a) 23.5 – 23.3 b) 125 − {2.[50 – (31– 2.3)]} + 3.25 
Bài 2. (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:  
a) 2x : 2 = 32 b) 1007(x5)  58 
Bài 3. (1,5 điểm) Khối 6 của một trường THCS có 143 học sinh đi tham quan. Biết một xe có 16 
chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó? 
Bài 4. (2,0 điểm) 
    a) Cho hình vẽ
pdf 74 trang Bảo Hà 07/04/2023 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Tổng Chủ đề Nội dung Tổng NB TH TH VD VDC số số câu bài Câu 1 Tập hợp 1 0,5đ Cách ghi số tự Câu 2 1 nhiên 0,5đ Phép nhân, phép Bài 3 chia các số tự 1 nhiên 1,5đ Số tự nhiên Phép tính lũy Câu 3 Bài 2a Bài 5 thừa với số mũ 1 1,5 tự nhiên 0,5đ 0,75đ 0,5đ Thứ tự thực hiện Bài 1 Bài 2b 1,5 phép tính 1,5đ 0,75đ Phân tích một số Câu 4 ra thừa số 1 nguyên tố 0,5đ Câu 5 Hình vuông 1 0,5đ Hình học Bài 4b trực Hình chữ nhật 0,5 quan 1đ Câu 6 1 Bài 4a Hình bình hành 0,5 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% 25% 40% 5% 70% Điểm 2 1 3 2,5 4 0,5 7
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả NB: Xác định cách ký hiệu đúng trong tập Tập hợp Câu 1 hợp NB: Chuyển đổi số tự nhiên thành số La Cách ghi số tự nhiên Câu 2 Mã VD: Vận dụng phép chia để giải bài toán Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Bài 3 trong thực tế cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số người TH: Xác định công thức chia các lũy thừa Câu 3 cùng cơ số Số tự nhiên VD: Vận dụng tính chất của lũy thừa vào Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Bài 2a bài toán tìm x VDC: Phối hợp nhiều kiến thức để xác định Bài 5 tính chia hết Bài 1 TH: Thực hiện phép tính theo đúng thứ tự Thứ tự thực hiện phép tính VD: Thứ tự thực hiện phép tính, kết hợp Bài 2b phép trừ và phép nhân số tự nhiên để giải bài toán tìm x Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Câu 4 TH: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Hình vuông Câu 5 NB: Nhận biết được hình vuông VD: Tính độ dài cạnh hình chữ nhật khi Hình chữ nhật Bài 4b Hình học biết chu vi và độ dài một cạnh trực quan NB: Nhận biết yếu tố cơ bản của hình bình Câu 6 Hình bình hành hành Bài 4a TH: Tính diện tích hình bình hành
  3. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho tập hợp M = {5;7;9;11}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {5} M B. 7 M C. 11 M D. {9; 11} M Câu 2. Số 19 được viết trong hệ La Mã là: A. IX ∈ B. XIV∈ C. XIX∉ D. IXX ∉ Câu 3. Kết quả của phép tính 315 : 35 là: A. 13 B. 320 C. 33 D. 310 Câu 4. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 22. 15. 13 C. 780 = 12. 5. 13 D. 780 = 22. 3. 5. 13 Câu 5: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 32* chia hết cho 3? A. 1 B.3 C.{1 ; 4 ; 7} D. 9 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hình thoi có: A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Hai đường chéo cắt nhau. II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính: a) 233 .5 – 2 .3 b) 125 −+ {2. [ 50 – (31– 2.3 )]} 3.25 Bài 2. (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x : 2= 32 b) 100 7(x 5) 58 Bài 3. (1,5 điểm) Khối 6 của một trường THCS có 143 học sinh đi tham quan. Biết một xe có 16 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó? Bài 4. (2,0 điểm) a) Cho hình vẽ A B D H C Tính diện tích hình bình hành ABCD biết độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1mm. b) Cho hình chữ nhật MNPQ có chu vi là 68cm; biết độ dài cạnh MN = 20cm. Hãy tìm độ dài cạnh NP của hình chữ nhật đó? Bài 5. (0,5điểm) Cho A = 5 + 52 + 53 + + 52017. Tìm x để 4A + 5 = 5x
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D D C B II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm . a) 233 .5 – 2 .3 = 8.5 – 8.3 0,25 = 8.(5 – 3) 0,25 1 = 8.2 = 16 0,25 (1,5 b. 125 −+ {2. [ 50 – (31– 2.3 )]} 3.25 điểm) = 125 – {2.[50 – (31 – 6)]} + 75 0,25 = 125 – {2.[50 – 25]} + 75 0,25 = 125 – {2.25} + 75 = 125 – 50 + 75 = 150 0,25 a) 2x : 2= 32 2x = 64 0,25 22x = 6 0,25 2 x = 6 0,25 (1,5 b) 100 7(x 5) 58 điểm) 7( x −= 5) 42 0,25 x −=56 0,25 x =11 0,25 Ta có: 143 : 16 = 8 (dư 15) 0,5 3 Do đó xếp đủ 8 xe thì còn thừa 15 học sinh và phải dùng thêm 1 xe nữa để 0,5 (1,5 chở những những học sinh này. điểm) Vậy cần dùng ít nhất là 8 + 1 = 9 (xe) 0,5
  5. a) Ta có độ dài cạnh DC = 7mm; đường cao AH = 4mm 0,5 Vậy diện tích hình bình hành ABCD là 4 S = 7. 4 = 28 (mm2) 0,5 (2 điểm) b) Vẽ hình minh họa đúng 0,25 Tổng độ dài hai cạnh MN và NP là 68 : 2 = 34 (cm) 0,25 Độ dài cạnh NP là 34 – 20 = 14 (cm) 0,5 5 Chứng tỏ được 4A + 5 = 52018 0,25 (0,5 Suy ra x = 2018 0,25 điểm)
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM Hãy chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước 49 là A. 48 B. 50 C. 51 D. 47 Câu 2: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 39 B. 27 C. 35 D. 2 Câu 3: Trong hình vuông, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn gốc bằng nhau và bằng 60o C.Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90o D. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120o Câu 4: Cho các số tự nhiên amn,,, khẳng định nào sau đây đúng? A. aaam n mn B. aam. n a mn C. aam. n a mn. D. amm aa Câu 5: Cho hình lục giác đều như hình vẽ, số hình tam giác đều có các đỉnh là 3 trong 7 điểm ABCDEFO,,,,,, là A. 12 B. 8 C. 18 D. 6
  7. b) 2( x −= 51) 2.23 + 20 c) x ∈Ư(30) và x >10 d) 38xy chia hết cho 2 ; 5 và 9 . Lời giải a) x −=36 :18 2 x −=22 x =22 + x = 4 Vậy x = 4 . b) 2( x −= 51) 2.23 + 20 2( x −= 51) 36 x −=51 36 : 2 x −=51 18 x =18 + 51 x = 69 Vậy x = 69 . c) x ∈Ư(30) và x >10 Ta có Ư (30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30}. Vì x ∈Ư (30) và x >10 nên x ∈{15;30}. Vậy x ∈{15;30}. d) 38xy chia hết cho 2 ; 5 và 9 Vì 38xy chia hết cho 2 ; 5 nên y = 0. Vì 38x 0 chia hết cho 9 nên 3+++= 8xx 0 11 + chia hết cho 9 , suy ra x = 7. Vậy x = 7 , y = 0. Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 10m . Người ta phân ra các khu vực trồng hoa, bày tiểu cảnh và thư giãn như hình vẽ. Biết hoa sẽ được trồng trong khu vực hình bình hành EBFD . a) Tính diện tích mảnh vườn và tổng diện tích bày tiểu cảnh và thư giãn.
  8. b) Người chủ vườn đã thuê người về trồng hoa với chi phí mỗi mét vuông là 80000 đồng. Tính số tiền công phải chi trả cho việc trồng hoa. Lời giải a) Diện tích mảnh vườn là: 10.15= 150( m2 ). Vì hoa được trồng trong khu vực hình bình hành EBFD nên diện tích trồng hoa là : 5.10= 50( m2 ) . Do đó tổng diện tích bày tiểu cảnh và thư giãn là : 150−= 50 100( m2 ) . b) Số tiền công phải chi trả cho việc trồng hoa là: 50.80000= 4000000 (đồng). Bài 4: Cho tổng A =+3 32 + 3 3 ++ 32021 . Tìm số dư khi chia tổng A cho 13. Lời giải A =+3 32 + 3 3 ++ 32021 A có số số hạng là 2021 số hạng, nhóm 3 số hạng vào một nhóm ta được số nhóm là 2021:3= 673 (nhóm) dư 2 số hạng A =++++3 32( 3 3 3 4 3 5) +( 3 6 ++ 3 7 3 8 ) ++ ( 32019 + 3 2020 + 3 2021 ) =+332 + 3133 3 ( ++2) + 3133 6 ( ++2 ) + 3 +2019 ( 133 ++2 ) =(3 + 32) + 3 3 .13 + 3 6 .13 ++ 32019 .13 =12 + 13.( 33 + 3 6 ++ 32019 ) Suy ra số dư khi chia tổng A cho 13 là 12.
  9. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết là: A. M = {1;2;3;5} . B. M = {0;1; 2;3; 4;5}. C. M = {1; 2;3; 4;5;6}. D. M = {0;1; 2;3; 4;5;6}. Câu 2: Tổng 1.2.3.4.5.6+ 42 chia hết cho A. 9. B. 7 . C. 5. D. 3. Câu 3: Kết quả của phép tính 752 :7 là: A. 77 . B. 710 . C. 73 . D. 74 . Câu 4: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là: A. {1; 5} . B. {0;3} . C. {1; 3} . D. {1;3;9} . Câu 5: Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân. B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật. Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF. Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều. B. 5 tam giác đều. C. 6 tam giác đều. D. 7 tam giác đều B C A D F E Câu 7: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai: A. AB= CD . B. BC= AC . C. AC= BD . D. A = 900 .
  10. A B D C Câu 8: Cho hình bình hành AKHE, có AK=6, cm KH = 5 cm .Phát biểu nào sau đây là đúng: A. EH=5, cm AE = 6 cm . B. EH=6, cm AE = 5 cm . C. AH=6, cm AE = 5 cm . D. KH= AH = 6 cm . A 6cm K 5cm E H II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 583++ 27 417 + 73 . b) 125.25.4.8.7 . − +−2 ++ 0 c) 87 61( 7 4) . d) 135.47 135.52 135.2021 . Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết: a) 3x −= 15 30 . b) 5x += 524 2 .5. c) 2+=x :5 6 d) 3x −= 1 26. Bài 3: (1,5 điểm) Nhân dịp đầu năm học, Quân đi mua đồ dùng học tập. Bạn Quân mua 10 quyển vở và 7 chiếc bút bi, biết mỗi quyển vở có giá 6000 đồng và mỗi chiếc bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi bạn Quân phải trả tổng bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm các chữ số a , b để số 23ab chia hết cho cả 2 ;5 và 9? b) Tìm ước chung của các số 42 và 54. Bài 5: (1,0 điểm) a) Cho A =++1 3 32 + 3 3 + + 3101 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 13. b) Tìm số tự nhiên n để n + 4 chia hết cho n +1. HẾT
  11. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C C C C B B Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết là: A. M = {1;2;3;5} . B. M = {0;1; 2;3; 4;5}. C. M = {1; 2;3; 4;5;6}. D. M = {0;1; 2;3; 4;5;6}. Lời giải Chọn B Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được viết là: M = {0;1; 2;3; 4;5}. Câu 2: Tổng 1.2.3.4.5.6+ 42 chia hết cho A. 9. B. 7 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn D Tổng 1.2.3.4.5.6+= 42 1.2.3.4.5.6 + 6.7 chia hết cho 3. Câu 3: Kết quả của phép tính 752 :7 là: A. 77 . B. 710 . C. 73 . D. 74 . Lời giải Chọn C Kết quả của phép tính 752523 :7= 7− = 7 . Câu 4: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là: A. {1; 5} . B. {0;3} . C. {1; 3} . D. {1;3;9} . Lời giải Chọn C Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là {1; 3} . Câu 5: Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân. B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
  12. Lời giải Chọn C Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF. Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều. B. 5 tam giác đều. C. 6 tam giác đều. D. 7 tam giác đều B C A D F E . Lời giải Chọn C Số tam giác đều có trong hình là: 6 tam giác đều. Câu 7: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai: A. AB= CD . B. BC= AC . C. AC= BD . D. A = 900 . A B D C . Lời giải Chọn B Khẳng định sai là: BC= AC . Câu 8: Cho hình bình hành AKHE, có AK=6, cm KH = 5 cm . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. EH=5, cm AE = 6 cm . B. EH=6, cm AE = 5 cm . C. AH=6, cm AE = 5 cm . D. KH= AH = 6 cm
  13. A 6cm K 5cm E H . Lời giải Chọn B Hình bình hành AKHE, có AK=6, cm KH = 5 cm . Phát biểu đúng là: EH=6, cm AE = 5 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 583++ 27 417 + 73 b) 125.25.4.8.7 − +−2 ++ 0 c) 87 61( 7 4) d) 135.47 135.52 135.2021 . Lời giải a) 583++ 27 417 + 73 =(583 + 417) ++( 27 73) =1000 + 100 =1100 b) 125.25.4.8.7 = (125.8) .( 25.4) .7 =1000.100.7 = 700000 − +−2 c) 87 61( 7 4) =−+87[ 61 9] =87 − 70 =17 d) 135.47++ 135.52 135.20210 =135.( 47 ++ 52 1) =135.100 =13500 . Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết:
  14. a) 3x −= 15 30 b) 5x += 524 2 .5 c) 2+=x :5 6 d) 3x −= 1 26. Lời giải a) 3x −= 15 30 3x = 45 x = 45:3 x =15 Vậy x =15. b) 5x += 524 2 .5 5x = 16.5 − 25 5x = 55 x = 55:5 x =11 Vậy x =11. c) 2+=x :5 6 x :5= 6 − 2 x :5= 4 x = 5.4 x = 20 Vậy x = 20 . d) 3x −= 1 26 3x = 27 33x = 3 x = 3 Vậy x = 3. Bài 3: (1,5 điểm) Nhân dịp đầu năm học, Quân đi mua đồ dùng học tập. Bạn Quân mua 10 quyển vở và 7 chiếc bút bi, biết mỗi quyển vở có giá 6000 đồng và mỗi chiếc bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi bạn Quân phải trả tổng bao nhiêu tiền?. Lời giải Tổng số tiền bạn Quân phải trả là 10.6000+= 7.3000 81000 (đồng). Bài 4: (1,5 điểm)
  15. a) Tìm các chữ số a , b để số 23ab chia hết cho cả 2 ;5 và 9? b) Tìm ước chung của các số 42 và 54. Lời giải a) Vì 23ab chia hết cho cả 2 và 5 nên b = 0 Với b = 0, vì 23ab chia hết cho 9 nên: 2+++=aa 30( 5 +) 9 Mà 09≤≤a ⇒=a 4 Vậy số cần tìm là 2430 b) Tìm ước chung của các số 42 và 54. Ta có: 42= 2.3.7 54= 2.33 Suy ra UCLN(42;54)= 2.3 = 6 ⇒ÖC( 42;54) = Ö( 6) =−−−{ 6; 3; 2; − 1;1; 2;3;6} Bài 5: (1,0 điểm) a) Cho A =++1 3 32 + 3 3 + + 3101 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 13. b) Tìm số tự nhiên n để n + 4 chia hết cho n +1. Lời giải a) Ta có A =++1 3 32 + 3 3 + + 3101 =(1 ++ 3 32) +( 3 3 + 3 4 + 3 5 ) + +( 399 + 3 100 + 3 101 ) =(133 ++2) + 3133 3 ( ++2 ) + 3 +99 ( 133 ++2 ) =(1 ++ 3 32)( 1 + 3 3 + + 399 ) =13.( 1 + 33 ++ 399 )  13 Vậy A chia hết cho 13. b) Ta có nn+=4( + 13) + Vì n +1 chia hết cho n +1 nên để n + 4 chia hết cho n +1 thì 3 phải chia hết cho n +1 hay n +1 là ước của 3. Ta có bảng sau n +1 −3 −1 1 3 n −4 −2 0 2 Vì n là số tự nhiên nên n∈{0; 2}  HẾT 
  16. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi lại vào tờ giấy thi. Câu 1. Cho các cách viết sau: Ax x 3 ; B 9;13; 45; C 1; 2; 3 . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ? A. A 0;1; 2; 3 . B. A 0;1; 2; 3 . C. A 1; 2; 3. D. A 0;1; 2; 3 . Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. A 6;7;8;9 . B. A 5;6;7;8;9 . C. A 6;7;8;9;10 . D. A 6; 7; 8 . Câu 4. Cho tập hợp A 6;7;8;9;10 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A. Ax | 6 x 10 . B. Ax | 6 x 10 . C. Ax | 6 x 10 . D. Ax | 6 x 10 . Câu 5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Ax | 9 x 13 A. A 10;11;12 . B. A 9;10;11 . C. A 9;10;11;12;13 . D. A 9;10;11;12 . Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 x 760? A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số Câu 7. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 6 dư 5là: A. 6kk N B. 65k kN C. 56k kN D. 65k kN Câu 8. Kết quả phép tính 342 :3 bằng A.12 B. 38 C. 36 D. 32 Câu 9. Kết quả phép tính 8 36 : 3.2 bằng: A. 14 B. 22 C. 32 D. 40 Câu 10. Tập hợp các ước của 6 là A. 2; 3; 6 B. 1; 2; 6 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 6 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 ; B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90 ; D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình lục giác đều: A. các góc bằng nhau và bằng 90 ; B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 ; D. Các đường chéo chính bằng nhau. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. 1
  17. B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau C. Trong tam giác đều các góc đều bằng 90 D. Trong hình chữ nhật, hai cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 14. Chu vi tam giác đều bằng 15cm , khi đó độ dài một cạnh tam giác đều là: A.5cm , B. 3cm , C.15cm , D. 45cm . Câu 15. Trong hình bình hành, có một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích hình bình hành đó là: A.50cm B. 50cm 2 C.25cm 2 D. 30cm 2 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 15 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng). Bài 2 (2,0 điểm) 1. Thực hiện các phép tính 3 a) 17.35 17.65 50 b) 24 : 568 : 500 135 129  2. Tìm số tự nhiên x, biết 4 x 371 2 100 3. Cho A 2 22 2 3 2 4 22024 2 2025 . Chứng minh A chia hết cho 7. Bài 3 (1,0 điểm) Tìm các số tự nhiên x thoả mãn 10 x 25 để Ax 45 36 chia hết cho 5. Bài 4 (3,0 điểm) Nhà ông Tân có mảnh đất hình chữ nhật diện tích bằng 672m2 , biết chiều rộng mảnh đất là 24m . a) Tính chu vi mảnh đất b) Ông Tân làm một lối đi xung quanh mảnh đất rộng 2,m diện tích đất còn lại ông để trồng hoa. Khi đó diện tích trồng hoa là bao nhiêu? c) Ông Tân dự định lát con đường đó bằng các viên đá hình vuông 4.dm Hỏi ông cần bao nhiêu viên đá (bỏ qua khe hở giữa các viên đá). Hết 2
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 I- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C D A A A B B D C D C D C A B II- TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 - Cách 1: A 11;12;13;14;15 0,5 (1,0đ) 0,5 - Cách 2: Ax / 10 x 15 Bài 2 1. Thực hiện các phép tính (2,0đ) a) 17.35 17.65 50 17.35 17.65 50 0,25 17.100 50 1700 50 1650 0,25 3 b) 24 : 568 : 500 135 129  24 : 568 : 500 63  0,25 24 : 568 : 500 216  24 : 568 : 284 24 : 2 0,25 2 2. Tìm số tự nhiên x, biết 4 x 371 2 100 Có 4x 3712 100 43 x 49 1 4 x 3 48 0,25 x 3 12 x 15 Vậy x 15 0,25 3. C/m : A 2 22 2 3 2 4 22024 2 2025 chia hết cho 7. Xét A 2 22 2 3 2 4 22024 2 2025 0,25 A 2 22 2 3 2 4 2 5 2 6 22023 2 2024 2 2025 4 2023 A 2.7 2 .7 2 .7 7 0,25 Vậy A 2 22 2 3 2 4 22024 2 2025 chia hết cho 7. Bài 3 Tìm các số tự nhiên x thoả mãn 10 x 25 để Ax 45 36 chia hết (1,0đ) cho 5 Có Ax 45 36 45 35 x 1 Để Ax5 15 3
  19. Mà 10 xx 25 11 1 26 xx 1 15;20;25 14;19;24 Vậy x 14;19;24 thì Ax 45 36 chia hết cho 5. Bài 4 Hình vẽ minh hoạ (3,0đ) 2m 2m a) Chiều dài hình chữ nhật là : 672 : 24 28 m 0,5 0,5 Nên chu vi mảnh đất là 2. 28 24 104 m b) Diện tích vườn hoa là: 24.20 480 m2 1,0 c) Diện tích con đường là: 0,25 672 480 192 m2 Diện tích viên đá 0,25 2 0, 4.0, 4 0, 16 m Số viên đá cần dùng để lát đường đi là: 192 : 0,16 1200(viên đá) 0,5 4
  20. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 02 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất? Câu 1. Cho các cách viết sau: A 1; 2; 1; 3; B 9;13; 45; C 1; 2; 3 . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ? A. A 0;1; 2; 3 . B. A 0;1; 2; 3 . C. A 1; 2; 3. D. A 0;1; 2; 3 . Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. A. A 6;7;8;9 . B. A 5;6;7;8;9 . C. A 6;7;8;9;10 . D. A 6; 7; 8 . Câu 4. Cho tập hợp A 16;17;18;19;20 .Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A. Ax | 16 x 20 . B. Ax | 16 x 20 . C. Ax | 16 x 20 . D. Ax | 16 x 20 . Câu 5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Ax | 9 x 12 A. A 10;11;12 . B. A 9;10;11 . C. A 9;10;11;12;13 . D. A 9;10;11;12 . Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 2010 x 2021? A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số Câu 7. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 3 dư 2 là: A. 3kk N B. 32k kN C. 23k kN D. 32k kN Câu 8. Kết quả phép tính 642 :6 bằng A.12 B.68 C.62 D. 26 Câu 9. Kết quả phép tính 15 35 : 5.2 bằng: A. 20 B. 5 C. 29 D. 18, 5 Câu 10. Tập hợp các ước của 8 là A. 1;2;4;8 B. 1; 2; 4 C. 1; 2; 8 D. 0; 2; 4; 8 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 ; B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90 ; D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình lục giác đều: A. các góc bằng nhau và bằng 90 ; B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 ; D. Sáu cạnh bằng nhau. 5
  21. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau; B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau C. Trong tam giác đều các góc đều bằng 60 D. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. Câu 14. Chu vi tam giác đều bằng 30cm , khi đó độ dài một cạnh tam giác đều là: A.10cm , B. 30cm , C.15cm , D. 45cm . Câu 15. Trong hình bình hành, có một cạnh bằng 8cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích hình bình hành đó là: A. 40cm B. 40cm 2 C.20cm 2 D. 13cm 2 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 30 và không vượt quá 35 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng). Bài 2 (2,0 điểm) 1. Thực hiện các phép tính 3 a) 165.35 65.35 100 b) 35 : 595 : 244 117 112  2. Tìm số tự nhiên x, biết 5 x 2 612 100 3. Cho A 3 32 3 3 3 4 32024 3 2025 chia hết cho 13. Bài 3 (1,0 điểm) Tìm các số tự nhiên x thoả mãn 10 x 25 để Ax 45 36 chia hết cho 6. Bài 4 (3,0 điểm) Nhà ông Vương có mảnh đất hình chữ nhật diện tích bằng 672m2 , biết chiều rộng mảnh đất là 24m . a) Tính chu vi mảnh đất b) Ông Vương làm một lối đi xung quanh mảnh đất rộng 2,m diện tích đất còn lại ông để trồng hoa. Khi đó diện tích trồng hoa là bao nhiêu? c) Ông Vương dự định làm một hàng rào bằng dây thép gai quanh mảnh đất trồng hoa. Biết rằng 1m hàng rào cần dùng 3, 5 kg dây thép gai. Biết giá tiền 1kg dây thép gai là 15500 đồng. Hỏi ông Vương cần bao nhiêu tiền để mua dây thép gai? Hết 6
  22. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 I- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B D C B A A D C C A C D D A B II- TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 - Cách 1: A 31;32;33;34;35 0,5 0,5 - Cách 2: Ax / 30 x 35 Bài 2 1. Thực hiện các phép tính a) 165.35 65.35 100 35. 165 65 100 0,25 35.100 100 3600 0,25 3 b) 35 : 595 : 244 117 112  35 : 595 : 244 53  0,25 35 : 595 : 244 125  35 : 595 : 119 35 : 7 0,25 5 2. Tìm số tự nhiên x, biết 5 x 2 612 100 Có 5x 2 612 100 52 x 36 1 5 x 2 35 0,25 x 27 x 5 Vậy x 5 0,25 3. Cho A 3 32 3 3 3 4 32024 3 2025 chia hết cho 13. Xét A 3 32 3 3 3 4 32024 3 2025 0,25 A 3 32 3 3 3 4 3 5 3 6 32023 3 2024 3 2025 4 2023 A 3.13 3 .13 3 .13 13 0,25 Vậy A 3 32 3 3 3 4 32024 3 2025 chia hết cho 13. Bài 3 Tìm các số tự nhiên x thoả mãn 10 x 25 để Ax 45 36 chia hết cho 6 Có Ax 45 36 42 36 x 3 Để Ax6 36 7
  23. Mà 10 xx 25 13 3 28 xx3 18;24 15;21 Vậy x 15;21 thì Ax 45 36 chia hết cho 6. Bài 4 Hình vẽ minh hoạ 2m 2m a) Chiều dài hình chữ nhật là : 672 : 24 28 m 0,5 0,5 Nên chu vi mảnh đất là 2. 28 24 104 m b) Diện tích vườn hoa là: 24.20 480 m2 1,0 c) - Chu vi mảnh đất trồng hoa là: 2. 24 20 88 m 0,25 0,25 - Số kg dây thép gai là 88.3,5 308kg 0,5 - Số tiền để ông Vương mua dây thép gai là 308.15500 4774000 (đồng) 8