Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 - Năm 2023 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng  
Câu 1 (NB). Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 
Câu 2 (NB). Số đối của phân số 5
Câu 3 (NB). Phân số 6
15

− bằng:

    Câu 4 (TH). Chọn kết quả đúng: 
Câu 5 (NB). Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461  là :  
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 6 (NB). Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số  
A. 2315,24 B. 2315,23 C. 2315 D. 2315,20 
Câu 7 (NB). Số đối của số -7235,346 là 
A. -7235,346 B. 7235,346 C. 7235,35 D. 7235,34 
Câu 8 (TH). Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15, 7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm 
dần. 
A. 7,32; 6,29; -0,9; -15, 7 B. 7,32; 6,29 -15, 7; -0,9 
C. -15, 7; 7,32; 6,29; -0,9 D. -0,9; -15, 7; 6,29; 7,32 

pdf 197 trang Bảo Hà 07/04/2023 860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 - Năm 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_nam_2023_co_dap_a.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 - Năm 2023 (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ TH I GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 MỚI
  2. Trường THCS Chí Tiên ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng Câu 1 (NB). Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. 0, 25 B. 5 C. 25 D. 5 −3 0 −3 4,3 5 Câu 2 (NB). Số đối của phân số là: −3 A. 5 B. −5 C. 3 D. 3 3 3 −5 5 −6 Câu 3 (NB). Phân số bằng: 15 A. 2 B. −2 C. −2 D. −6 5 5 15 5 Câu 4 (TH). Chọn kết quả đúng: 3 3 3 3 8 3 −8 3 A. C. > D. > 10 7 10 7 15 5 10 74 Câu 5 (NB). Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6 (NB). Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số A. 2315,24 B. 2315,23 C. 2315 D. 2315,20 Câu 7 (NB). Số đối của số -7235,346 là A. -7235,346 B. 7235,346 C. 7235,35 D. 7235,34 Câu 8 (TH). Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15, 7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần. A. 7,32; 6,29; -0,9; -15, 7 B. 7,32; 6,29 -15, 7; -0,9 C. -15, 7; 7,32; 6,29; -0,9 D. -0,9; -15, 7; 6,29; 7,32 Câu 9 (NB). Cho hình 1, chọn khẳng định đúng: A m B C Hình 1 A. A ∈ m B. B ∈ m, C ∈ m C. A ∈ m, C ∈ m. D. B ∈ m, A ∈ m
  3. Câu 10 (NB). Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 11 (NB). Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3 Câu 12 (NB). Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A. Trong hình có 2 đoạn thẳng C. Trong hình có 1 đoạn thẳng B. Trong hình có 4 đoạn thẳng D. Trong hình có 3 đoạn thẳng II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 1111 Bài 1 (TH) (0,5 điểm): sắp xếp dãy phân số ;;; theo thứ tự từ tăng dần 2465 Bài 2 (VD) (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 10 3 1 353 57 52157 a) :3 b) c)    11 11 7 7 13 7 3 25 3 25 3 25 Bài 3 (TH) (1,0 điểm): Tìm x, biết: a) x + 8,5 =21,7 b) 2,1+=−x 5,3 Bài 4 (VD) (1,5 điểm): Thắng ra siêu thị mua 3, 5 kg quả bơ sáp, 2 kg táo. Giá (chưa tính thuế) của 1kg bơ sáp là 40 000 đồng, 1kg táo là 25 000 đồng a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán. Bài 5 (NB) (0,5 điểm): Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau: b a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a; D a C O
  4. b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b. Bài 6 (TH) (1,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB= 7 cm . C là điểm nằm giữa A và B , AC= 3 cm . M là trung điểm của BC . Tính BM . 102022 ++ 1 102021 1 Bài 7 (VDC) (1 điểm): So sánh hai phân số sau A= ;B= 102023 ++ 1 102022 1 Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A C B B A C B B D án II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 13 + Vì 2 >>> 2 4 56 10 3 1 10 1 1 0,25 a) +: 3 −= + − 11 11 7 11 11 7 11 1 1 6 = −=−=1 0,25 11 7 7 7 −−3 5 3 33 5 14 b) + += + + 0,25 7 13 7 7 7 13  1,5 đ 55 =+=0 13 13 0,25 5 7 5 21 5 7 5 7 21 7 c) ⋅+⋅−⋅=. +− 3 25 3 25 3 25 3 25 25 25 0,25  5 21 7 =. = 0,25 3 25 5 a) x + 8,5 = 21,7 x = 21,7 – 8,5 0,25 15 x = 13,2 0,25 1,0 đ b) 2,1+=−x 5,3 x = - 5,3 – 2,1
  5. x = -7,4 0,25 0,25 a) Tổng số tiền hàng Thắng đã mua là: 3,5.40000+ 2.25000 = 140000 += 50000 190000 (đồng) 0,5 16 b) Số tiền thuế giá trị gia tăng VAT là: 1,5 đ 10 190000.= 19000 (đồng) 0,5 100 Số tiền Thắng phải thanh toán là: 0,5 190000+= 19000 209000 (đồng) 17 a) Điểm C, O thuộc đường thẳng a 0,25 0,5 đ b) Điểm O thuộc đường thẳng a và b 0,25 18 Ta có C nằm giữa A và B nên AC+= BC AB 1 đ Hay BC= AB − AC =−=734 cm . 0,5 BC 4 Vì M là trung điểm BC nên BM = = = 2(cm ) 22 0,5 19 109 +++− 1 1010 1 109 1 1010 10 9 10 9 .9 −=−=−== +)11A 10 10 10 10 10 10+++ 1 10 1 10 1 10 + 1 10 + 1 0,25 10898988+++− 1 10 1 10 1 10 10 10 .9 1đ +) 11−=−=−==B 1099999+++++ 1 10 1 10 1 10 1 10 1 0,25 10 1 +) Để so sánh 1− A và 1− B ta so sánh và 1010 + 1 109 + 1 1 10 10 = < 109++ 1 10 10 10 10 10 + 1 0,25 ⇒−11B <− A ⇒ AB < 0,25
  6. SẢN PHẨM NHÓM 5 – TRƯỜNG THCS ĐỖ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % điểm (4-11) T Chương Nội dung/đơn (12) T /Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ 1 Phân số 1.1. Phân số, 4 phân số tối (C1,2,3,6) giản, phân số bằng nhau. 1,0đ 40% 1.2 Các phép 2 4đ 1 2 2 toán về phân số (C13c, (C13a) (C4,5) (C17a,b) 14b) 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2 Số thập 2.1. Số thập 1 phân phân (C8) 0,25đ 2.2. Tính toán 1 1 1 với số thập phân (C13b) (C7) (C14a) 1
  7. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 35% 2.3. Làm tròn 1 3,5đ và ước lượng (C10) 0,25đ 2.4. Một số bài 1 1 toán về tỉ số (C9) (C15) phần trăm 0,25đ 1,5đ 3 Những 3.1. Điểm nằm 1 1 hình giữa hai điểm, (C11) (C16b) hình tia. học cơ 0,25đ 1,0đ 25% bản 3.2. Độ dài 1 1 2,5đ đoạn thẳng, (C12) (C16a) trung điểm đoạn thẳng. 0,25đ 1,0đ Tổng 2,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 2,5đ 1,0đ 22 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% 2
  8. Trường THCS Hương Lung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 6 Câu 1.(NB) Phân số đối của phân số ? 5 6 5 5 5 A. − B. C.− D. 5 6 6 −6 Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 2 8 A. −3 B. C. D. 7 0 15 ac Câu 3.(NB) Hai phân số = khi bd A. ac = bd B. ad = cb C. ad+=+ bc D. ad−=− bc Câu 4: (TH)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là −−3 14 −5 11 11 −30 9 A. 0 C. 15 15 −9 13 15 29 29 5 Câu 5.(TH) của 24 là : 4 3 189 A.30 B. 64 C. 24 D. 8 8 Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ ba ta được số thập phân nào sau đây? A. 131,29 B. 131,296 C. 131,31 D. 130 Câu 7.(NB) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là: A. M a; P a; O a; O b B. M a; P a; O a; O b C. M a; P a; O a; O b D. M a; P a; O a; O b ∈ ∉ ∈ ∉ ∈ ∉ ∉ ∉ Câu 8.(NB)Chọn câu đúng ∉ ∈ ∈ ∉ ∉ ∉ ∈ ∈ A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  9. D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 9.(NB) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. MI+= IN MN B. MI= IN C. MI+= IN MN và MI= IN D. MI= IN = MN Câu 10.(TH) Cho hai tia đối nhau OM và ON, I là một điểm thuộc tia OM. Trong ba đi ểm I, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm O. B. Điểm N. C. Điểm I. D. Điểm M. Câu 11.(NB) Số đối của số -1,12 là: A. 11 B. 1,1 C. -11 D. 0,11 Câu 12.(VD) Một quyển sách tham khảo môn Toán có giá trị 70 000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên giảm giá 20%. Hỏi quyển sách có giá là bao nhiêu nghìn đồng? A. 600 B. 650 C. 606 D. 56 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1(NB,TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): −35 34− 2 12 11 12 11 5 12 a) + b) + c) −+ d) ++ 77 59 9 20 9 23 17 23 17 23 Bài 2 (NB, VD)(1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 14 a) x - 8,5 =21,7 b) x −= 5 33 1 Bài 3 (VD)( 1điểm ) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn 3 3 trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam khối 5 6? Bài 4 (TH,VD)( 2,0 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. a) Trong ba điểm O; A; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Gọi C là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC ? Bài 5 (VDC)( 1 điểm ) Chứng minh n −1 M=( nn ∈Ζ;2 ≠ ) n −2 là phân số tối giản. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B A B A C C C B D án
  10. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) −35 2 0,5 đ Bài 1 a) += 2,0 điểm 7 77 3−− 4 27 20 7 b) +=+ = 0,5 đ 5 9 45 45 45 2 12 212 1 c) − + =− −=− 0,5 đ 9 20 9 9 20 9 20 7 8 7 3 12 d) . + . + 19 11 19 11 19 7  8 3  12 7 11 12 7 12 19 =  +  + = ⋅ + = ⋅1+ = = 1 0,5 đ 19 11 11 19 19 11 19 19 19 19 Bài 2 a) x - 8,5 = 21,7=> x = 21,7 + 8,5 => x = 29,2 0,5 đ 1,0 điểm 3 14 3 14 35 53 25 0,5 đ b) x −==> x = + => x = => x = : => x = 5 33 5 33 53 35 9 Bài 3 1 0,5 Số học sinh khối 6 là 480. 160 (học sinh) 1,0 3 3 Số học sinh nữ của khối 6 là 160. 96 (học sinh) điểm 5 0,25 Số học sinh nam khối 6 là 160 96 64 (học sinh) 0,25 Bài 4 0,5 2,0 điểm a) Trên tia Ox có OA= 4 cm, OB = 10 cm Do OA < OB ( 4 cm < 6 cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Ta có: OA + AB = OB 0,25 AB = OB – OA AB = 10 – 4 = 6 cm 0,5 Vậy AB = 6 cm b) Vì C là trung điểm của AB nên ta có AB 6 AC= CB = = = 3(cm ) 0,25 22 Vì C là trung điểm AB nên C nằm giữa A và B . Khi đó AO và AC là hai tia đối nhau nên điểm A nằm giữa hai điểm O và C Ta có: OC = OA + AC 0,5 OC = 4 + 3 = 7 cm Bài 5 Để chứng minh phân số tổi giản, ta chứng minh ƯCLN của tử số và mẫu 0,25 1 điểm số bằng 1 Gọi ƯCLN (nn−1; −= 2) d⇒−n1, dn − 2 d 0,25 ⇒−−−(n12) ( nd) ⇒11dd ⇒= với mọi n 0,25
  11. n −1 Vậy với mọi n∈Ζ thì M = là phân số tối giản. n −2 0,25
  12. TRƯỜNG THCS HƯƠNG NHA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 Tổng Mức độ đánh giá % điểm (4-11) Nội Vận dụng Chương TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng /Chủ đề cao (1) kiến thức (2) (3) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Chủ đề Phân số. 1 Phân số Tính chất cơ 3 4 bản của C,4 phân số. So C1,2, 1 0,25 sánh phân số 3 đ 10% 0,75đ Các phép 1 2 tính phân số 1 1 5 C5 B1,2 B3 B5 4,75 0,25 a 1, đ 1 đ 47,5% đ 2,5 đ 2 Chủ đề Số thập 3 2 1 Số thập phân và các 1 đ phép tính C6,8 B2b phân 10% với số thập 0,5 đ 0,5 đ phân Tỉ số và tỉ 1 1 số phần C7 0,25 đ trăm 0,25 2, 5 % đ 3 Những Điểm, 2 3 hình đường C9, 0,75 hình thẳng, tia học cơ 10,11 7, 5% bản 0,75đ
  13. Đoạn 2 1 thẳng, độ 1 2,25 dài đoạn C12 B4 22, 5 % thẳng, trung 0,25 2đ điểm của đ đoạn thẳng Tổng 6 9 2 1 Tỉ lệ % 1 5 % 45% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao 3 1 - Phân số. Nhận biết (C1,2,3) -Tính chất - Nhận biết phân số (C4) (TN) cơ bản - Nhận biết số đối của một phân số TN của phân - Nhận biết hai phân số bằng nhau 1 (TL) số. Thông hiểu - So sánh - So sánh được hai phân số cho phân số trước - Các phép Thông hiểu 1 1 1 1 Phân số tính với -Thực hiện các phép tính cộng, C5 B3 B5 phân số trừ, nhân, chia phân số (TN) (TL) TL - Tính giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng các tính chất giao 2 hoán, kết hợp, phân phối của B1, 2a phép nhân đối với phép cộng, (TL) quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán.
  14. - các phép tính về phân số để tìm x Vận dụng Vân dụng các phép toán để giải bài toán liên quan đến phân số Vận dụng cao Tính được phép toán phân số 2 Số thập - Tìm số Nhận biết phân đối, làm - Nhận biết số thập phân, số 3 tròn số thập thập phân âm, số đối của một số C6,7,8 phân. thập phân TN - Phép tính Thông hiểu số thập - Hiểu và thực hiện được phép 1 phân. tính số thập phân B2b - Thực hiện các phép tính cộng, TL trừ, nhân, chia số thập phân - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của nó 3 Những Điểm , Nhận biết 2 hình đường - Nhận biết quan hệ cơ bản giữa C9,10,11 hình học thẳng, tia các điểm, đường thẳng, điểm (TN) cơ bản thuộc đường thẳng, điểm không (Điểm, thuộc đường thẳng. đường - Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng, thẳng hàng, 3 điểm không thẳng tia, đoạn hàng thẳng)
  15. Đoạn Nhận biết: 1 1 thẳng. Độ - Nhận biết khái niệm đoạn thẳng, C12 B4 dài đoạn trung điểm của đoạn thẳng, độ dài TN (TL) thẳng đoạn thẳng. - Thông hiểu : - Tìm được điểm nằm giữa hai điểm Vận dụng: - Chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng Tổng 6 9 2 1 Tỉ lệ % 15 % 45% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  16. MÔN TOÁN -LỚP 6 TRƯỜNG THCS HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 NHA NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. −7 Câu 1._NB_ Phân số nghịch đảo của phân số là 3 −3 3 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 −3 Câu 2._NB_ Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 1 −5 7 0 A. . B. . C. . D. . 7 3 1, 5 −3 ac Câu 3._NB_ Hai phân số = khi bd A. ac = bd. B. ad = bc. C. ad+=+ bc D. ad−=− bc. Câu 4._TH_ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. −−5 14 −5 22 −58 A. 11 11 3 13 15 21 21 −12 7 Câu 5._TH_ Kết quả của phép tính + bằng 15 5 19 3 33 −3 A. B. C. D. 20 5 15 5 Câu 6. _NB_ Số 5, 2 là số đối của số: 5 2 A. −5, 2 B.5, 2 C. D. 2 5 Câu 7._TH_ Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là A. 25% B. 50% C.75% D. 15% Câu 8._TH_ Làm tròn số a = 521,456 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân: A. 521,4 B. 521,5 C.521 D. 521,45
  17. Câu 9. _NB_ Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? d A B C A. Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm C thuộc đường thẳng d . C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. Câu 10._NB_ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây? A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng . B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 11._NB_ Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L . B. Chỉ có điểm L nằm giữa hai điểm KN, . C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K . D.Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm. Câu 12._TH_ Cho đoạn AB = 6cm. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MB = 5cm Khi đó độ dài đoạn MA bằng A. 1cm B. 11cm C. 2cm D. 3cm II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Bài 1._TH_ (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể). −−43 34− a) + b) + 77 59 3 2 15 78 8− 5 8 c) + . d) ++ 5 58 2 13 13 2 13 Bài 2. _TH_ (1,0 điểm) Tìm x , biết: 73 a) +=x b) x −=3,7 5,7 85 Bài 3. _VD_ (1,0 điểm)
  18. 4 Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 7 Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây, 30% diện tích còn lại đó để đào 12 ao thả cá. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất? Bài 4. _VD_ (2,0 điểm) Trên cùng tia Ox lấy hai điểm AB, sao cho OA = 5 cm và OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Trên tia Oy lấy điểm C sao cho AC = 8cm . Tính độ dài đoạn thẳng OC và chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng BC . Bài 5. _VDC_(1,0 điểm) 2525 20202020 a) So sánh hai phân số sau: a = và b = . 2626 20212021 11 1 1 1 b) Tính tổng A =++ + ++ . 3 6 10 15 45 Hết
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B B B A C B A C C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Thang Bài Nội dung điểm −−−347 0,5 điểm a) +==−1 777 Bài 1 34− 27− 20 7 0,5 điểm b) + =+= 59 45 45 45 3 2 15 3 3 12 15 27 2,0 c) + . =+= + = 0,5 điểm điểm 5 58 5 4 20 20 20 7 8 8−− 5 8 8 7 5 8 16 0,5 điểm d) + + =. + += 1 .2 = 2 13 13 2 13 13 2 2 13 13 Bài 2 73 1,0 +=x 85 điểm 37 a) x = − 0,25 điểm 58 −11 x = 0,25 điểm 40 x −=3,7 5,7 b) x =5,7 + 3,7 0,25 điểm x = 9,4 0,25 điểm
  20. Bài 3 4 Chiều dài đám đất là: 60.= 80 (m) 1,0 3 Diện tích đám đất là: 60.80= 4800 (m2) điểm 0,25đ 7 2 Diện tích trồng cây là: 4800.= 2800 (m ) 0,25đ 12 Diện tích còn lại là: 4800−= 2800 2000 (m) 2 Diện tích ao cá: 2000.30%= 600(m ) 0,25đ Diện tích ao bằng: 600 : 4880= 0,125 = 12,5%. 0, 25đ Bài 4 2,0 O B A x điểm 0,25 điểm Trên tia Ox có OB<< OA(3cm 5cm) nên điểm B nằm giữa điểm O và A 0,25 điểm Ta có: OB+= AB OA Thay OB=3cm; OA = 5cm vào ta được 0,25 điểm 35+=AB Suy ra AB =53 − 0,25 điểm AB = 2(cm) y C O B A x b) Ta có điểmC nằm trên tia Oy , điểm A nằm trên tia Ox mà tia Oy và tia Ox là hai tia đối của nhau nên điểmO nằm giữa hai điểm A và C 0,25 điểm Ta có: CO+= OA AC Thay OA=5; cm AC = 8 cm vào ta được CO +=58 0,25 điểm Suy ra CO= 3( cm ) Ta có điểmC nằm trên tia Oy , điểm B nằm trên tia Ox mà tia Oy và tia Ox là hai tia đối của nhau nên điểmO nằm giữa hai điểm B và C (1) 0,25 điểm Lại có: CO= 3( cm ) OB= 3( cm ) Suy ra CO= OB (2) 0,25 điểm Từ (1), (2) suy ra O là trung điểm của BC
  21. Bài 5 2525 25.101 25 Ta có: a = = = a 2626 26.101 26 25 1 0,5 ⇒−11a =− = 26 26 20202020 2020.10001 2020 b = = = 20212021 2021.10001 2021 2020 1 ⇒−11b =− = 2021 2021 b 11 0,25 đ Vì > nên 11−ab >− 26 2021 ⇒<ab 11 1 1 1 2 2 2 2 2 2) Ta có A =++ + ++ =+ + + ++ 3 6 10 15 45 6 12 20 30 90 1111 1 0,25 đ =2 +++++ 2.3 3.4 4.5 5.6 9.10 11 44 =2 −= 2. = 2 10 10 5 4 A = . 5
  22. PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG TRƯỜNG THCS NGỌC QUAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị TT (4-11) đề kiến thức 12 (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Phân số. Tính chất 3 1 1,0=10% cơ bản của phân số. Phân số So sánh phân số 0,75 0,25 Các phép tính phân 1 3 2 1 3,75=37,5% số 0,25 1,5 1,0 1,0 Bài toán cơ bản về 1 1 1,75 =17,5% phân số 0,25 1,5 2 Chủ đề Số thập phân 1 0,25=2,5% Số thập 0,25 phân, tỉ số Tỉ số và tỉ số phần 1 0,25=2,5% trăm 0,25 3 Những hình Điểm, đường 1 1 0,5=5% hình học cơ thẳng, tia 0,25 0,25 bản Đoạn thẳng, độ dài 1 1 1 1 1 2,5=25% đoạn thẳng 0,25 0,5 0,25 0,5 1,0 Tổng 9 4 4 7 1 Tỉ lệ % 25% 30% 35% 10% 100
  23. 2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Chươ thức dung/Đơn TT ng/Ch Mức độ đánh giá vị kiến Nhận Thôn Vận Vận ủ đề thức biêt g dụng dụng hiểu cao 3 1 Phân số. Nhận biết Tính chất - Nhận biết phân số, hỗn (TN) (TN) cơ bản của số, phân số bằng nhau, phân số. - Phân số nghịch đảo, So sánh Thông hiểu Chủ phân số - So sánh được phân số đề 1 Phân Các phép Vận dụng 1 3 2 1 số tính phân Vận dụng được qui tắc (TN) (TL) (TL) (TL) số cộng, trừ, nhân, chia phân số. Vận dụng cao - Tính được tổng các phân số viết theo quy luật vận dụng chứng minh bài toán Ba bài toán Thông hiểu 1 1 cơ bản về - Tìm được giá trị phần (TN) (TL) phân số trăm của một số cho trước Vận dụng Vận dụng bài toán cơ bản của phân số để giải quyết được bài toán thực tế 2 Chủ Số thập Nhận biết 1 đề Số phân - Viết được phân số thành (TN) thập số thập phân, phân Tỉ số và tỉ Nhận biết 1 số phần - Công thức tính tỉ số phần (TN) trăm trăm của 2 số
  24. Chủ Điểm, Nhận biết 1 1 đề đường Nhận biết điểm thuộc (TN) (TN) Nhữn thẳng, tia đường thẳng, ba điểm thẳng hàng 3 g hình hình Thông hiểu học cơ Viết được kí hiệu điểm bản thuộc, hoặc không thuộc đường thẳng Đoạn Nhận biết 1 1 1 thẳng, độ Nhận biết được trung (TN) (TN) (TL) dài đoạn điểm của đoạn thẳng 1 1 thẳng Thông hiểu (TL) (TL) Tính độ dài đoạn thẳng thông qua tính chất trung điểm Vận dụng - Tính được độ dài đoạn thẳng - Chứng minh được 1 điểm là trung điểm đoạn thẳng Tổng 8 8 4 1 Tỉ lệ % 25% 30% 35% 10%
  25. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số 5 5 0,5 5 A. B. C. D. 6 0 6 b −15 Câu 2. (NB) Phân số nghịch đảo của phân số là 26 15 −15 26 26 A. B. C. D. − 26 −26 15 15 ac Câu 3. (NB) Hai phân số = khi bd A. ac = bd B. ad = cb C. ad+=+ bc D. ad−=− bc Câu 4. (NB) Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là −−3 14 −30 9 11 11 −4 A. C. 0 15 15 29 29 13 15 −9 Câu 5. (NB) Tỉ số phần trăm của a và b là a a b a A. .100% B. .100 C. .100% D. b b a b 9 Câu 6. (TH) Kết quả của phép tính 4. là 2 A.10 B. 18 C. 36 D. 8 21 Câu 7. (NB) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: 100 A. 0,012 B. 2,1 C. 0, 21 D. 21 Câu 8.(TH) 25% của 40 là A. 1000. B. 100. C. 10. D. 160. Câu 9. (TH) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là:
  26. A. M a; P a; O a; O b B. M a; P a; O a; O b C. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b Câu 10∉. (TH)∈ Nếu ∈M là trung∉ điểm của AB và độ dài MA 4 cm∉ thì độ∉ dài đo∈ạn AB∈là: A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm Câu 11. (NB) Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 12. (NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3 Phần II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1(1,5 điểm) 3 15 1 5 4 28 232724 a, (TH) −+ b,(TH) − . c,(TH) +− 464 6 7 36 11 4 11 8 11 16 Bài 2 (1 điểm)Tìm x, biết 25 1 14 25 9 a,(VD) x +=− b, (VD) x −=. 7 4 28 3 6 15 1 Bài 3 (VD)(1,5 điểm)Cô giáo có tổng cộng 30 chiếc kẹo. Cô phát cho Hạnh số kẹo. 6 2 Sau đó cô giáo phát cho Hà số kẹo còn lại. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu chiếc kẹo? 5 Bài 4 (2 điểm) a) (NB)Trên tia Ax, Vẽ các đoạn thẳng AB= 4cm; AC=1cm. b)(TH) Tính đoạn thẳng CB?
  27. c) (VD)Trên tia đối của tia BC, lấy điểm D sao cho BD= 3 cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? 1 1 1 11 Bài 5(VDC) (1 điểm) Chứng minh rằng ++++< 20.23 23.26 26.29 77.80 9
  28. ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B D A B C C A C C D PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) −3 7 1 Bài 1: a, b, c, 2 18 4 13 43 Bài 2: a, x = b, 14 6 1 Bài 3: Số kẹo cô giáo đã phát cho Hạnh là: 30.= 5chiếc kẹo 6 Số kẹo cô giáo còn lại sau khi phát cho Hạnh là: 30 - 5 = 25 chiếc kẹo 2 Số kẹo cô giáo đã phát cho Hà là: 25.= 10 chiếc kẹo 5 Vậy số kẹo cô giáo còn lại là: 30 - 5 - 10 = 15 chiếc kẹo Bài 4(2đ) a)Vẽ đúng hình 0,5 điểm b)Tính CB = 3cm c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD Bài 5: (1đ) 111 1 + Biến đổi ++++ 20.23 23.26 26.29 77.80 1 333 3 =.( ++++ ) 3 20.23 23.26 26.29 77.80 1 1111 11 =. − + − ++ − 3 20 23 23 26 77 80 1 11 113 =. − =. = 3 20 80 3 80 80 1 1 111 11 Vì < nên ++++< 80 9 20.23 23.26 26.29 77.80 9 1 1 1 11 Vậy ++++< 20.23 23.26 26.29 77.80 9