Bộ đề thi học kì 2 môn Toán học Lớp 6 - Năm 2022 (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu
15) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A.
Câu 1. Tử số của phân số 3
Câu 2. Số đối của phân số 4
Câu 3. Viết hỗn số 5 2
3
về dạng phân số là
Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm?
Câu 5. Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là
A. 52,06. B. 52,07. C. 52,08. D. 52,09.
Câu 6. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia?
x
a) b) c) d)
A A B A B x B y
A. b). B. d). C. c). D. a).
Câu 7. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 8. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu.
Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai.
A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê.
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số?
A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta.
Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
File đính kèm:
- bo_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_nam_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán học Lớp 6 - Năm 2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM 2022
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. 3 Câu 1. Tử số của phân số là −7 A. –3. B. 7. C. 3. D. –7. −4 Câu 2. Số đối của phân số là 5 4 4 5 5 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 4 4 2 Câu 3. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là 3 7 10 13 17 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm? −3 −3 A. –3,2. B. 3,2. C. . D. . 2 −2 Câu 5. Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 52,06. B. 52,07. C. 52,08. D. 52,09. Câu 6. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? A x A B A B x B y a) b) c) d) A. b). B. d). C. c). D. a). I Câu 7. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. A B Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 8. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. x A. Axy . B. xyA . xAy . xy . C. D. A Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? y Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê. Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 45 kilogam là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 1/2 – Mã đề A
- Câu 12. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4. B. 20. C. 5. D. 25. Câu 13. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 2 2 9 A. . B. . C. . D. . 13 7 13 13 Câu 15. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa Số lần 5 12 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 20 5 II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 31 a) Tính: A = + ; 88 b) Tính giá trị biểu thức: B = 23, 7−⋅ 6,8 4 ; c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Quảng, Nam xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 50 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó? Bài 2. (1,0 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 3. (2,5 điểm) a) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ Số lần 48 12 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. Em hãy dự đoán xem trong hộp có loại bút bi nào nhiều hơn? Hết Trang 2/2 – Mã đề A
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - QUẢNG NAM 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A D A B D B C C A C B D A B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1a 31 4 1 0,5 A = + = = . (0,5đ) 88 8 2 1b B = 23, 7−⋅ 6,8 4 = 23,7−=− 27,2 3,5 0,5 (0,5đ) 10 0,25 1c Số tiền được giảm giá là: 50 000 ⋅ = 5000 (đồng) (0,5đ) 100 Số tiền Nam phải trả là: 50 000 – 5000 = 45 000 (đồng) 0,25 2 0,5 x y (1,0đ) M O N Theo hình vẽ, ta có MN = MO + ON = 2 + 3 = 5 (cm). 0,5 3a (1,5đ) - Vẽ được trục ngang biểu diễn các loại phim yêu thích và trục đứng biểu diễn số lượng bạn yêu thích. 0,5 - Với mỗi thể loại phim trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số lượng bạn yêu thích (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau). 1,0 3b 48 4 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh là: = . 0,5 (1,0đ) 60 5 12 1 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi đỏ là: = . 0,25 60 5 41 Vì > nên ta có dự đoán trong hộp có loại bút bi xanh nhiều hơn bút bi đỏ. 0,25 55 Lưu ý: Trang 3/2 – Mã đề A
- 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). 3) Dựa vào hướng dẫn chấm trên, các tổ (nhóm) bộ môn cần tổ chức thảo luận thống nhất biểu điểm từng câu, từng ý trước khi thực hiện chấm bài. Trang 4/2 – Mã đề A
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : Toán 6 - Năm học 2021-2022 Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (1,5 điểm) Biểu đồ tranh ở hình trên thống kê số lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2022 của một hệ thống siêu thị. Quan sát biểu đồ ta thấy: 0,25 a) Tháng 2 siêu thị bán được nhiều táo nhất. b) Tổng số táo bán được của bốn tháng là: 9.10+5 = 95 tấn táo. 0,25 c) Tháng hai bán được nhiều hơn tháng ba là: 4.10 – (2.10+5) = 15 tấn táo. d) Tỉ số phần trăm lượng táo bán ra ở tháng 2 và tổng lượng táo bán ra trong cả 0,25 4.10 bốn tháng là: ⋅≈100% 42% 0,75 95 2 Số viên đạn bắn trúng mục tiêu là 200−= 50 150 150 3 1,0 (1,0 điểm) Xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là: = 200 4 3 Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: −−54−+−54( ) −9 (2,0 điểm) a) += = 0,5 13 13 13 13 −−−3 7 3 10 6 b) : =⋅= 0,5 5 10 5 7 7 30 5 27 c) 30%.(− 2).9.0,5 = ⋅−( 2) ⋅ 9 ⋅ =− 0,5 100 10 10 −18 −− 6 5 −− 1 6 8 5 d) + + − = + + + =−+=11 0 7 13 7 13 7 7 13 13 0,5 4 Câu 4: (1,0 điểm) Tìm x biết: 7−− 3 3 7 − 10 − 2 (1,0 điểm) a) x+ = ⇒= x − ⇒= xx ⇒= 0,5 15 15 15 15 15 3 2 50 b) (2,8x− 32) : =−⇒ 30 2,8x − 32 =−⇒ 20 2,8 xx =⇒= 12 0,5 37 5 3 0,25 Vườn đó có số cây nhãn là: 160⋅= 60 (cây). (1,0 điểm) 8 0,25 Vườn đó có số cây vải là: 60⋅= 80% 48 (cây). Số cây xoài là: 160−+=( 60 48) 52 (cây) Đáp số: 52 cây 0,5
- 6 Cho hai điểm A,B nằm trên đường thẳng xy. 0,5 (1,0 điểm) - Vẽ hình x A B y 0,25 - Bốn cặp tia đối nhau là: Ax và Ay; Ax và AB; Bx và By; BA và By - Hai cặp tia trùng nhau là: Ax và AB; Bx và BA 0,25 7 Cho đoạn thẳng AB có số đo là 6cm, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. (1,0 điểm) - Vẽ hình 0,5 A M B - Tính số đo đoạn thẳng AM: 0,5 Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên MA= MB = AB :2 = 6:2 = 3 (cm) 8 Cho hình vẽ: (1,0 điểm) x O y - Đọc: Tên góc xOy, đỉnh là điểm O, các cạnh của góc là tia Ox, tia Oy 0,50 - Đo góc và ghi lại số đo: xOy = 900 0,25 - Góc đã cho thuộc loại góc vuông 0,25 9 1 1 1 1 101 + + ++ = (0,25 5.8 8.11 11.14xx( + 3) 1540 điểm) 1 1 1 1 101 0,25 + + ++ = 5.8 8.11 11.14xx( + 3) 1540 1 1 1 1 1 1 1 101 −+− ++− = 3 5 8 8 11 xx+ 3 1540 1 1 101 −= 15 3( x + 3) 1540 11 = 3( x + 3) 924 3x += 9 924 x = 305 9 Gọi số điểm là n ( n∈ , n ≥ 2 ). 0,25 (0,25 Với n điểm cho trước ( n∈ , n ≥ 2 ), trong đó không có ba điểm nào thẳng nn(− 1) điểm) hàng, thì số đường thẳng vẽ được là . 2 nn(− 1) Theo bài ra ta có: = 28 hay nn(−= 1) 56 = 8.7 2 Suy ra n = 8. Vậy có 8 điểm cho trước.
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HOÀI ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LẠI YÊN MÔN : TOÁN 6 - ĐỀ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ tên: Lớp: . I TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Kết quả của phép tính (-2,3) + (-3,54) là A. -5,84 B. -2,84 C. 1,84 D -1,84 Câu 2: Hỗn số 1 viết dưới dạng phân số là 2 A 3 B C D −5 5 7 −7 Câu 33: Lớp 6A có 30 học3 sinh trong đó có 203 học sinh là nữ. Hỏi tỉ3 số học sinh nam với học sinh cả lớp là bao nhiêu A B C D 12 5 1 2 Câu30 4: 25 % của số đó là30 12. Hỏi số đó là bao3 nhiêu ? 3 A. 36 B. 12 C. 42 D. 48 Câu 5: Trong hình vẽ Chọn khẳng định sai. A. a là một đoạn thẳng B. a là một đường thẳng C. A là một điểm D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 6: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
- A. Trong hình có 2 đoạn thẳng B. Trong hình có 3 đoạn thẳng C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình không có đoạn thẳng B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 4,5 - ( - 5,7 + 2,3. 3,2 ) b) . + . + 6 8 6 7 −5 c) . +25% - 0,8: 11 15 11 15 11 1 3 4 Câu4 2:5 (1,5 điểm) So3 sánh các phân số sau: a) và c) và 5 8 15 21 b) 7 và3 17 23 −86 11 Câu45 3: (232 điểm): Trong cuộc điều tra về số lượng hs đã tiêm Vacxin covid 19 ở trường THCS cho thấy có 300 hs đã tiêm đủ 1 mũi , 250 hs đã tiêm đủ 2 mũi và 150 hs đã tiêm được 3 mũi. a)Hãy lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập b)Cho mỗi ứng với 50 hs. Hãy vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a Câu 4: (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 9cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng AC b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3 cm. C có là trung điểm của đoạn thẳng MB không ? vì sao ? Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A = (1 - ). (1 - ) . (1 - ). (1 - ) 1 2 3 20 7 7 7 7 ĐÁP ÁN
- I PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A 2. B 3. C 4.D 5.A 6.B II PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Chứng minh được 0,5 đ a) 2,84 (1,5 đ) b) 1 c) 11 . +25% - 0,8: 0,5 đ 1 3 4 = . 4 + 5 - : 3 1 3 1 4 4 = 4 +5 - 4 . 5 3 3 1 4 3 = 20 + 4 -5 4 3 5 12 = 20 20 20 0,5 đ −4 20 Câu 2 Chứng minh và so sánh được 0,5 đ a) < (1,5 đ) 5 8 0,5 đ 7 3 b) < −86 11 45 32 0,5 đ c) < 15 21 17 23 Câu 3 Lập được chính xác bảng thống kê biểu diễn dữ liệu 1 đ (2đ) a) Vẽ chính xác được biểu đồ tranh b) 1 đ Đã tiêm 1 mũi vacxin Đã tiêm 2 mũi vacxin Đã tiêm 3 mũi vacxin
- Câu 4 8 cm (1,5 đ) A M 3 cm C 3 cm B a)Vẽ hình và tính được AC = 5cm b) Chỉ ra được điểm C nằm giữa hai điểm M và B 0,5 đ Chứng minh được điểm C là trung điềm đoạn thẳng BM 0,5 đ 0,5 đ Câu 5 Chứng minh được (0,5đ) A = (1 - ). (1 - ) . (1 - ). (1 - ) = 0 0,5 đ 1 2 3 20 7 7 7 7 Ma trận đề 1 Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết xử lý dữ liệu Một số yếu sau khi thu thập tố thống kê dữ liệu thống kê, và xác suất vẽ biểu đồ tranh 1 Số câu 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% thực hiện các phép tính đơn Phân số và số - Tính được tỉ số, Vận dụng các thập phân, giản về số thập bài toán về tìm tỉ số phần trăm Tính tổng dãy các bài toán phân, tỉ số , tỉ số phần - So sánh được phân số về tỉ số, tỉ số - Viết được hỗn trăm trong thực các phân số phần trăm số về phân số đơn tế giản
- 3 2 1 1 Số câu 7 1,5 3 0,5 Số điểm 0,5 5,5 Tỉ lệ % 55 % 15% 30% 5% 5% Tính được độ Hình học Biết KN, độ dài dài đoạn thẳng, phẳng đoạn thẳng trung điểm đoạn thẳng 2 1 Số câu 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10 % 15% 25% 5 3 2 1 11 Tổng 2,5 5 2 0,5 10 25% 50% 20% 5% 100% PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HOÀI ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LẠI YÊN MÔN : TOÁN 6 - ĐỀ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ tên: Lớp: . I TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Kết quả của phép tính -2,3 + 6,54 là A. 4,24 B. -2,84 C. 1,84 D -1,84 Câu 2: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là 1 3
- A B C D −5 7 5 −7 Câu 33: Lớp 6A có 30 học3 sinh trong đó có 203 học sinh là nữ. Hỏi tỉ3 số học sinh nam với học sinh nữ là bao nhiêu A B C D 12 5 1 1 Câu30 4: 25 % của số đó là30 20. Hỏi số đó là bao2 nhiêu ? 3 A. 16 B. 12 C. 48 D. 80 Câu 5: Trong hình vẽ Chọn khẳng định đúng. A. a là một đường thẳng B. a là một đoạn thẳng C. A là một điểm không thuộc đường thảng a D. Điểm A nằm trên đường thẳng A. Câu 6: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A. Trong hình có 2 đoạn thẳng B. Trong hình có 3 đoạn thẳng C. Trong hình có 1 đoạn thẳng D. Trong hình không có đoạn thẳng B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 4,5 - ( - 5,7 + 2,3. 3,2 ) b) . + . + −6 8 −6 7 −5 c) . +25% - 0,8: 11 15 11 15 11 1 3 4 4 5 3
- Câu 2: (1,5 điểm) So sánh các phân số sau: a) và c) và 15 7 15 21 b) 7 và3 18 24 −16 11 Câu45 3: (232 điểm): Trong cuộc điều tra về sở thích bóng đá, bóng chuyền, cầu lông ở một trường THCS cho thấy có 300 hs thích bóng đá , 250 hs thích bóng chuyền và 150 hs thích cầu lông a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập b) Cho mỗi ứng với 50 hs . Hãy vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a Câu 4: (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng AC b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = 3 cm. C có là trung điểm của đoạn thẳng MB không ? vì sao ? Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức A = + + + + + . . . . . 1 1 1 1 1 2 3 3 4 4 5 98 99 99 100 ĐÁP ÁN I PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A 2. B 3. C 4.D 5.A 6.B II PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Chứng minh được 0,5 đ a) 2,84 (1,5 đ) b)-1 ) . +25% - 0,8: 1 3 4 0,5 đ = . + - : 𝑐𝑐 4 5 3 1 3 1 4 4 = 4 +5 - 4 . 5 3 3 1 4 3 20 4 5 4
- = + - 3 5 12 = 20 20 20 0,5 đ −4 20 Câu 2 Chứng minh và so sánh được 0,5 đ c) < (1,5 đ) 15 7 0,5 đ 7 3 d) < −16 11 45 32 0,5 đ c) < 15 21 18 24 Câu 3 c) Lập được chính xác bảng thống kê biểu diễn dữ liệu 1 đ (2đ) d) Vẽ chính xác được biểu đồ tranh 1 đ Thích bóng đá Thích bóng chuyền Thích cầu lông Câu 4 9 cm (1,5 đ) A M 3 cm C 3 cm B a)Vẽ hình và tính được AC = 6 cm b) Chỉ ra được điểm C nằm giữa hai điểm M và B 0,5 đ Chứng minh được điểm C là trung điềm đoạn thẳng BM 0,5 đ 0,5 đ Câu 5 Chứng minh được (0,5đ) A = + + + + + 0,5 đ . . . . . 1 1 1 1 1 = 2- 3 3 4 4 5 98 99 99 100 1 1 2 100
- = 49 100 Ma trận đề 2 Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết xử lý dữ liệu Một số yếu sau khi thu thập tố thống kê dữ liệu thống kê, và xác suất vẽ biểu đồ tranh 1 Số câu 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% thực hiện các phép tính đơn Phân số và số - Tính được tỉ số, Vận dụng các thập phân, giản về số thập bài toán về tìm tỉ số phần trăm Tính tổng dãy các bài toán phân, tỉ số , tỉ số phần - So sánh được phân số về tỉ số, tỉ số - Viết được hỗn trăm trong thực các phân số phần trăm số về phân số đơn tế giản 3 2 1 1 Số câu 7 1,5 3 0,5 Số điểm 0,5 5,5 Tỉ lệ % 55 % 15% 30% 5% 5% Hình học Biết KN, độ dài Tính được độ phẳng đoạn thẳng dài đoạn thẳng,
- trung điểm đoạn thẳng 2 1 Số câu 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10 % 15% 25% 5 3 2 1 11 Tổng 2,5 5 2 0,5 10 25% 50% 20% 5% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 61 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng x −3 Câu 1. Biết = số x bằng? 24 9 A. 8. B. - 8. C. 72. D. - 72. Câu 2. Cho các số - 0,522; - 0,552; - 0,525; - 0,255. Số lớn nhất trong các số đã cho là A. - 0,255. B. - 0,525. C. - 0,552. D. - 0,522. Câu 3. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Sĩ số học sinh các lớp của một trường học. B. Các món ăn yêu thích trong một gia đình. C. Danh sách học sinh của một lớp học. D. Các môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 6. 2 Câu 4. của một sợi dây dài 6m thì sợi dây đó dài: 3 A. 2m. B. 4m. C. 6m. D. 9m. Câu 5. Có thể vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 6. Lúc 3 giờ đúng thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành A. Một góc bẹt. B. Một góc vuông. C. Một góc tù. D. Một góc nhọn. II. TỰ LUẬN (7 điểm): 78 73 6 12 Câu 7. Thực hiện các phép tính: a) ⋅+⋅+ b) 0,25+⋅ 0,5 13 11 13 11 13 5 49 12 Câu 8. Tìm x biết: a) 0,125+⋅= x b) 3+ 2x ⋅= 2 78 43 2 Câu 9. Một lớp có 42 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học 7 sinh khá bằng 125% số học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. a) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp (làm tròn đến hàng phần mười). Câu 10. Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 5 6 5 4 7 8 12 4 7 8 5 5 12 8 8 5 5 7 7 6 Lập bảng thống kê biểu diễn thời gian làm bài của 20 học sinh trên theo mẫu sau: Thời gian (phút) 4 5 6 7 8 12 Số học sinh Câu 11. Trên đường thẳng xy lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 2cm, AC = 4cm. a) Kể tên các cặp tia đối nhau trong hình vẽ. b) Tính độ dài đoạn thẳng BC? Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 111 1 Câu 12. So sánh A với 2 biết A = 1++ 1 1 + 1 + 1.3 2.4 3.5 2019.2021 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 62 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng x −3 Câu 1. Biết = số x bằng? 21 9 A. - 7. B. 7. C. 63. D. - 63. Câu 2. Cho các số - 0,522; - 0,552; - 0,525; - 0,255. Số nhỏ nhất trong các số đã cho là A. - 0,255. B. - 0,525. C. - 0,552. D. - 0,522. Câu 3. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Các môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích. B. Các tỉnh, thành phố của Việt Nam. C. Danh sách học sinh của một lớp học. D. Dân số các tỉnh, thành phố của Việt Nam. 3 Câu 4. của một sợi dây dài 6m thì sợi dây đó dài: 2 A. 2m. B. 4m. C. 6m. D. 9m. Câu 5. Có thể vẽ được mấy đường thẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 6. Lúc 6 giờ đúng thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành A. Một góc bẹt. B. Một góc vuông. C. Một góc tù. D. Một góc nhọn. II. TỰ LUẬN (7 điểm): 17 186 18 13 12 Câu 7. Thực hiện các phép tính: a) ⋅+⋅+ b) 0,5+⋅ 2,5 23 31 23 31 31 5 2 12 13 Câu 8. Tìm x biết: a) :x += 1, 4 b) 42−x ⋅= 3 35 24 2 Câu 9. Một lớp có 35 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học 7 sinh khá bằng 150% số học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. a) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp (làm tròn đến hàng phần mười). Câu 10. Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 5 6 5 4 7 8 12 6 8 8 5 5 12 8 8 5 5 7 6 4 Lập bảng thống kê biểu diễn thời gian làm bài của 20 học sinh trên theo mẫu sau: Thời gian (phút) 4 5 6 7 8 12 Số học sinh Câu 11. Trên đường thẳng ab lấy các điểm M, N, C theo thứ tự đó sao cho MN = 3cm, MC = 6cm. a) Kể tên các cặp tia đối nhau trong hình vẽ. b) Tính độ dài đoạn thẳng NC? Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng MC không? Vì sao? 1 11 1 1 Câu 12. So sánh A với biết A = 1−−− 1 1 1 − 2 4 9 16 10000 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 6 MÃ ĐỀ 61 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A D A B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 78736783 6 a) ⋅ +⋅+ = + + 13 11 13 11 13 13 11 11 13 0,25đ 76 = .1+ 7 13 13 (1 đ) 13 = =1 0,25đ 13 12 b) 0,25+ 0,5 ⋅= 0,25 + 1,2 = 1,45 5 0,5 49 a) += 0,125 .x 78 49 .x= − 0,125 0,25 78 4 x1= 7 4 x= 1: 0,25 7 7 = x 4 7 Vậy x = 0,25 8 4 (1,5 đ) 12 b) 3+ 2x ⋅= 2 43 12 3+= 2x 2: 43 1 0,25 3+= 2x 3 4 1 2x= 3 − 3 4 1 2x = − 0,25 4 −1 −1 x = Vậy x = 0,25 8 8
- 2 a) Số học sinh trung bình là .42 = 12 ( học sinh ) 7 0,25 Số học sinh khá là 125%. 12 = 15 ( học sinh ) 0,5 Số học sinh giỏi là 42 – 12 - 15 = 15 ( học sinh ) 9 Vậy số học sinh giỏi của lớp 6 là 15 học sinh 0,25 (1,5 đ) b) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp là: 15.100 %= 35,7% 42 Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp là 35,7%. 0,5 Thời gian 4 5 6 7 8 12 10 (phút) 0,5 (0,5 đ) Số học sinh 2 6 2 4 4 2 0,75 a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay, Bx và By, Cx và Cy b) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên ta có: 11 AB + BC = AC 0,25 (1,5 đ) Hay 2 + BC = 4⇒ BC = 4 – 2 = 2 (cm) ⇒ AB = BC (= 2cm) 0,25 Mà điểm B nằm giữa hai điểm A và C Nên điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC 0,25 Vậy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 111 1 A=++ 1 1 1 + 1 + 1.3 2.4 3.5 2019.2021 4 9 16 4080400 = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 0,25 1.3 2.4 3.5 2019.2021 2.2 3.3 4.4 2020.2020 = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 12 1.3 2.4 3.5 2019.2021 (1 đ) 2.3.4 2020 2.3.4 2020 = ⋅ 0,25 1.2.3 2019 3.4.5 2021 2020 2 4040 =⋅= 1 2021 2021 0,25 4040 4042 Vì <=2 nên A < 2. 2021 2021 0,25 Lưu ý: - Đáp án chỉ là một cách giải. HS có thể giải theo cách khác, giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm. - Điểm các phần, các câu không làm tròn. Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu thành phần
- PHÒNG GD&ĐT HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 6 MÃ ĐỀ 62 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D B A A II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 186 18 13 18 17 6 13 a) ⋅+⋅+= ++ 23 31 23 31 31 31 23 23 31 0,25đ 18 13 = .1+ 7 31 31 (1 đ) 31 = =1 0,25đ 31 12 b) 0,5+ 2,5 ⋅ = 0,5 += 6 6,5 5 0,5 2 12 a) :x += 1, 4 35 2 12 :x = − 1, 4 0,25 35 2 :1x = 3 2 x = :1 0,25 3 2 x = 3 2 Vậy x = 0,25 8 3 (1,5 đ) 13 b) 42−x ⋅= 3 24 13 4−= 2x 3: 24 1 424−=x 0,25 2 1 2x= 4 − 4 2 1 2x = 0,25 2 1 1 x = Vậy x = 0,25 4 4
- 2 a) Số học sinh trung bình là .35 = 10 ( học sinh ) 7 0,25 Số học sinh khá là 150%. 10 = 15 ( học sinh ) 0,5 Số học sinh giỏi là 35 – 10 - 15 = 10 ( học sinh ) 9 Vậy số học sinh giỏi của lớp là 10 học sinh. 0,25 (1,5 đ) b) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp là: 10.100 %= 28,6% 35 0,5 Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi và học sinh cả lớp là 28,6% Thời gian (phút) 4 5 6 7 8 12 10 0,5 Số học sinh 2 6 3 2 5 2 (0,5 đ) 0,75 a) Các cặp tia đối nhau là: Ma và Mb, Na và Nb, Ca và Cb b) Điểm N nằm giữa hai điểm M và C nên ta có: 11 MN + NC = MC 0,25 (1,5 đ) Hay 3 + NC = 6⇒ NC = 6 – 3 = 3 (cm) ⇒ MN = NC (= 3cm) 0,25 Mà điểm N nằm giữa hai điểm M và C Nên điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MC 0,25 Vậy điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MC. 11 1 1 A=−−− 1 1 1 1 − 4 9 16 10000 3 8 15 9999 = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 0,25 4 9 16 10000 1.3 2.4 3.5 99.101 = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 12 2.2 3.3 4.4 100.100 0,25 (1 đ) 1.2.3 99 3.4.5 101 = ⋅ 2.3.4 100 2.3.4 100 1 101 101 =⋅= 0,25 100 2 200 101 100 1 1 0,25 Vì >= nên A > 200 200 2 2 Lưu ý: - Đáp án chỉ là một cách giải. HS có thể giải theo cách khác, giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm. - Điểm các phần, các câu không làm tròn. Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu thành phần