Bộ đề thi học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó 
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 
Câu 1. [NB] Thế kỉ thứ XIX được đọc là: Thế kỉ thứ: 
A. 20. B. 21. C.19. D. 22. 
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai? 
A. Số đối của số 12 là -12. B. Số đối của -2022 là 2022. 
C. Số đối của 10 là +10. D. Số đối của 0 là 0. 
Câu 3. [TH] Cho trục số:

Điểm −4 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị? 
A. 4. B. 7. C. -7 . D. 6. 
Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai? Với a là số tự nhiên khác 0 thì: 
          A. a là ước của a. 
B. a là bội của a. 
C. 0 là ước của a. 
D. 1 là ước của a. 
Câu 5. [NB] Chọn phát biểu sai? 
          A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật. 
B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh. 
C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song. 
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 
Câu 6. [TH] Tìm x biết 4 ⋅ 𝑥𝑥 = −28. 
A. 7. B. –7. C. -112 . D. 20. 
Câu 7. [NB] Cho 𝑥𝑥 − 123 là số đối của 0 thì x là 
A. – 121. B. 121 . C. 0. D. 123 . 
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC với AB = 9 cm. Độ dài cạnh BC là 
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 27 cm. D. 8 cm. 

pdf 163 trang Bảo Hà 07/04/2023 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_than.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)

  1. ĐỀ HỌC KÌ 1 NĂM 2022 MÔN T OÁN LỚP 6 TP HỒ CHÍ MINH
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIỆT ÚC MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Thế kỉ thứ XIX được đọc là: Thế kỉ thứ: A. 20. B. 21. C.19. D. 22. Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của số 12 là -12. B. Số đối của -2022 là 2022. C. Số đối của 10 là +10. D. Số đối của 0 là 0. Câu 3. [TH] Cho trục số: Điểm 4 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị? A. 4. B. 7. C. -7 . D. 6. − Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai? Với a là số tự nhiên khác 0 thì: A. a là ước của a. B. a là bội của a. C. 0 là ước của a. D. 1 là ước của a. Câu 5. [NB] Chọn phát biểu sai? A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh. C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Câu 6. [TH] Tìm x biết 4 = 28. A. 7. B. –7. C. -112 . D. 20. ⋅ 𝑥𝑥 − Câu 7. [NB] Cho 123 là số đối của 0 thì x là A. – 121. B. 121 . C. 0. D. 123 . 𝑥𝑥 − Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC với AB = 9 cm. Độ dài cạnh BC là A. 9 cm. B. 3 cm. C. 27 cm. D. 8 cm. Câu 9. [NB] Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán trà chanh và mua các loại nước uống và các loại nước uống được ghi trong bảng sau: Nước cam Nước ổi Nước chanh Nước dứa Nước cam Nước ổi Trang 1/2
  3. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10. [NB] Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy (oC) 660 -117 -39 801 Em hãy cho biết chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Rượu B. Nhôm. C. Thủy ngân D. Muối ăn Câu 11. [TH] Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số tivi (TV) bán được qua mấy năm của siêu thị điện máy A. Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất? A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020 Câu 12. [VD] Biết rằng khối lượng của Mặt Trăng khoảng 75 00 00 tấn. Em hãy viết khối 18 số 0 lượng Mặt Trăng dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 750 10 tấn. B. 750 10 tấn. C. 75 10 18 tấn. D. 75 10 17 tấn ⋅ ⋅ Phần 2: Tự luận17 (7,0 điểm) 18 ⋅ ⋅ Bài 1. (2,5 điểm) a) [NB] Liệt kê các bội của 5 nhỏ hơn 30. b) [NB] Tìm số đối của mỗi số sau: 32; –17. c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 7; –10; 0; -25. d) [VD] Một toà nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy? Bài 2. (2,25 điểm) a) [TH] Tính giá trị biểu thức M = 2 5 : 5 + 12. 2 b) [TH] Tìm x biết x – 18 = –24. 3 3 2 2 − Trang 2/2
  4. c) [VDC] Số học sinh khối 6 một trường trong khoảng từ 500 đến 560 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh khối 6. Bài 3. (1,25 điểm) Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. a/ [TH] Em hãy tính diện tích của lối đi đó. b/ [VD] Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? Bài 4: (1,0 điểm) Điểm thi của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a/ [NB] Điểm thi môn nào của Nam cao nhất? b/ [TH] Điểm thi môn nào Khải cao hơn Nam và cao hơn bao nhiêu điểm? Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Trang 3/2
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C B C A B D A B A D D II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Các bội của 5 nhỏ hơn 30 là: 0; 10; 15; 20; 25. 0,5 (0,5đ) 1b Số đối của số 32 là -32 0,25 (0,5đ) 0,25 Số đối của số –17 là 17 1c 7; 0; -10; -25 0,5 (0,5đ) d Thang máy đang ở tầng 3 đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng sẽ đến: 0,75 (1,0đ) 3 + 7 – 12 = 10 – 12 = -2. Nghĩa là lúc này thang máy đang ở tầng hầm thứ hai. 0,25 2a M = 2 5 : 5 + 12. 2 (0,75đ) 0,25 = 83 5 +3 122 .4 2 − 0,25 = 8 5 + 48 0,25 = 3 −+ 48 = 51 2b x− – 18 = –24 (0,5đ) x = 24 + 18 0,25 x = 6 0,25 − 2c Gọi a(học sinh) là số học sinh khối 6, a∈ (1,0đ) − Theo đề bài ta có: ∗ 𝑁𝑁 (a – 4) 12, (a – 4) 15, (a – 4) 18⇒(a – 4)∈BC(12, 15, 18) 0,25 ⇒ 496 -4 56 ⋮ ⋮ ⋮ Và 500 ≤ a ≤ 560 ≤ a ≤ 5 12 = 2 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2. 3 0,25 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2 2 Các thừa số nguyên tố chung và riêng: 2; 3; 5 BCNN(12, 15, 18) = 2 . 3 . 5 = 180 ⇒BC(12, 15, 18) = B(BCNN(12,2 2 15, 18)) = B(180) = {0; 180; 360;540; 0,25 720; } ⇒ (a – 4) ∈{0; 180; 360;540; 720; } Vì - – 4 = 540 a=540+4 496≤ a 4 ≤ 556 nên ta chọn a 0,25 a=544 (học sinh) 3a Nhận xét: Quan sát hình vẽ ta thấy lối đi trong khu vườn là hình bình hành (0,5đ) DiệnVậy khốitích của6 có lối 544 đi đóhọc là: sinh 2.20 = 40 (m2) 0,5 Trang 4/2
  6. một lần. Lần đầu pháo cả ba màu được bắn lên cùng lúc. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu giây thì ba màu pháo đó lại được bắn cùng nhau. (1đ) Số giây ít nhất mà ba màu pháo lại bắn lên cùng nhau BCNN ( 12, 10, 15) 12 = 22.3 10 = 2.5 15 = 3 . 5 BCNN ( 12, 10, 15) = 22.3 . 5 = 60 Vậy sau ít nhất 60 giây ba màu pháo lại được bắn nên cùng nhau Bài 5: Mai đi nhà sách mua dụng cụ học tập. Mai mua 5 cuốn tập, 8 cây viết bi, 2 hộp bút màu. Biết giá một cuốn tập là 14 000 đồng, giá một hộp màu là 35 000 đồng, giá một cuốn tập gấp đôi giá một cây viết bi. a) Tính giá tiền mua một cây viết bi (0,25đ) b) Mai đưa cho quầy thu ngân 200 000 đồng. Hỏi Mai được trả lại bao nhiêu tiền? (0,75đ) Giải a) Giá tiền một cây bút bi là: 14 000 : 2 = 7000 ( đồng ) (0,25đ) b) Số tiền Mai được trả lại là: 200 000 – ( 5.14 000 + 8. 7000 + 2. 35 000 ) = 4000 (đồng) (0,75đ) Bài 6: Bác Tám có một mảnh đấy hình thang EFCB như hình vẽ bên, bác đang nên ý tưởng xây nhà vườn để nghỉ dưỡng. khu đất hình tam giác ABC bác Tám sẽ đào ao trồng sen nuôi cá, khu đất hình chữ nhật MNKQ bác dùng để xây nhà. a) Tính diện tích khu đất hình thang EFCB. (0,5đ) b) Tính diện tích ao trồng sen, nuôi cá (0,5đ) c) Bác Tám muốn xây tường rào bao quanh khu đất hình thang, trừ cổng ra vào 6m. Biết 1 mét tới tường rao xây hết 180 000 đồng. Tính chi phí xây tường rào. (0,5đ) d) Sau khi xây nhà xong bác dự tính lát nền của ngôi nhà bằng những viên gạch hình vuông có kích thước 50cm. Hỏi bác cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch? (0,5đ) Giải a) Diện tích khu đất hình thang EFCB là: (20 + 44).18 : 2 = 576 (m2) (0,5đ) b) Diện tích ao trồng sen, nuôi cá là: (44 – 20).18:2 = 216 (m2) (0,5đ) c) Độ dài tường rào là: (18 + 20 + 30 + 44) – 6 = 106 ( m ) Chi phái xây tường rào là: 106 . 180 000 =19 080 000 ( đồng ) d) 50 cm = 0, 5 m Số viên gạch ít nhất cần mua là: 10. 8 : ( 0, 5 . 0, 5 ) = 320 ( viên )
  7. Bài 7: 1) Kết quả điều tra về món ăn sáng yêu thích của các bạn tổ 1 lớp 6A được ghi lại ở bảng sau: Xôi Bánh Cơm Mì xào Xôi Xôi mì tấm Bánh Cơm Mì xào Bánh Xôi Xôi mì tấm mì Dựa vào bảng trên em hãy lập bảng thống kê về kết quả điều tra món ăn sáng yêu thích của các bạn tổ 1 lớp 6A Món ăn Số yêu thích HS thích Xôi 5 Bánh mì 3 Cơm tấm 2 Mì xào 2 2) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Tương Lai a) Học sinh khối 6 trường THCS Tương Lai xếp loại học lực Yếu là ít nhất? b) Học sinh khối 6 trường THCS Tương Lai xếp loại học lực Khá là đông nhất? c) Trường THCS Tương Lai có số học sinh khối 6 là: 13 + 52 + 140 + 38 = 243 ( học sinh ) d) Trường THCS Tương Lai có số học sinh khối 6 có học lực từ khá trở lên là: 140 + 38 = 178 (học sinh ) Bài 8: Chứng tỏ n + 1 và 2n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau (0,25 đ)
  8. Gọi ƯCLN (n+1, 2n +3 ) = d nd 1 22 nd 11dd Suy ra 23nd  23 nd Vậy n+1 và 2n + 3 nguyên tố cùng nhau
  9. Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề ra Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có ) a) 75 + 7 + 125 + 93 b) 38. 63 + 36. 38 + 38 2 2022 c) 2.{ 150− 100 : 75 − (100 − 5 .3) +− (21 5.4) } Bài 2 (2,0 điểm): 1. Tìm số nguyên x, biết: a) x - 17 = (-20) + (-3) b) 4.(x + 5)3 -7 = 101 c) 2x+1.3 + 15 = 39 2. Tìm x biết: 56 x; 70 x và 10 < x < 20; x N Bài 3 (2,5 điểm): ⋮Một trường⋮ THCS thuộc quận∈ Tân Bình tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế ở rừng Sác. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết rằng số học sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh. Bài 4 (2 điểm): Cho hình vẽ
  10. a) Tính chu vi hình H. b) Tính diện tích hình H. Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. Đáp án Bài 1 (1,5 điểm): a) 75 + 7 + 125 + 93 = (75 + 125 ) + ( 7 + 93 ) = 200 + 100 = 300 b) 38. 63 + 36. 38 + 38 = 38.( 63 + 38 + 1 ) = 38.100 = 3800 2 2022 c) 2.{ 150− 100 : 75 − (100 − 5 .3) +− (21 5.4) } 2022 =2.{ 150 − 100 : 75 −( 100 − 25.3) +− (21 20) } 2022 =2.{ 150 − 100 : 75 −−( 100 75) + 1 } =2.{ 150 − 100 :[ 75 −+ 25] 1} =−+2.{ 150 100 : 50 1} =2.{ 150 −+ 2 1} = 2.149 = 298 Bài 2 (2,0 điểm): 1. a) x - 17 = (-20) + (-23) x -17 = -23 x = -23 + 17 x = -6 b) 4.(x + 5)3 - 7 = 101 4.(x + 5)3 = 101 + 7
  11. 4.(x + 5)3 = 108 (x + 5)3 = 108 : 4 (x + 5)3 = 27 (x + 5)3 = 33 x + 5 = 3 x = 3 – 5 x = -2 d) 2x+1.3 + 15 = 39 2x+1.3 = 39 - 15 2x+1.3 = 24 2x+1= 24 : 3 2x+1 = 8 2x+1= 23 x + 1 = 3 x = 3 – 1 x = 2 2. Vì 56 x; 70 x nên x là ước chung của 56 và 70 Ta có:⋮ 56 = 2.2.2.7⋮ = 23.7 70 = 2.5.7 ƯCLN (56; 70) = 2.7 = 14 ƯC (56; 70) = {±1; ±2; ±7; ±14} Vì 10 < x < 20; x N nên x = 14. Bài 3 (2,5 điểm): ∈ Gọi số học sinh của trường đó là x (x ℕ*; 1000 < x < 1100) Vì khi xếp mỗi xe 36 học sinh thì vừa ∈đủ nên x thuộc B(36) Vì khi xếp mỗi xe 40 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(40)
  12. Vì khi xếp mỗi xe 45 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(45) Do đó x BC (36; 40; 45) Ta có: ∈ 36 = 2.2.3.3 = 22.23 40 = 2.2.2.5 = 23.5 45 = 3.3.5 = 32.5 BCNN (36; 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360 BC (36; 40; 45) = {0; 360; 720; 1080; 1440; } Vì 100 < x < 1100 nên x = 1080 Vậy trường đó có 1080 (học sinh) Bài 4 (2 điểm): a) Chu vi hình H là: P = AB + BC + CM + MN + NP + PD + DA = 8 + 10 +12 + 8 + 20 + 8 + 10 = 76 (cm) b) Diện tích hình H là: SH = SABCD + SDMNP = AB.BC + MN.NP = 8.10 + 8.20 = 240 (m2) Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + + 219 Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 220 2A - A = 220 - 20 = 220 - 1 hay A = 220 – 1 Và B = 220. Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
  13. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN QUANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 17.85 + 15.17 - 1200 2 10 7 0 b) 5 .5+− 3 :3 2021 c) 2021 : {2016 + [205 – (22 . 35 + 60) ]} Bài 2 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 72 – 5x = 22 b) (7x – 15).8 – 21 = 27 c) 4x+2 −= 15 49 d) 120x ; 72 x ; 96  xx và lớn nhất Bài 3 (1,0 điểm). Trong buổi lễ Sơ kết HKI, thầy Hiệu trưởng của một trường THCS trong quận Tân Bình khi trao phần thưởng cho các em học sinh giỏi một lần 15 học sinh, 18 học sinh hay 20 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh giỏi của trường THCS đó? Biết số học sinh giỏi trường THCS đó trong khoảng 500 đến 600 học sinh. Bài 4 (1 điểm) Mỗi ngày Tú được mẹ cho 40 000 đồng, Tú ăn sáng hết 24 000 đồng và mua hộp sữa Milo hết 6000 đồng, phần tiền còn lại Tú để vào ống heo tiết kiệm. Tú muốn mua một máy tính cầm tay loại Casio Fx-570VN Plus giá 450 000 đồng. Hỏi: a) Mỗi ngày Tú tiết kiệm được bao nhiêu tiền? b) Tú phải tiết kiệm trong bao nhiêu ngày thì đủ tiền để mua máy tính trên? Bài 5 (2,0 điểm). a) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC với AB = 4cm. b) Tính chu vi và diện tích của hồ bơi có hình dạng sau:
  14. Bài 6 (1 điểm) Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi: a) Con gà nào đẻ được nhiều trứng nhất? Con gà nào đẻ được ít trứng nhất? b) Ba con gà đã đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài 7 ( 0,5 điểm ) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 299. Chứng minh rằng: A chia hết cho 3. Hết
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC 2022-2023 Bài 1: 2đ a/ 17.85 + 15.17 - 1200 = 17.(85 + 15) -1200 (0,25đ) = -17.100 -1200 = 1700 - 1200 = 500 (0,25đ) b / 52 .5+− 3 10 :3 7 20210 =+−533 3 1 0,25d =125 +− 27 1 =151 0,25d 2 c/2021 : {2016 + 205 – (2. 35 + 60) } =2021:{2016+[205-(4.35+60)]} =2021:{2016+[205-(140+60)]} 0,25d =2021:{2016+[205-200]} =2021:{2016+5} 0,25d =2021:2021 =1 0,25d Bài 2 : 2,5đ a) 72 – 5x = 22 5x = 72 − 22 5x = 50 (0,25đ) x = 50 :5 x =10 (0,25đ) b) (7x –15) .8 – 21= 27 (7x –15) .8= 27 + 21 (7x –15) .8= 48 (0,25đ) 7x − 15 = 48:8 7x −15 = 6 (0,25đ) 7x =6 + 15 7x = 21
  16. x = 21: 7 x = 3 (0,25đ) c / 4x+2 −= 15 49 4x+2 = 49 + 15 4x+2 = 64 c) 4x+23= 4 0,25d x +=23 x =32 − x = 1 0,25d d) Ta có: 120 a 72 a 96 ⋮a ⋮ �a l n nh t ⋮ a = ớ (120ấ ; 72; 96) (0,25đ) ⇒120 = ƯCLN2 . 3.5 3 72 = 2 . 3 3 2 96 = 25.3 (0,25đ) Các TSNT chung: 2 và 3 (120; 72; 58) = 23.3 = 24 ƯCLNa = 24. (0,25đ) Bài⇒ 3 : 1đ Gọi số học sinh giỏi của trường THCS là x (x ) Theo đề bài ta có : ∈ N x 15 x 18 x ⋮ 20 ⋮ �500 < x < 600 ⋮ x (15,18,20) à 500 < x < 600 (0,25đ) 15 = 3.⇒5 ∈ BC 𝑣𝑣 18 = 2. 3 2 20 = 2 . 5 2 (15,18,20) = 2 . 3 . 5 = 180 (0,25đ) 2 2 BCNN
  17. x (15,18,20) = (180) = {0; 180; 360; 540; 720; } (0,25đ) ⇒Mà 500∈ BC< x < 600 𝐵𝐵 x = 540 (nhận) ⇒Vậy số học sinh giỏi của trường THCS đó là 540 học sinh. (0,25đ) Bài 4: 1đ a/ Số tiền mỗi ngày Tú tiết kiệm được là: 40 000 – 24 000 – 6 000 = 10 000 (đồng) 0,5đ b/ Số ngày Tú phải tiết kiệm thì đủ tiền để mua máy tính trên là: 450 000 : 10 000 = 45 (ngày) 0,5đ Bài 5: 2đ a) 0,75đ b) Chu vi của hồ bơi là: 10 + 3 + (10 - 6) + 3 + 6 + ( 3 + 3) = 32 m. 0,5đ Diện tích của hồ bơi là: 6.(3+3) + 3.(10 - 6) = 48 m2 0,75đ Bài 6: 1đ a) Con gà đẻ nhiều trứng nhất là gà mái ri, Con gà đẻ ít trứng nhất là gà mái mơ. 0,5đ b) Tổng số trứng của 3 con gà đẻ ra: 4 + 6 + 5 = 15 (trứng) 0,5đ
  18. Bài 7 (0,5đ) A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 299 = (1 + 2) + (22 + 23 )+ (24 + 25 )+ + + (298 + 299) = 3 + 22(1 + 2) + 24(1+ 2 )+ + 298 (1+ 2 ) (0,25đ) = 3 + 22 . 3 + 24 .3 + + 298.3 A = 3.( 1 + 22 + + 298) => A  3 (0,25đ)
  19. MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. số tự – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên Vận dụng: 1TL (TL2a) Số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, nhiên. Các chia trong tập hợp số tự nhiên. phép tính với số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1TL (TL1b) phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong Phép tính tính toán. luỹ thừa với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1TL (TL1c) tự nhiên nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn 1TL (TL3) giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Vận dụng cao:
  20. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các (TL5) phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước tập hợp các và bội. số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép Ước chung chia có dư. và bội chung – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TL (TL8) – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1TL (TL4) những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
  21. sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ) 2 Số Các phép Thông hiểu 2TL nguyên tính về số Thực hiện các phép tính về số nguyên (TL1a,2b) nguyên HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: 1TL (TL5) hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục phẳng vuông, lục giác đều. trong giác đều thực tiễn Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Hình chữ đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình nhật, Hình bình hành, hình thang cân. thoi, hình Vận dụng : 2TL bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL4a,b) hình thang giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các cân. hình đặc biệt nói trên. 4 Một số Quan sát Nhận biết 1TL yếu tố biểu đồ và -Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi (TL7) thống kê trả lời câu hỏi
  22. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I Mức độ đánh giá Tổng % Chủ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính 1 2 với số tự nhiên. Phép tính (TL1b) (TL1c,2a) Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,75đ 0,5+0,5đ nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 2 1 1 (24 các số tự nhiên. Ước và bội. (TL2c) (TL3,4) (TL8) 4,75 tiết) ƯCLN, BC. 0,5đ 1+1đ 0,5đ (47,5%) Các phép tính trong tập hợp 2 1,25 số nguyên (TL1a,2b) (12,5%) Số 2 0,75+0,5đ nguyên Các Tam giác đều, hình vuông, 1 hình lục giác đều. (TL5) phẳng Hình chữ nhật, Hình thoi, 0,5đ 2,5 trong hình bình hành, hình thang (25%) 3 thực cân. tiễn Chu vi và diện tích một số 2 (10 hình phẳng trong thực tiễn (TL4a,4b) tiết) 2đ Một số Biểu đồ tranh, biểu đồ cột 1 1,5 yếu tố (TL7) (15%) 4 thống 1,5đ kê Tổng: Số câu 1 5 6 1 13 Điểm 1,5đ 3đ 5đ 0,5đ 10,0đ Tỉ lệ % 15% 30% 50% 5% 100%
  23. Tỉ lệ chung 45% 55% 100%
  24. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Võ Văn Tần NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 6 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) −+77 57 − 80 b) 219.42+− 219.59 219 c) 323 .2−− (79 76)2 + 2022 0 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a) 2(x −= 15) 80 b) −−x 5 = 12 c) xx10 vaø 0<≤ 50 Bài 3: (1 điểm) Bạn Chi được mẹ cho 100 000 đồng để mua đồ dung học tập. Chi quyết định mua tập 7 quyển tập với giá 11 000 đồng một quyển và mua thêm 4 cây bi với giá 4500 đồng một cây. Hỏi sau khi mua đồ dùng học tập thì Chi còn dư bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm) Thư viện của một trường THCS có một số sách giáo khoa Toán 6 trong khoảng từ 300 đến 400 quyển. Nếu xếp thành từng bó 21 quyển, 15 quyển thì vừa đủ. Tính số quyển sách giáo khoa Toán 6 của thư viện đó? Bài 5: (0,5 điểm) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh là 4cm. Bài 6: (2 điểm) Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 20 m mét và chiều rộng là 12 mét. Giữa mảnh vườn bác đào một cái ao hình vuông để nuôi cá cạnh 8 mét, phần còn lại của Trồng rau Ao cá Trồng rau 12m mảnh vườn bác dùng để trồng rau. 8m a) Tính diện tích trồng rau b) Bác Hai đi mua hạt giống để trồng rau, biết cần gieo 20 gram hạt giống trong 1 mét vuông đất. Hỏi cần bao nhiêu gram hạt giống để gieo hết phần đất trồng rau. Bài 7: (1,5 điểm) Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và trả lời các câu hỏi Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần Ngày Số đồng hồ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
  25. ( =100 đồng hồ; =50 đồng hồ) Từ bảng thống kê, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất? b) Ngày nào phân xưởng lắp được ít đồng hồ nhất? c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần. Bài 8: (0,5 điểm) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 299 Chứng minh rằng: A không chia hết cho 7 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Bài Nội dung Điểm −+77 57 − 80 1.a =−−20 80 0,75 = −100 219.42+− 219.59 219 =219.(42 +− 59 1) 1.b 0,75 = 219.100 = 21900 323 .2−− (79 76)2 + 2022 0 =9.8 −+ 32 1 1.c =72 −+ 9 1 0,5 =63 + 1 = 64 2(x −= 15) 80 x −=15 80 : 2 2.a x −=15 40 0,5 x =40 + 15 x = 55 −−x 5 = 12 −=+x 12 5 2.b 0,5 −=x 17 x = − 17 xx10 vaø 0<≤ 50 x10⇒∈ xB (10) = {0;10;20;30;40;50;60; } 2c 0,5 maø 0<≤ x 50 neân x∈ {10;20;30;40;50} Số tiền phải trả của 7 quyển vở là: 7.11 000= 77 000(đồng) Số tiền phải trả của 4 cây bút là: 4. 4500=18 000 (đồng) 3 Số tiền còn dư sau khi mua đồ dùng học tập là: 1 100 000 - (77 000+18 000)=5000 (đồng) Số quyển sách giáo khoa Toán 6 của thư viện đó là BC(21,15) và số 4 1 quyển sách nằm trong khoảng từ 300 đến 400 quyển
  26. 21= 3.7; 15 = 3.5 BCNN(21,15)= 3.5.7 = 105 BC(21,15)= B (105) = { 0;105;210;315;420; } Vì số quyển sách nằm trong khoảng từ 300 đến 400 quyển Nên số quyển sách giáo khoa Toán 6 của thư viện đó là 315 (quyển) 5 Vẽ hình đúng 0,5 a) Diện tích mảnh vườn là: 20.12=240 m2 0,5 Diện tích ao cá là: 8.8=64 m2 0,5 6 Diện tích trồng rau là: 240-64=176 m2 0,5 b) Khối lượng hạt giống cần để trồng là:176.20=3520 (g) 0,5 a) Thứ 5 phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất. 0,5 b) Thứ 7 phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất. 7 c) Số đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần là: 0,5 400 + 450 + 600 + 650 + 500 + 250 = 2850 (đồng hồ) 0,5 2 3 4 99 A = 1 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 A = 1 + (2 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26 )+ + (297 + 298 + 299) A = 1 + 2(1 + 2 + 22) + 24(1+ 2 + 22 )+ + 297 (1+ 2 + 22) A = 1 + 2 . 7 + 24 .7+ + 297.7 4 97 8 A = 1 + 7.( 2 + 2 + + 2 ) 0,25 Vì 7  7 Nên 7.( 2 + 24 + + 297)  7 Mà 1 / 7 Vậy 1 + 7.( 2 + 24 + + 297) / 7  0,25