Đề cương giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thượng (Có lời giải)

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A: Điểm A không thuộc đường thẳng d 
B: Điểm B thuộc đường thẳng d 
C: Điểm A thuộc đường thẳng d 
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. 
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? 
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số 
Câu 11: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? 
A: Khi chúng tạo thành một tam giác 
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác 
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng 
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng 
Câu 12: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn 
khẳng định đúng 
A. 3 cm 
B. 2 cm 
C. 4 cm 
D. 5 cm 

pdf 6 trang Bảo Hà 08/04/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thượng (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề cương giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thượng (Có lời giải)

  1. PHÒNG GD&ĐT HOÀI ĐỨC ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS AN THƯỢNG Môn: TOÁN – Lớp 6 A.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không khẳng định được một phân số? 3 1, 7 0 −13 A. B. C. D. −5 3 2 −4 27 Câu 2: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 −3 9 3 −9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 3: Hỗn số 1 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng 3 Câu 5: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 6: Hãy chọn cách so sánh đúng ? −2−3 −4−3 1−3 −1−5 A. < B. < C. < D. < 44 55 44 66 Câu 7: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D: 7 5 12 12 Câu12 8: Nếu tung12 đồng xu 17 lần liên 7tiếp, có 6 lần xuất hi5 ện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D: 11 17
  2. Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A: Điểm A không thuộc đường thẳng d B: Điểm B thuộc đường thẳng d C: Điểm A thuộc đường thẳng d D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số Câu 11: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A: Khi chúng tạo thành một tam giác B: Khi chúng không tạo thành một tam giác C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng Câu 12: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm B.BÀI TẬP TỰ LUẬN I,BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ VÀ XÁC XUẤT THỐNG KÊ Bài 1 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
  3. 7−8 −18 15 −323 a/ + b/ − c/ ++ −25 25 24 21 17 3 17  −3−61−28− 11−1 d/D=+++++ 31 17 25 3117 5 34 − 7 − 8 15 ) ) . + . h) + + − 1 −1 2021 5 2021 3 19 15 15 19 𝑒𝑒 8 − 2 𝑔𝑔 2022 8 2022 8 Bài 2 : Tìm x, biết: −5−7 x 7−13 46−7 a) x −= b) =+ c/ x +=− 1212 20 10 20 520 3 −2 x 273 d, = e, x −=+ 3−9 515 5 Bài 3 : Tìm x 135 x −37 a)x−= .; b)= .; 210 6 514 3 295 411 c) x+= . ; d)x := .2 315 27 114 42−1 27 e) .x+= f )−. x= 1; 735 98 471 g)+:x= 566 Bài 4 (1,5 điểm): a/ N ế u tung m ột đồng xu 20 lần liên tiếp có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? b/ Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
  4. Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn Toán Ngữ văn 25 20 20 16 17 15 14 15 13 12 9 10 10 7 Số học sinh học Số 5 0 6A 6B 6C 6D 6E Lớp a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? d) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao? Bài 5:Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt Nam trong ba năm 2017, 2018, 2019. a. Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019. b. Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu? c. Tính tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019. d. Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 là bao nhiêu? PHẦN HÌNH HỌC Bài 1. Vẽ đoạn thẳng AB . Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB . Hỏi:
  5. a) Hai điểm BM, cùng phía đối với điểm A hay nằm khác phía đối với điểm A ? b) Vẽ điểm N nằm không thuộc đường thẳng AB . Vẽ đoạn thẳng AN , đường thẳng NB . Bài 2. Cho ba điểm ABC,, theo thứ tự đó thuộc đường thẳng d , biết AB=4 cmAC,=6 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng BC . b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB . Hỏi B có là trung điểm của DC không? Vì sao? Bài 3. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B ; điểm M nằm giữa hai điểm A và O ; điểm N nằm giữa hai điểm B và O . a) Nêu tên các đoạn thẳng cóa trên hình vẽ . b) Chứng tỏ rằng điểm O nằm giữa hai điểm M và N . Bài 4. Những phá biểu nào sau đây là đúng ? a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì IM= IN b) Khi IM= IN thì I là trung điểm của đoạn thẳng MN c) Để I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì I thuộc đoạn thẳng MN và IM= IN . Bài 5. Cho đoạn thẳng OA= 5 cm . Hãy vẽ điểm B sao cho a) A là trung điểm của đoạn OB b) O là trung điểm của đoạn AB Bài 6: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng CB. b)Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không ? vì sao ? Bài 7: : Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng CB. b)Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không ? vì sao ? Bài 8:a,Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó. b,Vẽ các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB c, Tính độ dài các đoạn thẳng AP,QB và PQ Bài 9: Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
  6. C.BÀI TẬP NÂNG CAO 1111 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: P = +++ + 1.2 2.3 3.4 99.100 = + + +. . . . . + ; = . . + 1 Bài 2. Cho . . . . 2 2 2 2 5 11 1 Tính tích A.B?𝐴𝐴 11 15 15 19 19 23 51 55 𝐵𝐵 �− 3� 2 �3 � Bài 3: So sánh hai phân số sau: 102020 + 1 102021 + 1 A = B = 102021 +1 102022 + 1 1 1 1 1 8 2 Bài 4:Cho A = + + + + . Chứng tỏ > A > 22 32 42 92 9 5 Bài 5: (1 điểm) a) Tìm x , biết (x+1)+ (x+ 2)+ + (x+ 100)= 5750 1111 ++++< b) Chứng minh rằng B = 222 21 2342021 Bài 6 . Tính nhanh 11111 A=+++ ++ . 1.4 4.77.10 91.94 94.97