Đề cương ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Hồng Dương

Câu 15. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt là:

A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. Y = 6 C. 6 D.

Câu 16. Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:

Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ
Số lần 14 10 16

Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu đỏ là:

A. 0,16 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,45

Câu 17. Bác Hoa khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng áo bán được trong tháng đầu tiên như sau:

Cỡ áo 37 38 39 40 41 42
Số áo bán được 20 29 56 65 47 18

Áo cỡ nào bán được nhiều nhất?

A. cỡ 37 B. cỡ 42 C. cỡ 40 D. cỡ 41

Câu 18. Biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Khoa học tự nhiên của các lớp 6. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. Lớp 6E có nhiều học sinh giỏi môn Toán nhất trong khối 6

B. Lớp 6A có ít học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên nhất khối 6

C. Tổng số học sinh khối 6 giỏi môn Toán là 68 học sinh

D. Số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên lớp 6C nhiều hơn 6D là 6 học sinh

docx 7 trang vyoanh03 10/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Hồng Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Hồng Dương

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Môn Toán 6 Năm học: 2023 – 2024 A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Thống kê - xác suất: Ôn tập về thu thập, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu; biểu đồ cột kép; mô hình xác suất và xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. 2. Số học: Ôn tập về phân số, số thập phân, ước lượng, làm tròn số, tỉ số, tỉ số phần trăm 3. Hình học: Ôn tập về điểm, đường thẳng, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau, đoạn thẳng, tia, góc. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM Phần 1. Số học Câu 1. Tung đồng xu 10 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt S thì xác suất xuất hiện mặt S là 7 3 10 10 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 2: Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng 3 hs lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường. Nam An Tùng Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là A. 4 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 3. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số: 1,5 4 2 8 A. B. D. 7 5 C. 5,6 0 9 Câu 4. Số nghịch đảo của là: ― 5 9 9 5 5 A. B. C. D. 5 5 9 9 2 Câu 5. cho biết giá trị của x là: 6 = 3 A. 4 B. 2 C. 9 D. 1 7 4 Câu 6. Kết quả của phép tính là: 3 + 3 11 11 A. B. C. – 1 D. 1 3 3 213 Câu 7. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: ― 100 A. – 2,13 B. 2,13 C. 0,213 D. – 0,213 Câu 8. Làm tròn số 13248, 695 đến hàng trăm, ta được số nào sau đây: A. 13200,695 B. 13300,695 C. 13200 D. 13300 Câu 9. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là: A. – 23,456 > – 23,564 B. – 11,23 < – 11,32
  2. C. 5,64 > 5,641 D. – 100,99 > – 100,98 Câu 10. Trong các số sau, số nào là hỗn số? 3 2 A. B. 9,5 C. 12 D. 3 2 5 Câu 11. Số đối của số thập phân -20,24 là: A. 20,24 B. – 20,24 C. 24,20 D. – 24,2 Câu 12. Sắp xếp các số thập phân sau 7,32; - 15,7; 0; - 0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần, ta được: A. 7,32; 6,29; -15,7; 0; - 0,9 B. 7,32; 6,29; 0; - 0,9 ; -15,7 C. – 15,7; 7,32; 6,29; - 0,9; 0 D. – 0,9; - 15,7; 6,29; 7,32; 0 Câu 13. Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị: cm) của các bạn trong cùng một tổ như sau:140 ; 150 ; 140 ; 151; 142 ; 152 ; 154 ;146 ; 138 ; 154 . Chiều cao bạn thấp nhất trong tổ của Châu là: A. 138cm B. 140cm C. 150cm D. 154cm 8 10 Câu 14. Kết quả của phép tính là: 5 . 3 16 16 12 25 A. B. C. A. 3 3 25 12 Câu 15. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt là: A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. Y = 6 C. 6 D. 푌 = {1;2;3;4;5;6} Câu 16. Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu đỏ là: A. 0,16 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,45 Câu 17. Bác Hoa khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng áo bán được trong tháng đầu tiên như sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số áo bán 20 29 56 65 47 18 được Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? A. cỡ 37 B. cỡ 42 C. cỡ 40 D. cỡ 41 Câu 18. Biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Khoa học tự nhiên của các lớp 6. Khẳng định nào sau đây SAI? A. Lớp 6E có nhiều học sinh giỏi môn Toán nhất trong khối 6 B. Lớp 6A có ít học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên nhất khối 6 C. Tổng số học sinh khối 6 giỏi môn Toán là 68 học sinh D. Số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên lớp 6C nhiều hơn 6D là 6 học sinh
  3. Câu 19. Kết quả của phép tính (- 0,15) . 2,4 là: A. – 360 B. – 36 C. – 3,6 D. – 0,36 Câu 20. Áp dụng quy tắc dấu ngoặc 4,02 – (1,5 – 5,98) ta có kết quả là: A. 4,02 – 1,5 + 5,98 B. 4,02 + 1,5 – 5,98 C. 4, 02 – 1,5 – 5,98 D. – 4,02 + 1,5 – 5,98 Phần 2. Hình học Câu 1. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là: A. Điểm nằm trên đoạn thẳng AB B. Điểm nằm giữa hai điểm A và B C. Điểm cách đều hai điểm A và B D. Điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho MA = MB Câu 2. Cho hình vẽ, biết CE = 4cm khi đó độ dài đoạn thẳng CD là: A. 4cm B. 2cm C. 8cm D. 8dm Câu 3. Góc ABC có: A. Đỉnh góc là A, hai cạnh là AB và AC B. Đỉnh góc là B, hai cạnh là BA và BC C. Đỉnh góc là C, hai cạnh là CA và CB D. Đỉnh góc là A, hai cạnh là AB và BC Câu 4. Điểm O thuộc đường thẳng xy, M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy. Khẳng định nào sau đây sai: A. Tia Ox và Oy đối nhau B. Tia Ox và OM trùng nhau c. Tia OM và ON đối nhau D. Tia Oy và OM trùng nhau Câu 5. Hình có góc tạo bởi kim phút và kim giờ là một góc vuông: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Số đo góc trong hình là: A. 70° B. 110° C. 90° D. 100°
  4. Câu 7. Kể tên các góc có trong hình: A. B. , C. , , D. Câu 8. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Hình vẽ đúng là: Câu 9. Trong hình bên có bao nhiêu tia gốc O? A. 4 tia B. 3 tia C. 2 tia D. 1 tia Câu 10. Cho đoạn thẳng PQ = 7cm. Trên tia PQ lấy các điểm K và I sao cho PK=2cm, PI = 4cm. Độ dài đoạn thẳng IK là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm Câu 11. Cặp tia đối nhau trong hình bên là: A. Ax, Az B. Ax, Ay C. Ax, At D. At, Az Câu 12. Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? A. Điểm M thuộc đường thẳng a B. Điểm A thuộc đường thẳng a C. Đường thẳng AB đi qua điểm M D. Ba điểm A, B, M thẳng hàng Câu 13. Hai đường thẳng song song có số điểm chung là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14. Số đoạn thẳng trên hình là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  5. Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Hai tia chung gốc thì đối nhau B. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau C. Hai tia chung gốc tạo thành một đường thẳng thì đối nhau D. Hai tia đối nhau thì không cần chung gốc II. TỰ LUẬN Dạng 1: Thống kê, xác suất Bài 1: Trong kì thi học sinh giỏi vừa qua, hai trường A và B đã đạt một số giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép như hình bên: 12 Số giải HSG của hai trường A và B a) Tính tổng số giải của mỗi trường đạt được. 10 10 9 b) Cứ mỗi giải Nhất được tính 5 điểm, mỗi giải Nhì được tính 4 điểm, mỗi giải Ba 8 được tính 3 điểm, mỗi giải Khuyến khích 6 6 5 5 được tính 2 điểm. So sánh tổng điểm đạt 4 4 được của trường A và trường B. 4 3 c) Tính tỉ số phần trăm số điểm đạt được của 2 trường A và trường B (làm tròn kết quả 0 đến hàng phần trăm). Nhất Nhì Ba Khuyến khích Trường A Trường B Bài 2: Trong hộp có 15 viên bi gồm : 4 viên bi xanh, 5viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Tính xác suất thực nghiệm để lấy được viên bi: a) Màu xanh. b) Màu vàng c) Màu trắng Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài 3: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 7 12 22 25 1 5 4 8 7 2 5 15 5 3 a) b) c) . . 2 29 37 29 37 3 9 11 18 11 17 4 17 4 4 2 5 3 2 d) . 0,25 . 2 35% e) 60,7 25,5 38,7 f) 12,5 17,55 3,5 2,45 7 7 5 g) 0,4 . 0,5 . 0,8 h) 882 :124,35 882 : 24,35 Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 4: Tìm x biết: 3 7 1 2 1 1 a) x b) : x 7 c) 2 : x 7 1,5 7 8 3 3 4 3 d) x 3,12 14,6 8,5 e) 31,5 x 18,6 12,3 :3
  6. 2 x 2 2 x 1 Bài 5: Tìm số nguyên x biết: a) b) 5 5 5 3 12 4 Dạng 4: Ước lượng, làm tròn số, tỉ số, tỉ số phần trăm Bài 6: a) Làm tròn số 3 456 431 đến hàng nghìn. b) Làm tròn số - 123 956 431 đến hàng triệu. Bài 7. Bạn Hà đi bộ từ nhà đến trường. Bạn đã đếm số bước chân của mình khi đi hết quãng đường từ bắt đầu ra khỏi nhà nhà đến đúng cổng trường được 7258 bước. Bạn bước 10 bước như vậy thì cũng vừa hết chiều rộng 5,2 m của lớp học. a) Hỏi quãng đường từ nhà Hà đến trường dài khoảng bao nhiêu km (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). b) Nếu vận tốc đi bộ trung bình của Hà là 4,5 km/h thì Hà đi từ nhà đến trường mất khoảng bao nhiêu phút? Bài 8. Khối lớp 6 của một trường tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 78 học sinh nữ. a) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh khối 6 . b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6 . c) Tính tỉ số của học sinh nam với số học sinh nữ. Dạng 5: Hình học Bài 9: Cho hình vẽ bên: a) Kể tên các tia gốc B . b) Kể tên các tia trùng nhau. c) Kể tên các tia đối nhau (tia trùng nhau chỉ kể 1 lần). Bài 10: Cho hình vẽ bên: a) Xác định số đo của x· Ay, x· Az, x·Am, x· An bằng thước đo góc. b) Xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt trong các góc đó. Bài 11: a) Cho 15 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? b) Cho 12 tia chung gốc, không có hai tia nào trùng nhau. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo ra? Bài 12: Cho đoạn thẳng AB 10 cm . Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho AI 5 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng IB . b) Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Vẽ tia Am là tia đối của tia AB . Lấy điểm C thuộc tia Am sao cho AC = 4cm .Tính độ dài đoạn BC. d) Vẽ tia An sao cho m· An 60o . So sánh số đo của m· An và m· AB . Bài 13: Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy sao cho OA 5cm, OB 4 cm . a) Trong ba điểm O, A, B , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn AB . c) Vẽ đường thẳng mn đi qua điểm O ( mn không trùng xy ). Kể tên các góc đỉnh O có trong hình vẽ. d) So sánh số đo m· On và x· Oy .
  7. Dạng 6: Một số bài toán nâng cao 1 1 1 1 Bài 14: Cho A . So sánh A với 1. 22 32 42 1002 1 1 1 3 4 Bài 15: Cho S . Chứng minh S . 31 32 60 5 5 1 1 1 2 Bài 16: Tìm x biết: . 3.5 5.7 (2x 1).(2x 1) 15 Bài 17. Rút gọn các phân số sau: 23.34 24.52.112.7 121.75.130.169 1998.1990+ 3978 a) ; b) c) d) 22.32.5 23.53.72.11 39.60.11.198 1992.1991- 3984 BGH duyệt TTCM Người lập Đỗ Thị Hồng Dương