Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6

  1. Cho các cách viết sau . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?

A. .                                B. .                             C. .                            D. .

  1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. .                                                  B. .

C. .                                                       D. .

  1. Cho . Khẳng định sai là

A. .                       B. .                    C. .                    D. .

  1. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. .                                                B. .

C. .                                           D. .

  1. Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A. .                              B. .

C. .                              D. .

  1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A. .                                               B. .

C. .                                      D. .

  1. Cho biết nhưng . Số là.

A. 1                                                                       B. Bất kì số tự nhiên nào.     

C.                                                                     D. Không tồn tại số .

doc 10 trang Bảo Hà 20/03/2023 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A – LÝ THUYẾT I. ĐAI SỐ 1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên 2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã 3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên 5. Chủ đề: Phép chia hết 6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN II. HÌNH HỌC 1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều 2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân B – BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ Câu 1: Cho các cách viết sau A {a,b,c,d};B {9;13;45};C {1;2;3} . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2 .C. 3 .D. 0 . Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A [0;1;2;3].B. A (0;1;2;3) . C. A 1;2;3 .D. A {0;1;2;3} . Câu 3: Cho M {a, 5,b ,c} . Khẳng định sai là A. 5 M .B. a M .C. d M .D. c M . Câu 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. A {6;7;8;9} . B. A {5;6;7;8;9} . C. A {6;7;8;9;10} .D. A {6;7;8} . Câu 5: Cho tập hợp A {6;7;8;9;10} . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng A. A {x ¥ | 6 x 10} .B. A {x ¥ | 6 x 10} . C. A {x ¥ | 6 x 10} .D. A {x ¥ | 6 x 10} .
  2. Câu 6: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A {x ¥ | 9 x 13} A. A {10;11;12} . B. A {9;10;11} . C. A {9;10;11;12;13} .D. A {9;10;11;12} . Câu 7: Cho biết x ¥ nhưng x ¥ * . Số x là. A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào. C. 0. D. Không tồn tại số x . Câu 8: Phép tính nào sau đây đúng? A. 22  25 27 B. 22  25 210 . C. 22  25 23 .D. 22  25 25 . Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2019. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 123456. B. 2222. C. 33334. D. 9999997. Câu 11: Cho hai tập hợp A {a,b}, B {c,d} . Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 12: Dùng ba chữ số 1, 2, 3 để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được. A. 3 số. B. 4 Số. C. 6 số. D. 9 số. Câu 13: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 100. B. 123. C. 132. D. Một đáp án khác. Câu 14: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 2 lần.B. Tăng gấp 10 lần. C. Tăng gấp 12 lần. D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Câu 15: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A. IXX. B. XVIV. C. X VIII. D. Một đáp án khác. Câu 16: Cho tập hợp A {7;8;9} . Các cách viết sau đúng hay sai? A. 9 A . B. 78 A .C. {8} A .D. {7;9}  A . Câu 17: Cho các tập hợp A {1;6;5}, B {1;7;5}, E {1;5;6}, F {1;5;6;8}. Các khẳng định sau đúng hay sai?
  3. A. A  E . B. E  A .C. A E .D. A  B . Câu 18: Cho tập hợp M {1,b ,c,d} . Số các tập hợp con của M mà có ba phần tử là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 7.(x 2) 0 . Số tự nhiên x bằng. A. 0. B. 2. C. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2.D. Một đáp án khác. Câu 20: Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0.(x 3) 0 . Số tự nhiên x bằng. A. 3. B. 0 C. Số tự nhiên bất kìD. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3. Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi số tự nhiên n ? A. n : 1 n . B. n : n 1 .C. 0 : n 0 . Câu 22: Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. 1269 B. 1569 C. 12369D. 123469. Câu 23: Thực hiện phép tính 62 82 . Câu 24: Kết quả nào sau đây đúng? A. 142 . B. 102 .C. 63 .D. 84 . Câu 25: Phép tính 6 6 6 6 Cho kết quả là A. 62 . B. 65 .C. 6.4 .D. 64 . Câu 26: Phép chia nào sau đây là phép chia hết. A. 123 : 3 . B. 65 : 5 .C. 124 : 3 .D. 1234 : 3 . Câu 27: Kết quả 7 4.72 bằng. A. 7 8 .B. 76 .C. 498 .D. 146 . Câu 28: Kết quả 46 : 43 bằng A. 43 .B. 13 . C. 42 .D. Một đáp án khác. Câu 29: Kết quả 35 : 35 bằng. A. 3 . B. 1.C. 32 .D. Một đáp án khác. Câu 30: Giá trị của biểu thức 17 3.23 bằng A. 233. B. 35 .C. 64000.D. Một đáp án khác. Câu 31: Giá trị của biểu thức 100 (74 16) bằng.
  4. A. 32. B. 10 . C. 42.D. 52. Câu 32: Nếu x : 4 và y : 4 thì x y chia hết cho A. 4. B. 6. C. 10. D. 2. Câu 33: Thực hiện phép tính 163  24 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 163 . B. 27 .C. 167  24 . D. 164 . Câu 34: Thực hiện phép tính. 37.64 37.36 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 3700. B. 3600. C. 6400. D. 100. Câu 35: Thực hiện phép tính. 25.5.4.31.2. Cách tính nào em hay làm nhất? A. 25  4.5.2  31 100  10.31 31000 .B. 25  2  4.5.31 50.20.31 31000 . C. 25.5  2  4.31 125.8.31 31000 .D. 25.31.4.5.2 775.40 31000 . Câu 36: Trong các số 3258, 2643, 6731, 3528 , số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là. A. 3258. B. 2643. C. 6731. D. 2. Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1? A. 4 số. B. 5 số. C. 6 số. D. 7 số. Câu 38: Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích số 3276 ra thừa số nguyên tố. A. 22  9.91. B. 32.4.91 .C. 22  32  91 . D. Một đáp số khác. Câu 39: Gọi A là tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 30, gọi B là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Tập hợp A giao B là A. {12;18} .B. {12;24} . C. {12;16;24} .D. Một đáp án khác. Câu 40: UCLN của (8, 20, 4) là. A. 1. B. 20. C. 4. D. 10. Câu 41: UCLN 22 và 3.22 là mấy. A. 23 . B. 4.C. 3.D. Một đáp án khác. Câu 42: ƯCLN (840, 150, 990) là. A. 5. B. 2. C. 7. D. 9. Câu 43: BCNN (12, 15) là. A. 30. B. 60. C. 45. D. 36. Câu 44: BCNN (12, 18, 36) là. A. 30. B. 60. C. 45. D. 36.
  5. Câu 45: BCNN (12, 306) là. A. 612. B. 300. C. 306. D. 51. Câu 46: Tính giá trị của biểu thức. 37 : 35 A. 3. B. 1. C. 32 .D. Một số khác. Câu 47: Tính giá trị của biểu thức. 1 2 3 4  100 A. 101. B. 5050. C. 552. D. Một số khác. Câu 48: Tính giá trị của biểu thức. 867 -(167 +80) A. 620. B. 630. C. 440. D. 1000. Câu 49: Tìm x biêt. 7x 7 714 A. 101. B. 102. C. 105. D. 103. Câu 50: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23 A. 91. B. 92. C. 94. D. 95. Câu 51: Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32 A. 202. B. 92. C. 82. D. 102. Câu 52: Tính giá trị của biểu thức. 3732 39 A. 0. B. 2.39 .C. 39 .D. Một số khác. Câu 53: Thực hiện phép tính. 33.68 68.67 A. 100. B. 6800. C. 6900. D. 6700. Câu 54: Thực hiện phép tính. 31.117 83.31 A. 3100. B. 6200. C. 11700. D. 8300. Câu 55: Thực hiện phép tính. 29.16 29.34 : 210 A. 10. B. 2. C. 25. D. 50. Câu 56: Thực hiện phép tính. 34.57 92.21 : 35 A. 10. B. 12. C. 57. D. 21. Câu 57: Tìm x biết. (x 35) 120 0 A. 120. B. 86. C. 85. D. 35. Câu 58: Tìm x biết. 310 (118 x) 217 A. 217. B. 118. C. 211. D. 310.
  6. Câu 59: Tìm x biết 2x 138 23  32 A. 105. B. 23 .C. 24 .D. 25 . Câu 60: Tìm x biết. 4x 3 12 120 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 61: Tìm x biết 3.2x 3 45 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 62: Tìm số tự nhiên n biết. n 9 chia hết cho n 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 63: Tìm số tự nhiên n biết. n 6 chia hết cho n 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. Không tồn tại. Câu 64: Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A. 1230. B. 1735. C. 2020. D. 2017. Câu 65: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 1230. B. 2030. C. 2020. D. 2018. Câu 66: Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 A. 1230. B. 2030. C. 2520. D. 2018. Câu 67: Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 A. 1230. B. 2034. C. 2520. D. 2718. Câu 68: Tìm số tự nhiên x sao cho. x U (15) và x 4 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 69: Tìm ước chunq lớn nhất của 144 và 420. A. 42. B. 32. C. 22. D. 12. Câu 70: Tìm số tự nhiên lớn nhất n biết. n 5 : n 3 A. 14. B. 13. .C. 12.D. 11
  7. II. HÌNH HỌC Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2: Cho hình vẽ sau, tứ giác AMDNlà hình gì? Vì sao? A. Hình vuông. B. Hình bình hành.C. Hình tam giác.D. Một hình khác. Câu 3: Cho hình vuông ABCD có canh AB 4cm . Cạnh BC ? A. 2cm .B. 3cm . C. 4cm .D. 5cm . Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD làà A. 2a .B. a 2 . C. 4a . D. Một đáp án khác. Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 5cm . Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 10cm .C. 20cm .D. 25cm . Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có: A. AB BC CA . B. AB BC CA . C. AB BC CA .D. AB BC CA . Câu 7: Cho tam giác đều ABC có AB a, BC b,CA c . Chu vi tam giác đều ABC là: A. C a b c .B. C a b c . C. C a b c .D. Một đáp án khác. Câu 8: Cho tam giác đều ABC có AB a, BC b,CA c . Diện tích tam giác đều ABC là:
  8. 1 A. S a.h. B. S a  h .C. S 2a  h . D. Một đáp án khác. 2 Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm . Chu vi tam giác đều ABC là: A. P 9cm .B. P 4.5cm .C. P 8cm .D. Một đáp án khác. Câu 10: Tam giác đều ABC có cạnh AB 6cm , chiều cao AH 3cm . Diện tích tam giác đều ABC là: A. S 9cm 2 .B. S 18cm 2 . C. S 32cm 2 .D. Môt đáp án khác. Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A. Có 6 cạnh bằng nhau. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 4 cạnh bằng nhau.D. Có 5 cạnh bằng nhau. Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng: A. Có 6 góc bằng nhau. B. Có 3 góc bằng nhau. C. Có 4 góc bằng nhau.D. Có 5 góc bằng nhau. Câu 13: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A. AB,CD, AC .B. AD, F C , EB . C. AB, CD, EF.D. F E , ED, DC . Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD . Đáp án nào sau đây đúng: A. AB DC , BC AD . B. AC DC , BC AD . C. AB DC , BA AD .D. AB DA, BC AD . Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo AC và BD : A. AC và BD song song với nhau. B. AC và BD bằng nhau. C. AC và BD trùng nhau. D. Một đáp án khác. Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a, BC b . Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: A. C (a b)  2 . B. C (a b)  2 . C. C a.b .D. C 2a .
  9. Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB a, BC b . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A. S a b . B. S a b .C. S a b .D. S a 2 . Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB 5cm, BC 3cm . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A. C 10cm,S 15cm 2 . B. C 15cm, S 10cm 2 . C. C 16cm, S 15cm 2 .D. C 15cm, S 16cm 2 . Câu 19: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm là: A. 20cm 2 . B. 40cm 2 .C. 48cm 2 .D. 96cm 2 . Câu 20: Cho hình bình hành ABCD , đáp án nào sau đây đúng: A. AB CD, AD BC . B. AC DC , BC AD . C. AB DC , BA AD .D. AB DA, BC AD . Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sau đây đúng: A. OA 0B;OC OD . B. OA OD;OB OC . C. OA OC ;OB OD . D. Một đáp án khác. Câu 22: Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành ABCD là: A. C (a b)  2 . B. C (a b)  2 . C. C a b . D. C 2a . Câu 23: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là: 1 A. S a.h. B. S a  h .C. S 2a  h . D. Một đáp án khác. 2 Câu 24: Cho hình thoi ABCD . Đáp án nào sao đây là đúng: A. A C ;B D . B. A B;C D . C. A C ;B D . D. A D;B C
  10. Câu 25: Cho hình thoi ABCD có AC cắt BD tại O . Đáp án nào sao đây là đúng: A. OA OB;OC OD B. OA OD;OB OC . C. OA OC ;OB OD . D. Một đáp án khác. Câu 26: Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là: A. C 2a .B. C a .C. C 4a .D. Một đáp án khác. Câu 27: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 1 A. S d d . B. S d 2 1 2 2 1 1 C. S d .D. S d d . 2 2 1 2 Câu 28: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khẳng định nào sau đây là đúng:. A. AB và CD bằng nhau.B. AB và CD không song song với nhau. C. AB và CD song song với nhau.D. Một đáp án khác. Câu 29: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Khăng định nào sau đây là đúng: A. góc đỉnh A bằng góc đỉnh B , góc đỉnh C bằng góc đỉnh D . B. góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D . C. góc đỉnh A bằng góc đỉnh D , góc đỉnh C bằng góc đỉnh B . D. Một đáp án khác Câu 30: Cho hình thang có các cạnh a,b,c , d. Chu vi của hình thang bằng: A. P a b c d . B. P a b c d C. P a b c d . D. P a b c d