Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Kiến thức cần nhớ 
1.1. Số học 
a) Các phép tính với phân số  
- Ta gọi

, trong đó a, b , b 0 là phân số, a là tử số (tử) và b là mẫu số (mẫu) của phân số. Phân số

đọc là a phần b. 
- Cộng 2 phân số 
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu 
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. 
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu 
Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có 
cùng mẫu. 
- Trừ hai phân số 
Muốn trừ 2 phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu. 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai. 
- Nhân hai phân số 
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với nhau.

.

.

.

a c a c
b d = b d

 

- Chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số 
nghịch đảo của số chia. 
b) Các phép tính với số thập phân 
- Muốn cộng hai số thập phân âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả. 
- Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau: 
+ Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm. 
+ Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ (-) 
trước kết quả. 
- Muốn trừ số thập phân a cho số thập phân b, ta cộng a với số đối của b. 
- Muốn nhân hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân, ta làm như sau: 
+Viết thừa số này dưới thừa số kia như đối với phép nhân các số tự nhiên 
+Thực hiện nhân như nhân số tự nhiên 
+ Đếm xem trong phần thập phân ở cả hai thừa số có tất cả bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩu tách ở 
tích ra bấy nhiêu chữ số từ phải sang trái. 

pdf 4 trang Bảo Hà 06/04/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_d.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TOÁN 6 CD NĂM 2021-2022 1. Kiến thức cần nhớ 1.1. Số học a) Các phép tính với phân số a - Ta gọi , trong đó a, b , b 0 là phân số, a là tử số (tử) và b là mẫu số (mẫu) của phân số. Phân số b đọc là a phần b. - Cộng 2 phân số Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu. - Trừ hai phân số Muốn trừ 2 phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai. - Nhân hai phân số + Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a. c . = b d b. d - Chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. b) Các phép tính với số thập phân - Muốn cộng hai số thập phân âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả. - Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau: + Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm. + Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ (-) trước kết quả. - Muốn trừ số thập phân a cho số thập phân b, ta cộng a với số đối của b. - Muốn nhân hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân, ta làm như sau: +Viết thừa số này dưới thừa số kia như đối với phép nhân các số tự nhiên +Thực hiện nhân như nhân số tự nhiên + Đếm xem trong phần thập phân ở cả hai thừa số có tất cả bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩu tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số từ phải sang trái. - Muốn chia hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân, ta làm như sau: + Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Trang | 1
  2. Chú ý: Khi chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang phải mà không đủ chữ số, ta thấy thiếu bao nhiêu chữ số thì thêm vào đó bấy nhiêu chữ số 0. +Bỏ dấu phẩy ở số chia ta được số nguyên dương + Thực hiện phép chia như số thập phân cho số tự nhiên 1.2. Hình học: - Điểm là một khái niệm cơ bản của hình học, ta không định nghĩa điểm mà chỉ hình dung nó, chẳng hạn bằng một hạt bụi rất nhỏ, một chấm mực trên mặt giấy, Người ta thường dùng các chữ cái in hoa A, B,C, X, Y, để đặt tên cho điểm. - Đường thẳng không bị giới hạn về 2 phía. - Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. - Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. 2. Bài tập tự luyện Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 − 3 0 7,4 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 16 Câu 3. Phân số đối của phân số − ? 25 16 25 A. B. C. D. 25 16 Câu 4. Hãy chọn cách so sánh đúng ? −−23 −−43 13− −−15 A. B. C. D. 44 55 44 66 2 Câu 5. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 17 3 5 4 A. B. C. D. 3 17 3 3 Câu 6. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5 −31 Câu 7. Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 8. Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12 Câu 9. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? Trang | 2
  3. A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 −7 18 Câu 10. Giá trị của tổng + ? 66 −4 11 −85 A. B. C. -1 D. 6 6 72 93− Câu 11. Kết quả phép tính : ? 55 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4 34 Câu 12. Kết quả phép tính . ? 43 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 1 Câu 13. Tính của 20 ? 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14. Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3 Câu 15. Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ? A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2 Câu 16. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. dA B. Ad C. Ad D. Ad Câu 17. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 18. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Câu 20. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang | 3
  4. A C A B A C D B B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B D A C A D A A Trang | 4