Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. Kiến thức cần nhớ 
1.1. Số học 
a) Các phép tính với phân số  
- Quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu 
- Quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu 
- Nhân, chia hai phân số 
b) Các phép tính với số thập phân 
- Cộng hai số thập phân âm 
- Cộng hai số thập phân trái dấu 
- Trừ số thập phân a cho số thập phân b, ta cộng a với số đối của b 
- Nhân hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân 
- Chia hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân 
1.2. Hình học:  
- Nhận biết được tính đối xứng: Đối xứng trục, đối xứng tâm 
- Điểm. Đường thẳng; 
- Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song; 
- Đoạn thẳng; 
- Tia 
2. Bài tập tự luyện 
Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí 
a) A =

3 5 3 1
. .

5 4 − 5 4

 

b) B =  6,3 + (-6,3) + 4,9 
Câu 2. Tìm x, biết 
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 
b) 3 7 . 3

x −10 = 15 5

 

Câu 3. Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ 
số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. 
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm.  Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ 
dài đoạn thẳng CB. 

pdf 2 trang Bảo Hà 08/04/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_sach_chan_t.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TOÁN 6 CTST NĂM 2021-2022 1. Kiến thức cần nhớ 1.1. Số học a) Các phép tính với phân số - Quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu - Quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu - Nhân, chia hai phân số b) Các phép tính với số thập phân - Cộng hai số thập phân âm - Cộng hai số thập phân trái dấu - Trừ số thập phân a cho số thập phân b, ta cộng a với số đối của b - Nhân hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân - Chia hai số thập phân dương có nhiều chữ số thập phân 1.2. Hình học: - Nhận biết được tính đối xứng: Đối xứng trục, đối xứng tâm - Điểm. Đường thẳng; - Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song; - Đoạn thẳng; - Tia 2. Bài tập tự luyện Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 a) A = − 5 4 5 4 b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9 Câu 2. Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x −=. 10 15 5 Câu 3. Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Câu 4. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 1 1 1 1 Câu 5.Tính giá trị của biểu thức: P = + + + + 1.2 2.3 3.4 99.100 Hướng dẫn giải Câu 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lí Trang | 1
  2. 3 5 3 1 3 5 1 3 4 3 3 a) A = − = . − = . = .1 = 5 4 5 4 5 4 4 5 4 5 5 b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 Câu 2: Tìm x, biết: a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 x - 5,01 = 4,02 x = 4,02 + 5,01 x = 9,03 3 7 3 b) x −=. 10 15 5 37 x −= 10 25 73 x =+ 25 10 29 x = 50 Câu 3: Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao: 18 .100%= 40% 45 Câu 4: A C B AB = 8cm AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm Câu 5: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P = + + + + = 1− + − + − + + − 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 1 99 = 1−= 100 100 Trang | 2