Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương
I. LÍ THUYẾT
1. Số học: Ôn tập về phép chia hai số nguyên; quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên; thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu; biểu đồ cột kép; mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản; xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản; phân số với tử và mẫu là số nguyên, so sánh các phân số, hỗn số dương.
2. Hình học: Ôn tập về hình có tâm đối xứng; đối xứng trong thực tiễn; điểm, đường thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
Dạng 1: Số nguyên
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 23.134 – 34.23 b) 74 : 72 + [ 62 – (102 – 4.16) ] c) (–297) + 630 + 297 + (–330)
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a) 7x + 20 = 69 b) (2x + 1)4 = 9.32 c) 75 : x = (–5) – 10 d) 5x+5 – 20170 = 23 .3
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết
a) và b) và x > 1.
Dạng 2: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 4: Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau:
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 I. LÍ THUYẾT 1. Số học: Ôn tập về phép chia hai số nguyên; quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên; thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu; biểu đồ cột kép; mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản; xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản; phân số với tử và mẫu là số nguyên, so sánh các phân số, hỗn số dương. 2. Hình học: Ôn tập về hình có tâm đối xứng; đối xứng trong thực tiễn; điểm, đường thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng. II. BÀI TẬP THAM KHẢO Dạng 1: Số nguyên Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 23.134 – 34.23 b) 74 : 72 + [ 62 – (102 – 4.16) ] c) (–297) + 630 + 297 + (–330) Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: a) 7x + 20 = 69 b) (2x + 1)4 = 9.32 c) 75 : x = (–5) – 10 d) 5x+5 – 20170 = 23 .3 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết a) x10; x20 và 55 x 65 b) 15x;30x và x > 1. Dạng 2: Một số yếu tố thống kê và xác suất Bài 4: Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. c) Hãy cho biết đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. Bài 5: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được tại một hiệu sách của ba mẹ bạn Nam vào ngày Chủ nhật vừa qua. (Mỗi ứng với 6 cuốn sách) a) Sách nào bán được nhiều nhất? ít nhất? b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là bao nhiêu cuốn?.
- Bài 6: Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngũ̃ văn của các lớp 6A, 6 B,6C,6D và 6E a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? b) Số học sinh giỏi Ngũ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất? c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?. Bài 7: Một hộp có 4 chiếc kẹo, trong đó có một chiếc kẹo màu hồng, một chiếc kẹo màu xanh, 1 chiếc kẹo màu cam. Các chiếc kẹo có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. a) Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. c) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên. Bài 8: Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng và một quả bóng tím, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Minh lấy ngầu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra rồi bỏ lạiquả bóng đó vào hộp. Nếu bạn Minh lấy bóng 20 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện màu vàng thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu vàng bằng bao nhiêu?. Bài 9: Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. bạn Cường có kết quả thống kê như sau: Lần gieo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Kết quả 2 1 6 4 4 5 3 5 1 1 chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm Hãy kiểm tra số lần xuất hiện mặt 1 chấm và số lần xuất hiện mặt 6 chấm sau 10 lần gieo. a) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm. Dạng 3: Phân số Bài 10: Rút gọn phân số sau về phân số tối giản. 11 270 26 21.5 151515 a) c) b) d) e) 143 450 156 7.25 353535 Bài 11: Tìm số nguyên x biết x 2 x 5 x 1 1 x 1 a) b) c) d) 5 10 3 15 9 3 4 x Bài 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 3 3 2 1 1 3 2 3 a) ; ; ; b) ;0; ;1; ; 4 12 3 6 2 10 5 4 Bài 13: Quy đồng các phân số sau:
- 4 8 3 10 7 a) ; ; b) 2; ; ; 5 15 2 5 9 Dạng 4. Bài tập nâng cao 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 14*: Chứng minh rằng: S 5 13 14 15 61 62 63 2 n 1 2n 3 Bài 15*: Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản n ¥ * a) . b) . 2n 3 4n 8 12 2n 5 Bài 16*: Tìm số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên. a) b) 3n 1 n 3 Dạng 5. Hình học Bài 17: Biển báo giao thông nào có tâm đối xứng trong các biển báo sau? Biển cấm đi ngược Biển cấm đỗ xe Biển cấm rẽ trái Biển hết tất cả chiều các lệnh cấm Bài 18: Vẽ hình theo mô tả sau: a) Lấy 2 điểm E, F bất kì. Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm E, F; b) Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng m. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm D và E; c) Từ D vẽ đường thẳng n song song với EF; d) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng EF. Bài 19: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:- Vẽ đường thẳng x đi qua điểm A cho trước; - Trên đường thẳng x lấy điểm B, C sao cho điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; - Lấy điểm M không thuộc đường thẳng x; - Vẽ đường thẳng MA, MB, MC. Bài 20: Cho hình vẽ sau a) Kể tên các bộ 4 điểm thẳng hàng có trong M hình. C b) Kể tên các bộ 3 điểm thẳng hàng có trong B hình. N O c) Kể tên các điểm cùng phía đối với điểm C. E D d) Kể tên các điểm khác phía đối với điểm D. A Bài 21: Cho hình vẽ sau: b a) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A? Đó a là những đường thẳng nào? A m b) Nêu một tên khác của đường thẳng m. D c) Hai đường thẳng m và n có song song với B nhau không? Vì sao? n d) Điểm B nằm giữa hai điểm nào? Điểm D nằm C E giữa hai điểm nào? Bài 22: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
- Bài 23: Vẽ đoạn thẳn AB = 10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 8cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A và C sao cho C là trung điểm của BN. Tính độ dài đoạn thẳng NC và NB. Chúc các em ôn tập tốt! BGH kí duyệt Tổ, nhóm chuyên môn Người lập Kiều Thị Tâm Đỗ Hồng Dương