Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An

Câu 22: Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 23. Câu nào sau đây là sai:

A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh

B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau

Câu 24: Chọn câu đúng: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì:

A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau

C. Đối nhau D. Trùng nhau

Câu 25 : Cho hình vẽ, biết 𝐴̂3 = 80°. Số đo của 𝐴̂2 là:

A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 900

pdf 9 trang vyoanh03 10/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An

  1. Trường THCS CHU VĂN AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 GIỮA HỌC KỲ 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3 −2 Câu 1: Kết quả của phép tính bằng 3 8 8 6 6 A. B. − C. − D. − 27 27 9 9 −1 4 1 Câu 2:Kết quả của phép tính ++ là: 3 9 3 8 8 4 16 A. B. − C. D. − 7 7 9 9 −2 5 2 3 Câu 3:Kết quả của phép tính +−. là: 3 3 5 4 −3 1 4 −5 A. B. − C. D. 7 27 19 4 −11 4 − 3 − 2 5 Câu 4:Kết quả của phép tính + + + + là: 13 9 7 13 9 3 1 −3 5 A. B. − C. D. 7 7 7 9 Câu 5: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. 100 N B. − 2022 Z C. 6 R D. 3 Q Câu 6: Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? 3 −5 −−93 A. 1 B. −22,04 − 22,06 C. −0,8 D. 4 4 84 Câu 7: Với x là số hữu tỉ, tích x7.x3 bằng : A. x 10 B. x21 C. x7 + x3 D. x4. Câu 8: Nếu x = 3 thì x bằng A. 9 B. 3 C. -9 D. 1,5 42 14 −2 Câu 9: Biết x +=. Giá trị của x là :A. 0 B. 1 C. D. 53 19 15 33− 27 29 31 33 Câu 10: Tìm x, biết: −=x A. B. C. D. 74 28 28 28 28 Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào biểu diễn các số hữu tỉ? −1 0,2 A. −1;0,5; B. 0;5; 2 7 −2 2 2,5 C. ;6;− 15 D. 5;− ; 3,75 32 - 1 -
  2. Trường THCS CHU VĂN AN −3 Câu 12: Số đối của số hữu tỉ là: 2 3 3 A. B. 2 −2 2 C. D. 0 −3 Câu 13: Dãy số nào chỉ gồm số hữu tỉ dương? 12 12 A. 0;3 ;5,7; ;19 B. −−3 ;5,7; ; 19 29 29 −13 1 2 12− C. ;3 ;5,7; ;19 D. 0;3 ;5,7; ;19 −27 2 9 29− Câu 14: Tính giá trị biểu thức Q = ( −4,9) +( − 37,8) + ( + 1,9) +( + 2,8) A. Q =38 B. Q = 47,4 C. Q = -32 D. Q = -38 Câu 15: Chọn phép tính đúng: A. 52.53 = 55 B. 52.53 = 255 C. 52.53 = 56 D. 52.53 = 256 (− 4) n Câu 16: Tìm n, biết: =−64 16 A. n = 6 B. n = 5 C. n = 3 D. n = 256 Câu 17: Viết phép tính sau dưới dạng lũy thừa: (27)3 : 9.[(-3)2]2 A. 311 B. (-3)1 C. (-3)11 D. (-3)3 273 .9 Câu 18: Tìm giá trị biểu thức 652 .8 8 3 −3 A. 3 B. C. D. 8 3 16 16 Câu 191: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Hình hộp chữ nhật trên có những cạnh bằng nhau là: A. AB = CD = MN = PQ B. AM = BN=CP = DQ C. AD = BC = MQ = NP D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt phẳng song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ ấy có: A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 6 đỉnh, 5 mặt, 9 cạnh C. 6 mặt, 9 đỉnh,5 cạnh - 2 -
  3. Trường THCS CHU VĂN AN Câu 22: Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 23. Câu nào sau đây là sai: A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau Câu 24: Chọn câu đúng: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì: A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau C. Đối nhau D. Trùng nhau Câu 25 : Cho hình vẽ, biết ̂3 = 80°. Số đo của ̂2 là: A. 800 B. 1000 C. 1200 D. 900 a b 2 1 3 80° A4 Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình - 3 -
  4. Trường THCS CHU VĂN AN Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là: A. Mặt ABCD, mặt DCPQ B. Mặt ABCD, mặt MNPQ C. Mặt DAMQ, mặt CBNP D. Mặt ABNM, mặt DCPQ Câu 28: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. Song song với nhau B. Bằng nhau C. Vuông góc với hai đáy D. Vuông góc với nhau Câu 29: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ và chọn câu đúng A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh Câu 30: Bể cá trong hình bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 40cm. Thể tích của bể cá cảnh là A. 1600 cm2 B. 12000 cm3 C. 64000 cm3 D. 6400 cm3 Câu 31 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’, hãy cho biết các mặt bên là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Cả A và B Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên. Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tam giác là A. 18 cm2 2 B. 42 cm C. 72 cm2 D. 360 cm2 - 4 -
  5. Trường THCS CHU VĂN AN BÀI TẬP TỰ LUẬN * Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 5 7 17 −22 1) −+ ; : − 11 8 11 33 23 31 21 2) −−2 0,6 ; 2. −+ 4. 72 33 21 3 7 5 0,25−+ 2 ; : − .4 55 2 3 3 2 3 − 4 3) + . ; 3 4 9 1 3 − 6 1 4) + : ; 0,81 + 2 4 7 4 5 3 7 5 14 5) −−. ; . 64−− 1 4 2 4 6 2 25 3 1 2 4 −11 6) 2:−+ ; 16. + : 25 3 5 5 22 2 1 3 1 7 3 12. 1 7) +− : ; − : 2 − 3 − 3 4 12 8 2 2 2 −5 7 15 8) . . .(− 12) 4 25 21 5 1 4 7 10) −− : 4 2 3 4 - 5 -
  6. Trường THCS CHU VĂN AN i 2: Thực hiện phép tính: (Tính hợp lý nếu có thể) −5 4 − 3 − 6 9 13 5 21 11 2 1) + + + + 4) + + − + 11 13 17 11 13 25 7 25 9 7 15 6 2 7 4 5 1 4 1 2) − − − + 5) − + − 19 13 5 13 19 9 3 9 3 32 21 2− 9 2 26 48 3) − 6) : 3 17 3 17 9 27 * Dạng 2: Tìm x Bài 1: Tìm x , biết: 87 12 2 2 −− 1 1 1) +x = − 10) x −= : 35 5 3 7 7 41 47− 2) −=x 11) x − − = 73 96 72 3 5 29 3) − −x = −1 12) +=x 11 3 4 4 60 1 2 3 21 4) x −= 13) xx+4 = − 12 − 2 3 4 33 71 43 5) − −3x = 14) x := : 0,25 28 32 11 2 5 6) − +x = 12 5 6 5 1 4 21 7) −. 1,2 −x = − 15) −(21x +) = 4 3 3 32 1 3 1 2 8) (x +7) − 8 = 52 16) +=: x 2 4 4 5 3 3 1 1 1 9) x −= 17 ) 2xx . −= 0 5 4 2 7 - 6 -
  7. Trường THCS CHU VĂN AN Bài 3: So sánh: a)So sánh:250 và 520 b) (1,5)2 và ( 1,5)4 c)So sánh:2300 và 3200 Bài 4 a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,25;−− 1;0; 0,3;0,5 −5 b) Biểu diễn số trên trục số 4 Bài 5 Giá niêm yết một chiếc quạt bàn ở một cửa hàng điện máy là 250000đ. Cửa hàng giảm lần thứ nhất 4% giá niêm yết. Để nhanh chóng bán hết số lượng quạt đó, cửa hàng đã giảm thêm 3% giá quạt sau lần giảm thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc quạt đó sau 2 lần giảm giá ? Bài 6: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. chiều rộng bằng5 chiều dài. 7 a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó. b) Người ta sử dụng 25% diên tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông? Bài 7: Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại được lãi 120000VNĐ. Biết số tiền lãi bằng 20% số tiền vốn. Tính số tiền vốn của mỗi cái đồng hồ? Bài 8 :Một người đi một quảng đường từ điểm A đến điểm B với vận tốc 36km/h hết 3,5 giờ . Từ điểm B quay về điểm A người đó đivới vận tốc 30 km/h .Tính thời gian từ điểm B quay về điểm A của người đó. - 7 -
  8. Trường THCS CHU VĂN AN HINH HOC Bài 1: Một bình hình lăng trụ đứng tứ giác ,đáy là hình chữ nhật có kích thước đáy và chiều cao như hình. An đổ vào đó một lượng nước, rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ vào tới miệng bình được 6cm. Số lít nước đổ vào là bao nhiêu? Bài 2: Tính diện tích xung quang và thể tích của một hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình Bài 3: Mô hình một ngôi nhà có kích thước như Hình 7. Tính thể tích của mô hình ngôi nhà. . Bài 4: Một chiếc lều dựng trại hè có kích thước như hình bên. Em hãy tính thể tích phần không gian bên trong của chiếc lều. Bài 5: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O sao cho xOt =1150 . Vẽ hình và tính các góc đỉnh O còn lại. - 8 -
  9. Trường THCS CHU VĂN AN - 9 -