Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành

  1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số

A. .                                                B. .

C. .                                                   D. .

  1. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là

A. 32.                              B. 35.                            C. 33.                            D. 34.

  1. Biết chia hết cho 2,5 và 9. Tính có kết quả là

A. 10.                              B. 12.                            C. 14.                            D. 16.

  1. Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần?

A. 3.                                B. 6.                              C. .                            D. 9.

  1. Khi đưa về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là

A. 11.                              B. 12.                            C. 10.                            D. 13.

  1. Một hình thoi có diện tích bằng . Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng , tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.

A. .                          B. .                       C. .                     D. .

  1. Trên bảng bạn Minh viết các số tự nhiên và 60. Bạn Minh thực hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu?

A. 175.                            B. 176.                          C. 177.                          D. 174.

  1. Chữ số tận cùng của số là

A. 6.                                B. 2.                              C. .                            D. 1.

  1. Cho hai số tự nhiên thỏa mãn và . Tính

A. 10.                              B. 6.                              C. 9.                              D. 8.

docx 4 trang Bảo Hà 23/03/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành

  1. 1. Pham vi ôn tập. ✓ Số học: " Từ đầu đến bài " Số nguyên tố, hợp số" ✓ Hình học: Từ đầu đến bìa " Hình bình hành". 2. Bài tập tham khảo. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số A. M 3;5;7;9 . B. M 2;3;5;7. C. M 3;5;7 . D. M 1;2;3;5;7. Câu 2: Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là A. 32. B. 35. C. 33. D. 34. Câu 3: Biết 25a4b chia hết cho 2,5 và 9. Tính 2a 3.b có kết quả là A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. Câu 4: Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 3. B. 6. C. 8. . D. 9. Câu 5: Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. Câu 6: Một hình thoi có diện tích bằng 24 cm2 . Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6 cm , tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. A. 4cm . B. 8 cm . C. 12 cm . D. 16 cm . Câu 7: Trên bảng bạn Minh viết các số tự nhiên 4,7,9,11,23,6,55 và 60. Bạn Minh thực hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu? A. 175. B. 176. C. 177. D. 174. Câu 8: Chữ số tận cùng của số 7.1620 4180 là A. 6. B. 2. C. 4 D. 1. Câu 9: Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x 4.2y và 3x 3y 81. Tính 2x 3y A. 10. B. 6. C. 9. D. 8.
  2. Câu 10: Hỏi số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5  1.2.399.100 khi chia cho 10 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. B. TỰ LUẬN Dạng 1: Toán về tập hợp Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. a) A 0;3;6;9;12;15;18 b) B 18;27;36;45;54;63;72;81;90;99 . Bài 2: a) Viết tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số. b) Viết tập hợp các hợp số có 1 chữ sô. Bài 3: Viết tập hợp các chữ số x sao cho: a) 98x 987 .36 0 b) x2 71 45 45 c) x3 3x 0 0 Dạng 2: Thực hiện phép tính. Bài 4: Viết về một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: a) 24 25 b) 512 :56 ; c) 75 : 7.72 d) 9.37 :36 . Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 287 121 513 79 ; b) 43.27 93.43 57.61 59.57 c) 64.6 81.4 17.6 ; d) 31.65 31.35 600 . Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 1121 :1119 215 8: 217 ;
  3. b) 4515 : 4514 :9 :5 c) (9 2)2 (9 2)2 12 23 . Bài 7: Thực hiện phép tính a) P 2100 299 298  23 22 2 ; b) P 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 . Bài 8: So sánh 1a23 12b3 123c và abc 3465 Dạng 3: Bài toán có lời văn Bài 9: Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên?. Bài 10: Bạn Hà thực hiện phép chia hai số tự nhiên có số chia bằng 36 được kết quả có số dư lớn hơn 33, có tổng của số bị chia và thương bằng 442. Tìm số bị chia và thương của phép chia mà bạn Hà đã thực hiện. Bài 11: Một con tàu có 12 toa. Các toa tàu đều có cùng số phòng. Bạn An đang ở toa tàu thứ 3 và trong phòng thứ 18 tính từ đầu tàu. Bạn Bình ngồi ở toa thứ 7 và ở trong phòng thứ 50 tính từ đầu tàu. Hỏi trong mỗi toa tàu có bao nhiêu căn phòng?. Bài 12: Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43 kg,35 kg,32 kg,24 kg,27 kg,34 kg . Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Dạng 4: Quan hệ chia hết, số nguyên tố, họ̣p số. Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho a) 2n 22 là một số nguyên tố. b) 13n là một số nguyên tố. 2 3 97 98 Bài 14: Chứng tỏ rằng A 1 3 3 3 3 3 chia hết cho 13 Bài 15: Tim tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) n 6 : n 1 b) 4n 9 : 2n 1. Bài 16: Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3 là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a 2b có chia hêt cho 19 không?. Bài 17: Tìm số nguyên tố p sao cho p 8 và p 16 đều là các số nguyên tố.
  4. Dạng 5. Hình học. Bài 18: Nhà trường mở rộng một khu vườn hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm 3m , nên diện tích tăng thêm 96m2 (hình vẽ). Tính chu vi của khu vườn hình vuông ban đầu. . Bài 19: Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD , biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 32m2 . Tính diện tích hình thoi EFKH . . Bài 20: Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 40m 60m . Bác dự định làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên. Tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất.