Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có lời giải)

A. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số 
A. M  3;5;7;9. B. M  2;3;5;7. 
C. M  3;5;7. D. M  1;2;3;5;7. 
Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là 
A. 32. B. 35. C. 33. D. 34. 
Câu 3. Biết 25a4b chia hết cho 2, 5 và 9. Tính 2.a  3.b có kết quả là 
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. 
Câu 4. Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện 
tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần? 
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. 
Câu 5. Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là 
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. 
Câu 6. Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2. Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 
6cm, tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. 
A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 16cm. 
Câu 7. Trên bảng bạn Minh viết các số tự nhiên 4,7,9,11,23,6,55 và 60. Bạn Minh thực 
hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số 
mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một 
số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu ? 
A. 175. B. 176. C. 177. D. 174. 
Câu 8. Chữ số tận cùng của số 7.1620.4180 là 
A. 6. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 9. Cho hai số tự nhiên x,y thỏa mãn 2x  4.2y và 3x.3y  81 . Tính 2x  3y
A. 10. B. 6. C. 9. D. 8. 
Câu 10. Hỏi số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5 ... 1.2.3...99.100khi chia cho 10 
bằng bao nhiêu ? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
pdf 14 trang Bảo Hà 08/04/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Phạm vi ôn tập. * Số học: “ Từ đầu đến bài “ Số nguyên tố, hợp số” * Hình học: Từ đầu đến bìa “ Hình bình hành”. II. Bài tập tham khảo. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số A. M 3;5;7;9 . B. M 2;3;5;7  . C. M 3;5;7 . D. M 1;2;3;5;7 . Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là A. 32. B. 35. C. 33. D. 34. Câu 3. Biết 25a 4 b chia hết cho 2, 5 và 9. Tính 2.a 3. b có kết quả là A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. Câu 4. Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 5. Khi đưa 16.32.29 : 2 7 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. Câu 6. Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2. Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6cm, tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. A. 4cm . B. 8cm . C. 12cm . D. 16cm . Câu 7. Trên bảng bạn Minh viết các số tự nhiên 4,7,9,11,23,6,55 và 60. Bạn Minh thực hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu ? A. 175. B. 176. C. 177. D. 174. Câu 8. Chữ số tận cùng của số 7.1620 .41 80 là A. 6. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9. Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x 4.2 y và 3x .3 y 81 . Tính 2x 3 y A. 10. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 10. Hỏi số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5 1.2.3 99.100 khi chia cho 10 bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. B. TỰ LUẬN Dạng 1: Toán về tập hợp Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. 1
  2. a) A 0;3;6;9;12;15;18 b) B 18;27;36;45;54;63;72;81;90;99 Bài 2. a) Viết tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số. b) Viết tập hợp các hợp số có 1 chữ số. Bài 3.Viết tập hợp các chữ số x sao cho: a) 98 x 987 .36 0 b) x 2 71 .45 45 c) x 3 3 x .0 0 Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài 4: Viết về một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: a) 24 .2 5 ; b) 512 : 5 6 ; c) 75 : (7.7 2 ) ; d) 9.37 : 3 6 . Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 287 121 513 79 ; b) 43.27 93.43 57.61 59.57 ; c) 64.6 81.4 17.6; d) 31.65 31.35 600 . Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 1121 : 11 19 2 15 .8 : 2 17 ; b) 4515 : 45 14 : 9 : 5 ; 2 2 c) 9 2 9 2 12 2 3 . Bài 7. Thực hiện phép tính a) P 2100 2 99 2 98 23 2 2 2 ; b) P 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 . Bài 8. So sánh 1a 23 12 b 3 123 c và abc 3465 Dạng 3: Bài toán có lời văn Bài 9. Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên? Bài 10. Bạn Hà thực hiện phép chia hai số tự nhiên có số chia bằng 36 được kết quả có số dư lớn hơn 33, có tổng của số bị chia và thương bằng 442. Tìm số bị chia và thương của phép chia mà bạn Hà đã thực hiện. Bài 11. Một con tàu có 12 toa. Các toa tàu đều có cùng số phòng. Bạn An đang ở toa tàu thứ 3 và trong phòng thứ 18 tính từ đầu tàu. Bạn Bình ngồi ở toa thứ 7 và ở trong phòng thứ 50 tính từ đầu tàu. Hỏi trong mỗi toa tàu có bao nhiêu căn phòng? 2
  3. Bài 12. Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43kg ,35 kg , 32 kg , 24 kg , 27 kg , 34 kg . Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Dạng 4: Quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số Bài 13. Tìm số tự nhiên n sao cho a) 2n 22 là một số nguyên tố. b) 13n là một số nguyên tố. Bài 14. Chứng tỏ rằng A 1 3 32 3 3 3 97 3 98 chia hết cho 13. Bài 15. Tim tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) n 6 n 1 b) 4n 9 2 n 1. Bài 16. Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3, b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a 2 b có chia hết cho 19 không? Bài 17. Tìm số nguyên tố p sao cho p 8 và p +16 đều là các số nguyên tố. Dạng 5. Hình học E Bài 18. Nhà trường mở rộng một khu vườn hình vuông về cả 4 A B phía, mỗi phía thêm 3m , nên diện tích tăng thêm 96m 2 (hình vẽ). Tính H F chu vi của khu vườn hình vuông ban đầu. D K C Bài 19. Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 32m 2 . Tính diện tích hình thoi EFKH. Bài 20. Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 40m 60m . Bác dự định làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên. Tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất. 3
  4. ĐÁP ÁN THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D Các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là 0;3;6; ;99 Số số hạng của dãy này là (99 0) : 3 1 34 (số). 3. C 25a4 b chia hết cho 2 và 5 nên b = 0. 25a40 chia hết cho 9 nên 2 5 a 4 0 a 11 9 . Suy ra a = 7. Vậy 2.a 3. b 2.7 3.0 14 4. D 5. A 16.32.29 :27 2.2.2 4 5 9 :2 7 2 11 6. B Đường chéo còn lại của hình thoi là 24.2 : 6 8cm . 7. Bạn xóa hai số bất kì trên bảng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số thì số còn lại cuối cùng chính là tổng của các số ban đầu. Số còn lại là 4 7 9 11 23 6 55 60 175 . Chọn đáp án A 8. Tìm chữ số tận cùng của một số chính là tìm số dư của phép chia số đo cho 10. Vì 41 chia 10 dư 1 nên 4180 chia 10 dư 1. Vì 16 chia 10 dư 6 và lũy thừa của 6 chia cho 10 luôn dư 6 nên 1620 chia 10 dư 6. Vậy 7.1620 .4180 khi chia 10 có số dư giống với số dư khi chia 7.6.1 cho 10 là 2. Chọn đáp án B. 9. 2x 4.2y 2 x 22 .2y 2 x 22 y x 2 y x y 2 3x.3y 81 3x y 34 x y 4 4
  5. 4 2 4 2 Do đó x 3;y 1 . 2 2 Vậy 2x 3 y 9 Chọn đáp án C. 10. Vì 10 2.5 nên các số hạng 1.2.3.4.5;1.2.3.4.5.6; ;1.2.3 99.100 đều chia hết cho 10. Vậy số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5 1.2.3 99.100 cho 10 là số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 2 6 24 32 cho 10 là 2. Chọn đáp án B. B. TỰ LUẬN Dạng 1: Toán về tập hợp: Bài 1.Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. a) A 0;3;6;9;12;15;18 b) B 18;27;36;45;54;63;72;81;90;99 Lời giải a) A 3. x x N ;0 x 6 b)B 9.x x N ;2 x 11 Bài 2. a) Viết tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số. b) Viết tập hợp các hợp số có 1 chữ số. Lời giải a)C 2;3;5;7  b)D 4;6;8;9  Bài 3.Viết tập hợp các chữ số x sao cho: a) 98 x 987 .36 0 b) x2 71 .45 45 c) x3 3 x .0 0 Lời giải a) 98 x 987 .36 0 98x 987 0 98x 987 x 7 Vậy x 7 5
  6. b) x2 71 .45 45 x2 71 45 : 45 x2 71 1 x2 1 71 10x 2 72 10x 72 2 10x 70 x 70 : 10 x 7 Vậy x 7 c) x3 3 x .0 0 Vì tích bằng 0, mà có một thừa số bằng 0 x3 3 x 0 Mà x là chữ số hàng chục x 1;2;3; ;9  Bài 4: Viết về một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: a) 24.25 ; b) 512: 5 6 ; c) 75 : (7.72 ) ; d) 9.37 : 36 . Lời giải a) 24.25 2 9 b) 512: 5 6 5 6 c) 75 : (7.72 ) 7 5 : 7 3 7 2 d) 9.37 : 36 3 2 .3 7 : 3 6 3 3 Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 287 121 513 79 ; b) 43.27 93.43 57.61 59.57 ; c) 64.6 81.4 17.6; d) 31.65 31.35 600 . Lời giải a) 287 121 513 79 287 513 121 79 800 200 1000 6
  7. b) 43.27 93.43 57.61 59.57 43 27 93 57 61 59 43.120 57.120 120 43 57 120.100 12000 c) 64.6 81.4 17.6 64 17 .6 81.4 81.6 81.4 81.10 810 d) 31.65 31.35 600 31. 65 35 600 31.100 600 2500 Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 1121: 11 19 215 .8 : 2 17 ; b) 4515 : 4514 : 9 : 5 ; c) 2 2 9 2 9 2 12 23 . Lời giải a) 1121: 11 19 215 .8 : 2 17 1121 19 215 .2 3 : 2 17 112 2 15 3 : 2 17 112 2 18 : 217 112 2 18 17 112 2 1 121 2 7
  8. 123 . b) 4515 : 4514 : 9 : 5 4515 14 : 9 : 5 451 : 9 : 5 45 : 9 : 5 5 : 5 1 . 2 2 c) 9 2 9 2 12 23 112 7 2 1 8 121 49 9 161 . Bài 7. Thực hiện phép tính a) P 2100 2 99 2 98 23 2 2 2 ; b) P 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 Lời giải a) Ta có P 2100 2 99 2 98 23 2 2 2 P 2100 299 2 98 2 97 23 2 2 2 Đặt Q 299 2 98 297 23 2 2 2 2Q 2100 299 2 98 24 2 3 2 2 2QQ 2100 2 99 298 24 2 3 2 2 2 99 2 98 2 97 23 2 2 2 Q 2100 2 Khi đóP 2100 2 100 2 2 . b) P 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 P 2.2.2.2.2.2.2.2.2.22 3 4 5 6 7 8 9 10 :2 52 P 255 : 252 2 3 8 . 8
  9. Bài 8. So sánh 1a23 12 b 3 123 c và abc 3465 Lời giải Ta có: 1a23 123b 123 c 1.1000 a .100 2.10 3 1.1000 2.100b .10 3 1.1000 2.100 3.10 c a.100 b.10 c 3000 400 50 6 abc 3456. Vì 3456 3465 nên abc 3456 abc 3465 Vậy 1a23 123 b 123 c abc 3465 . Bài 9. Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên? Lời giải Mỗi giá sách chứa được số quyển sách là: 28 9 252 (quyển) Ta có: 2021 : 252 8 (dư 5) Cần 8 giá sách và 1 giá sách để xếp 5 quyển còn lại. Vậy cần ít nhất số giá sách là: 8 1 9 (giá sách). Bài 10. Bạn Hà thực hiện phép chia hai số tự nhiên có số chia bằng 36 được kết quả có số dư lớn hơn 33, có tổng của số bị chia và thương bằng 442. Tìm số bị chia và thương của phép chia mà bạn Hà đã thực hiện. Lời giải Gọi số bị chia là a , thương là q và số dư là r ( a, q, r ) Vì số chia là 36 nên ta có: a 36 q r Có số dư lớn hơn 33 nên 33 r 36 , mà r là số tự nhiên nên r là 34 và 35 Ta lại có tổng số bị chia và thương là 442 nên: a q 442 +) Với r 34 ta có a 36 q 34 và a q 442 408 36q 34 q 442 37q 408 q (Không thỏa mãn q ) 37 +) Với r 35 ta có a 36 q 35 và a q 442 9
  10. 36q 35 q 442 37q 407 q 11 (thỏa mãn q ) a 442 11 431 Vậy số bị chia là 431, thương là 11 Bài 11. Một con tàu có 12 toa. Các toa tàu đều có cùng số phòng. Bạn An đang ở toa tàu thứ 3 và trong phòng thứ 18 tính từ đầu tàu. Bạn Bình ngồi ở toa thứ 7 và ở trong phòng thứ 50 tính từ đầu tàu. Hỏi trong mỗi toa tàu có bao nhiêu căn phòng? Lời giải Gọi số phòng mỗi toa là x (x * ; phòng) Vì An ở toa 3 và phòng 18 tính từ đầu tàu nên ta có: 2x 18 3 x 6 x 9 (1) Vì Bình ở toa 7 và phòng 50 tính từ đầu tàu nên ta có 3x 50 7 x 8 x 16 (2) Từ (1),(2): 8 x 9 x 8 Vậy mỗi toa có 8 phòng. Bài 12. Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43kg , 35 kg , 32 kg , 24 kg , 27 kg , 34 kg . Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Lời giải Tổng khối lượng hàng của cửa hàng là: 43 35 32 24 27 34 195 kg . Vì trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai nên khối lượng hàng bán được phải chia hết cho 5 mà 195 cũng chia hết cho 5 nên thùng hàng còn lại cũng phải chia hết cho 5 từ đó thùng hàng còn lại nặng 35kg. Bài 13. Tìm số tự nhiên n sao cho a) 2n 22 là một số nguyên tố. b) 13n là một số nguyên tố. Lời giải a) 2n 22 là một số nguyên tố. Nếu n 0 A 2n 22 20 22 23 là số nguyên tố. Nếu n 0 2n  2;22  2 A 2n 22 2 A là hợp số. 10
  11. Vậy n 0 thì A 23 là số nguyên tố. b) 13n là một số nguyên tố. Để B 13 n là số nguyên tố thì n 1 vì nếu n 0 thì B 0 không là số nguyên tố ; nếu n 1 thì B có hai ước là 13 và n đều nhỏ hơn B nên nó là hợp số. Vậy n 1 thì B 13 là số nguyên tố. Bài 14. Chứng tỏ rằng A 1 3 32 33 3 97 3 98 chia hết cho 13. Lời giải Ta có: A 1 3 32 33 3 97 3 98 1 3 32 33 3 4 3 5 396 3 97 3 98 1. 1 3 32 33 . 1 3 32 396 . 1 3 32 1.13 33 .13 396 .13 13. 1 33 396 . Vậy A13 . Bài 15. Tim tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) n 6 n 1 b) 4n 9 2 n 1. Lời giải a) Ta có n 6 n 1 5 Vì n 1  n 1, để n 6 n 1 thì 5n 1hay n 1 là ước của 5 Các ước của 5 là 1 và 5 Nếu n 1 1thì n 0 Nếu n 1 5 thì n 4 Vậy n 0 hoặc n 4 thì n 6 n 1 b) Ta có 4n 9 4 n 2 7 2 2n 1 7 Vì 2 2n 1  2 n 1 , để 4n 9 2 n 1 thì 7 2n 1 hay 2n 1là ước của 7 Các ước của 7 là 1 và 7 Nếu 2n 1 1thì n 0 Nếu 2n 1 7 thì n 3 Vậy n 0 hoặc n 3 thì 4n 9 2 n 1 11
  12. Bài 16. Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3, b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a 2 b có chia hết cho 19 không? Lời giải Vì a chia cho 19 dư 3 nên a 19. q 3 , (q N ) b chia cho 38 dư 5 nên b 38. k 5 , (k N ) Ta có 3a 2 b 319. q 3 238. k 5 3.19.q 9 2.38.k 10 3.19.q 2.2.19. k 19 19. 3.q 4. k 1 Vậy 3a 2 b chia hết cho 19 Bài 17. Tìm số nguyên tố p sao cho p 8 và p +16 đều là các số nguyên tố. Lời giải - Nếu p 2 ta có p 8 2 8 10 không phải là số nguyên tố, p 2 không thoả mãn đề bài. - Nếu p 3 ta có p 2 3 2 11; p 16 3 16 19 đều là số nguyên tố, p 3 thoả mãn đề bài. - Nếu p 3 , p là số nguyên tố nên p  3 , p sẽ có dạng 3k 1 hoặc 3k 2 (k N) +Nếu p 3 k 1 ta có p 8 3 k 1 8 3k 9 3. k 3 nên p 83 Vì p 3 nên p 8 3 suy ra p 8 không phải là số nguyên tố . +Nếu p 3 k 2 ta có p 16 3 k 216 3.k 18 3. k 6 nên p 16  3 Vì p 3 nên p 16 3 suy ra p 16 có nhiều hơn 2 ước nên p 16 không phải là số nguyên tố Vậy p 3 thì p 8 và p 16 đều là số nguyên tố. Dạng 5. Hình học Bài 18. Nhà trường mở rộng một khu vườn hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm 3m , nên diện tích tăng thêm 96m 2 (hình vẽ). Tính chu vi của khu vườn hình vuông ban đầu. Lời giải 12
  13. Gọi độ dài cạnh hình vuông ban đầu là a m Phần mở rộng của khu vườn bao gồm 4 hình vuông có cạnh dài 3m và 4 hình chữ nhật có kích thước các cạnh là a m ; 3m . Diện tích 4 hình vuông cạnh dài 3m là: 4S 4.3.3 36 m2 Diện tích 4 hình chữ nhật có các kích thước các cạnh là a m ; 3m : 2 A E B 4S1 4. a .3 12 a m Vì tổng diện tích phần tăng thêm là 96 m2 nên: H F 12a 36 96 12a 96 36 D K C 12a 60 a 5 Chu vi của khu vườn hình vuông ban đầu là: 4.5 20 m Bài 19. Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 32m 2 . Tính diện tích hình thoi EFKH. Lời giải Gọi chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là x m, x 0 Mà chiều dài gấp đôi chiều rộng nên chiều dài của hình chữ nhật ABCD là 2x m Vì diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 32m 2 nên ta có: 2 x . x 32 2x 2 32 x 2 32 : 2 x 2 16 42 13
  14. x 4 TM Do đó, chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là 4 m ; chiều dài của hình chữ nhật ABCD là 2.4 8 m . Vì đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, nên EK 4 m , FH 8 m . Vậy diện tích hình thoi EFKH là 1 1 S .EK . HF .4.8 16(m2 ). EFKH 2 2 Bài 20. Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 40m 60 m . Bác dự định làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên. Tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất. Lời giải Con đường có dạng hình bình hành diện tích là: 6 60 360 m2 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 40 60 2400 m2 Diện tích phần còn lại của mảnh đất là: 2400 360 2040 m2 14