Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Số tự nhiên
- Tập hợp
- Cách ghi số tự nhiên
- Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Thứ tự thực hiện các phép tính
- Quan hệ chia hết và tính chất
- Dấu hiệu chia hết
- Số nguyên tố
- Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
1.2. Số nguyên
- Tập hợp các số nguyên
- Phép cộng và phép trừ số nguyên
- Quy tắc dấu ngoặc
- Phép nhân số nguyên
- Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên
1.3. Hình học
- Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
- Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
- Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
- Hình có trục đối xứng
- Hình có tâm đối xứng
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM HỌC 2022-2023 1. Tóm tắt lý thuyết 1.1. Số tự nhiên - Tập hợp - Cách ghi số tự nhiên - Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Phép nhân và phép chia số tự nhiên - Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Thứ tự thực hiện các phép tính - Quan hệ chia hết và tính chất - Dấu hiệu chia hết - Số nguyên tố - Ước chung. Ước chung lớn nhất - Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 1.2. Số nguyên - Tập hợp các số nguyên - Phép cộng và phép trừ số nguyên - Quy tắc dấu ngoặc - Phép nhân số nguyên - Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên 1.3. Hình học - Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân - Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học - Hình có trục đối xứng - Hình có tâm đối xứng 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: Trang | 1
- A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212 Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60) là: A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9. C. 3. D. 0. Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?. Trang | 2
- A. 13oC. B. -5oC. C. 5oC. D. -13oC. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 13. Kết quả của phép tính 13 - 36 : 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 14. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 - 8x = 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 15. Trong các số 5959;3120; 3528; 3870; 4800 số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 Câu 16. Kết quả sắp xếp các số -78; -50; -14; -80; -16 theo thứ tự tăng dần là A. -14; -16; -50; -78; -80 Trang | 3
- C. -80; -78; -50; -14; -16 B. -80; -78; -50; -16; -14 D. -14; -16; -78; -50; -80 Câu 17. BCNN (36; 48;168) là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 Câu 18. Số phần tử của tập hợp A = {14;16;18; ;124;126} là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 19. Cho DABC có diện tích là 200m2, độ dài đáy là 25m. Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m Câu 20. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm . A. 60cm2 B. 80cm2 C. 70cm2 D. 90cm2 . Câu 21: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 Câu 22: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x + 15 = 31 Câu 23: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 24: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. Trang | 4
- b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B D D A C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A C B B D C A C Câu 21: a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 = 24.100 – 100 = 2400 – 100 = 2300 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) = 0 + 16 + (-34) = - 18 Câu 22: a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 x = -11 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 c. 2x + 15 = 31 2x = 31 - 15 2x = 16 2x = 24 x = 4 Câu 23: Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600) Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18 Trang | 5
- Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18) Ta có: BCNN (12,15,18) = 180 BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720} Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. Câu 24: a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) Diện tích sân nhà bạn An là: 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) Trang | 6