Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và chia hết cho 7:
A.. B. .
C.. D..
- Nếu thì:
A.. B. . C. . D. .
- Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 5 và 6. B. 5 và 10. C. 12 và 15. D. 13 và 26.
- Tìm số tự nhiên biết rằng và
A. 152. B. 164. C. 168. D. 184.
- Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A. B. C. . D. .
- Cho tập hợp . Tập hợp A viết theo cách liệt kê các phần tử là:
A. B. C. D.
- Nhiệt độ tại Mát – xcơ – va vào buổi sáng đo được là . Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng so với buổi sáng?
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_do.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 I/ LÝ THUYẾT: 1. Số học: Từ bài tập hợp đến hết bài phép trừ số nguyên. Câu 1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện phép tính. Câu 2: Nhận biết số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Câu 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Câu 4: Tính chất chia hết một tổng, một tích. Câu 5: Thế nào là ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN, cách tìm BC thông qua tìm BCNN. Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 5: Các phép tính cộng và trừ trong tập hợp số nguyên 2. Hình học: Chương III: Hình học trực quan Câu 1: Nhận biết được các hình trực quan, nêu được công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học ở chương III. Câu 2: Nhận biết các hình tính trục đối xứng và tâm đối xứng. II. BÀI TẬP 1. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và chia hết cho 7: A. {7;14;21;28;35} . B. {0;7;21;14;28;35}. C. {0;7;14;21;35;42}. D. {0;7;14;21;28;42}. Câu 2: Nếu A 12x 21 thì: A. A2 .B. A3. C. A7 . D. A4 . Câu 3: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 5 và 6.B. 5 và 10.C. 12 và 15.D. 13 và 26. Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng x12, x21, x28 và 150 x 200 A. 152. B. 164. C. 168. D. 184. Câu 5: Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 9.10 B. 32.10 C. 2.32.5 .D. 2.5.9 . Câu 6: Cho tập hợp A x ¢ | 2 x 3. Tập hợp A viết theo cách liệt kê các phần tử là: A. A 2; 1;1;2 B. A 2 C. A 2; 1;0;1;2 D. A 1;1;2 Câu 7: Nhiệt độ tại Mát – xcơ – va vào buổi sáng đo được là 50 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 30 C so với buổi sáng? A. 20 C B. 80 C C. 20 C D. 80 C
- Câu 8: Tuổi thọ của nhà bác học Ác – si – mét là bao nhiêu, biết rằng ông sinh năm 287 trước công nguyên và mất năm 212 trước công nguyên. A. – 75 B. 75 C. 87 D. 99 Câu 9: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 60a và 165a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60. Câu 10: Cho a 22 3; b 3 52 ; c 52 . Khi đó BCNN(a,b,c) là: A. 22 3.5 . B. 22 3.3.52 . C. 22 352 . D. 1. Câu 11: Cho A là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, khi chia A cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 ta được các số dư lần lượt là 1,2,3,4,5. Tổng các chữ số của số A bằng: A. 23. B. 15. C. 27. D. 31. Câu 12: Phép biến đổi nào sau đây là đúng khi bỏ dấu ngoặc: a ( b c d) A. a b c d B. a b c d C. a b c d D. a b c d 1 3 1 Câu 13: Cho A . Khi đó A có giá trị là : 3 8 12 5 17 15 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 288 288 Câu 14: Cho các số: -2; -17; 2; 0; 5; -1 được xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 1; 2; 17;0;2;5. B. 17; 1; 2;0;2;5 C. 5;2;0; 1; 2; 17 D. 17; 2; 1;0;2;5. Câu 15: Tập hợp các số nguyên bao gồm: A. Các số nguyên nhỏ hơn 0 B. Các số nguyên lớn hơn 0 C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương D. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương Câu 16: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. Số tự nhiên khác 0 còn được gọi là số nguyên dương. B. Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là ¢ . C. Tập hợp các số nguyên dương gồm số 0 và các số nguyên lớn hơn 0. D. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương. Câu 17: Cho tập hợp M { 23;12;0;2021}. Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp M. A. N {23;12; 0; 2021}. B. N {23; 12;0; 2021}. C. N { 23; 12;0; 2021}. D. N { 23;12;0; 2021} . Câu 18: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
- D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 19: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 7 x 8 là: A. 0. B. 7. C. 8. D. 15. Câu 20: Bạn Việt đố bạn Nam một số là số đối của số có 3 chữ số. Biết rằng, khi ta viết các chữ số từ trái sang phải hay từ phải sang trái của số có 3 chữ số đó thì giá trị không thay đổi. Số bạn Việt đố bạn Nam là: A. 808 B. – 808 C.080 D. – 080 Câu 21: Để di chuyển giữa các tầng của tòa nhà cao tầng, người ta sử dụng thang máy. Tầng có mặt sàn là mặt đất được gọi là tầng G. Tầng dưới tầng G lần lượt là tầng B1, B2, Người ta biểu diễn vị trí tầng G là 0, tầng B1 là – 1, tầng B2 là – 2. Bạn Hà đang ở tầng B2, sau đó thang máy đi lên 5 tầng rồi đi xuống 2 tầng. Số nguyên biểu thị vị trí tầng của bạn Hà khi kết thúc hành trình là: A. – 5 B. 9 C. 5 D. 1 Câu 22: Kết luận nào sau đây là đúng? A. 123 (23 50) 123 23 50. B. 123 (23 50) 123 23 50 . C. 123 (23 50) 123 23 50 . D. 123 (23 50) 123 23 50 . Câu 23: Cho A 31 x , giá trị A tại x 11 là: A. -42. B. 6 . C. 16. D. 16 . Câu 24: Giá trị của x thỏa mãn x 10 (5 15:5) là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 25: Nếu a m và b : m và m ¥ * thì: A. m là bội chung của a và b . B. m là ước chung của a và b . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 26: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) .B. m UC(a;b) . C. m UCLN(a;b) .D. m BCNN(a;b) . Câu 27: Tập hợp ước chung của 9 và 15 A. {1;3} . B. {0;3}.C. {1;5}.D. {1;3;9} . Câu 28: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:
- A. 48. B. 54. C. 60.D. 72. Câu 29: Cho lục giác đều ABCDEF. Khẳng định nào sao đây đúng? A. Lục giác có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng B. Lục giác có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng C. Lục giác có 3 trục đối xứng và không có tâm đối xứng D. Lục giác có vô số trục đối xứng và 1 tâm đối xứng Câu 30: Cho hình thang cân có 2 cạnh đáy có độ dài lần lượt là 6cm và 10cm. Cạnh bên có độ dài bằng 7cm. Chu vi của hình thang trên là: A. 23cm B. 29cm C. 33cm D. 30cm Câu 31: Những chữ cái nào dưới đây có trục đối xứng? G A B H A. A, B, H B. A, G, H C. B, G, H D. A, G, H Câu 32: Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33: Trong hình thoi: A. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau. B. Hai đường chéo cắt nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 34: Hình vuông có diện tích là 64cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm Câu 35: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 5cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu? A. 5cm và 4cm; B. 4cm và 5cm C. 4cm và 4cm D. 5cm và 5cm Câu 36: Diện tích hình chữ nhật DEFG biết độ dài hai cạnh DE = 6cm và EF = 8cm là: A. 14cm2 B. 28cm2 C. 48cm2 D. 96cm2
- Câu 37: Trong các hình sau, hình có trục đối xứng là Hình c Hình d Hình a Hình b A. Hình a, b, c B. Hình a, b, d C. Hình a, c, d D. Hình b, c, d Câu 38: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là: A. Hình vuông, tam giác đều, hình thang cân B. Hình vuông, lục giác đều, hình bình hành C. Hình vuông, hình thang cân, lục giác đều D. Tam giác đều, lục giác đều, hình bình hành Câu 39: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là: 1 A. S a.h B. S a h . C. S 2a h . D. S 2 a h . 2 Câu 40: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 1 A. S d d . B. S d . 2 1 2 2 1 1 C. S d . D. S d d . 2 2 1 2 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 48.19 + 81.48 b) 102 – 60 : (56 : 54 - 3.5) c) – 2015 + 145 + (–145) + 15 d) 25 – 18 + (– 43) 2 3 e) (–297) + 630 + 297 + (–330) f) 107 38 7.3 24 : 6 (9 7) :15
- 5 7 27 12 11 g) 1 h) 6 8 36 18 6 Dạng 2: Tìm x Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: a) 7x – 20 = 71 b) (2x + 1)3 = 9.81 c) 75 : x = (–5) + 20 d) (72 – x) + 614 : 614 = 21 e) 3x+1 + 3x+2 = 324 f) 5x+5 – 20170 = 23 .3 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết a) x15; x20 và 50 x 70 b) Tìm 30x;45x và x > 1. Dạng 3: Bài toán có lời văn Bài 4: Một trường học cần sửa sang thư viện nên đã đóng gói số sách cũ thành từng bó. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 16 cuốn, 18 cuốn, 24 cuốn thì đều vừa đủ. Tính số sách cần đóng gói của trường đó, biết số sách trong khoảng từ 200 đến 300 cuốn. Bài 5: Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở, 24 thước kẻ thành các phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút, số thước kẻ và số quyển vở như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu thước kẻ? Bài 6: Khối lớp 6 của một trường có 72 nữ và 108 nam. Để tổ chức tập thể dục giữa giờ, nhà trường cần chia đều học sinh thành các hàng dọc (số hàng nhiều hơn 1) sao cho số nữ trong các hàng bằng nhau và số nam trong các hàng cũng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia hàng như vậy ? Bài 7: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 15, 20, 25 đều thiếu 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó chưa đến 400. Bài 8: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 25m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 10m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu? Bài 9: Một tòa nhà có 20 tầng và 3 tầng hầm. Người ta biểu thị tầng G (tầng có mặt sàn là mặt đất) là 0, tầng hầm B1 là – 1 và tầng hầm B2 là – 2, Hãy dùng phép cộng số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một người đang ở tầng 2, người đó đi thang máy lên tầng 8, sau đó lại đi xuống 11 tầng. Cuối cùng người đó dừng lại ở tầng mấy? Dạng 4: Hình học Bài 8: Quốc kì Brazil có dạng hình chữ nhật, nền xanh lá cây, ở trung tâm có một hình thoi màu vàng. Trên Quốc kì Brazil kích thước 10dm x 7dm , hình thoi có hai đường chéo dài 83cm và 54cm. Tính diện tích của hình thoi đó. Bài 9: Một mảnh vườn hình thoi có tổng hai đường chéo bằng 70m, đường chéo thứ nhất hơn đường chéo thứ hai 10 m . a) Tìm độ dài mỗi đường chéo.
- b) Tính diện tích mảnh vườn. c) Trên mảnh đất người ta dành 25% diện tích đất để trồng rau; 40% diện tích để trồng ngô. Hỏi diện tích phần đất còn lại chiếm bao nhiêu % diện tích mảnh vườn? Tính diện tích phần đất còn lại? Bài 10: Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. A 20m B Biết năng suất thóc thu được là 0,5 kg/m2. 18m a) Tính diện tích mảnh ruộng. D H 26m C b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam thóc? 30 m Bài 11. Một ngôi nhà có bãi cỏ bao quanh như hình dưới đây. 1 5 m a) Hãy tính diện tích bãi cỏ? b) Nếu mỗi túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 33 m2 đất thì cần bao nhiêu 24 m 18 m túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ? 42 m Bài 12. Tìm các hình có trục đối xứng trong các hình sau. Hãy vẽ các trục đối xứng của mỗi hình (nếu có). Dạng 5: Nâng cao Bài 13: Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n thì 2n + 1 và 4n + 3 nguyên tố cùng nhau. Bài 14. Cho A = 5 + 52 + 53 + 54 + + 549 + 550 a, Chứng minh rằng: 4.A = 551 - 5 b, Chứng minh rằng A 6. Bài 15.Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết BCNN(a,b) = 240 và ƯCLN(a, b) = 16. Bài 16. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1).(y – 5) = 12. Bài 17. Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng 1 + 2 + 3 + + n = aaa Chúc các em ôn tập tốt! BGH kí duyệt Tổ, nhóm chuyên môn Người lập Kiều Thị Tâm Đỗ Hồng Dương