Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp ?

A. 1.                                B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

  1. là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp bằng các liệt kê.

A. .                                               B. .

C. .                                           D. .

  1. Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. .                        B. .                      C. .                     D. .

  1. Số La Mã biểu diễn số 29 là?

A. XIX.                           B. XXIX.                      C. XXXI.                     D. XXVIV.

  1. là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy

A. .                                    B. .

C. .                                         D. .

  1. "Chín bình phương" là cách đọc của số nào dưới đây?

A. .                              B. .                            C. .                          D. .

  1. Kết quả của phép nhân .

A. 10.                              B. 100.                          C. 1000.                        D. 200.

2. Thông hiểu

  1. Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: .

A. .                         B. .                            C. .                           D. .

  1. Thực hiện phép tính: ?

A. 72.                              B. 107.                          C. (dư 1.               D. 62.

  1. Giá trị của biểu thức là:

A. .                      B. .                    C. .                    D. .

  1. Tìm số tự nhiên , thỏa mãn: .

A. .                        B. .                     C. .                     D. .

docx 17 trang Bảo Hà 23/03/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. Tập hợp số tự nhiên 1. Nhận biết Câu 1: Cho tập hợp N {2,4,6,8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê. A. A {1;2;3;4;5}. B. A {1;2;3;4}. C. A {0;1;2;3;4;5}. D. A {0;1;2;3;4}. Câu 3: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 49, A. 50;51. B. 51;53 . C. 48;47 . D. 59;69 Câu 4: Số La Mã biểu diễn số 29 là? A. XIX. B. XXIX. C. XXXI. D. XXVIV. Câu 5: B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B ? A. B {T; A; P; H;O; P} B. B {T; A; P; H} C. B {T; A; P; H;O} . D. B {T; P; H;O} Câu 6: "Chín bình phương" là cách đọc của số nào dưới đây? A. 93 . B. 92 . C. 9.2 . D. 94 . Câu 7: Kết quả của phép nhân 125.8. A. 10. B. 100. C. 1000. D. 200. 2. Thông hiểu Câu 8: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36 . A. 23 33 . B. 63 . C. 62 . D. 22 32 . Câu 9: Thực hiện phép tính: 110 72 22 : 2 ? A. 72. B. 107. C. 41 (dư 1 ) . D. 62. Câu 10: Giá trị của biểu thức C là: C 23 3 110 15 : 42 A. C 23 . B. C 24 . C. C 25 . D. C 26 . Câu 11: Tìm số tự nhiên x , thỏa mãn: 75:3 2.92 : x 11. A. x 11. B. x 17 . C. x 14 . D. x 16 . Câu 12: Cho tập hợp M x ¥ *∣ 2x 5 5 . Số phần tử của tập hợp M là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  2. Câu 13: Đưa kết quả phép tính 122 32 về dưới dạng một lũy thừa cơ số 15 với số mũ là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho biểu thức 7x3 (8y)2 . Tính giá trị biểu thức tại x 3 và y 1. A. 189. B. 64. C. 125. D. 115. Câu 15: Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B : Cột A Cột B 1.37.33 a. 517 2.59 :57 b. 23 3.211 : 28 c. 310 4.512.55 d. 52 A. 1 c;2 d;3 b;4 a. B. 1 c;2 b;3 d;4 a . C. 1 a;2 d;3 b;4 c . D. 1 a;2 b;3 d;4 c . Câu 16: Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98000000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10. A. 98.106 . B. 98.105 . C. 98.104 . D. 98.103 . Câu 17: Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60 A. 3600. B. 3600000. C. 36000. D. 360000. 3. Vận dụng. Câu 18: Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? . A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D. 10xe . Câu 19: Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10550000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được? A. 324 vé. B. 112 vé. C. 113 vé. D. 115 vé. 3 Câu 20: Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987): 2 15.12 21. A. 210. B. 2100. C. 1890. D. 1980. Câu 21: Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng? A. 4 tháng. B. 5 tháng. C. 6 tháng. D. 7 tháng. II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
  3. 1. Nhận biết Câu 22: Cho các số sau: 112;345;256;1045;20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Tìm x {55;67;79;84} sao cho x 12 chia hết cho 3. A. x 55. B. x 67 . C. x 79 . D. x 84 . Câu 24: Thay * trong số 23*5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9. A. 7. B. 8. C. 2. D. 5. . Câu 25: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5. A. 11234005. B. 1267. C. 567. . D. 6559. Câu 26: Các số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1;2;3;5;7;9 . B. 2;3;5;7;9;11. C. 3;4;5;7;11;12. D. 0;2;5;7;11;19 . Câu 27: Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố: A. 2.3.17 . B. 2.32.17 . C. 22 32 17 . D. 22 317 . Câu 28: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5. A. 123 50 . B. 145300 34 570 . C. 12760 105. D. 875 234 120 . Câu 29: Hợp số là gì: A. Hợp số là số tự nhiên. B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước. C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước. Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: "Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số khác 0 trong các bội chung của các số đó." A. nhỏ nhất. B. lớn nhất. C. nguyên tố. D. hợp số. 2. Thông hiểu * Câu 31: Nếu am và bm và m ¥ thì: A. m là bội chung của a và b . B. m là ước chung của a và b . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 32: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) . B. m UC(a;b) . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 33: Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3}. B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} .
  4. Câu 34: Tìm ƯCLN (16;32;112) ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 35: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90a và 135: a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60. Câu 36: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. . D. 15 và 33. Câu 37: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160x;360x và 10 x 20 : A. x 6 . B. x 9 . C. x 18. D. x 36 . Câu 38: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Câu 39: BCNN (40;28;140) là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Câu 40: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a18 và a40 A. 360. B. 400. C. 458. D. 500. Câu 41: Tìm x để x5, x7 và 0 x 70 . Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 42: Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: A. 120 22.3.5 . B. 120 23 35. C. 120 2.32.5. D. 120 22 32 5 . Câu 43: Tìm ƯCLN (128;36) A. 22 . B. 27 . C. 22 32 . D. 27 32 . Câu 44: Cho A 2.7.12 49.53 và B 3.4.5 2020.2021.2022 . Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. A và B là các số nguyên tố. B. A và B là hợp số;. C. A là số nguyên tố, B là hợp số. D. A là hợp số, B là số nguyên tố. 9 8 Câu 45: Thực hiện phép tính 14 21 43 33 27 45 A. . B. . C. . D. . 42 42 42 42 Câu 46: Thực hiện phép tính 122 : 6 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: A. 23.7 . B. 22 32 . C. 2.19 . D. 2.32 . 13 4 5 Câu 47: Kết quả của các phân số: , , sau khi quy đồng là: 15 9 27
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. Tập hợp số tự nhiên 1. Nhận biết Câu 1: Cho tập hợp N {2,4,6,8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê. A. A {1;2;3;4;5}. B. A {1;2;3;4}. C. A {0;1;2;3;4;5}. D. A {0;1;2;3;4}. Câu 3: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 49, A. 50;51. B. 51;53 . C. 48;47 . D. 59;69 Câu 4: Số La Mã biểu diễn số 29 là? A. XIX. B. XXIX. C. XXXI. D. XXVIV. Câu 5: B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B ? A. B {T; A; P; H;O; P} B. B {T; A; P; H} C. B {T; A; P; H;O} . D. B {T; P; H;O} Câu 6: "Chín bình phương" là cách đọc của số nào dưới đây? A. 93 . B. 92 . C. 9.2 . D. 94 . Câu 7: Kết quả của phép nhân 125.8. A. 10. B. 100. C. 1000. D. 200. 2. Thông hiểu Câu 8: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36 . A. 23 33 . B. 63 . C. 62 . D. 22 32 . Câu 9: Thực hiện phép tính: 110 72 22 : 2 ? A. 72. B. 107. C. 41 (dư 1 ) . D. 62. Câu 10: Giá trị của biểu thức C là: C 23 3 110 15 : 42 A. C 23 . B. C 24 . C. C 25 . D. C 26 . Câu 11: Tìm số tự nhiên x , thỏa mãn: 75:3 2.92 : x 11. A. x 11. B. x 17 . C. x 14 . D. x 16 . Câu 12: Cho tập hợp M x ¥ *∣ 2x 5 5 . Số phần tử của tập hợp M là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.