Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

Sủ dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2.
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả
như sau:
.
Câu 1:Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc.
Câu 2:Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?
A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5.
Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một
trường THCS.
Câu 3:Môn thể thao được yêu thích nhất là:
A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội.
Câu 4:Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là:
A. 20. B. 80. C. 60. D. 10.
Câu 5:Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt N là
A. 18
32
. B. 7
16
. C. 12
32
. D. 3
8
.
Câu 6:Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được
kết quả như sau: 
pdf 7 trang Bảo Hà 31/01/2023 12040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II PHÒNG GD & ĐT QUẬN BA ĐÌNH MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2021 - 2022 A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Sủ dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: . Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc. Câu 2: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10 Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 3: Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội. Câu 4: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là: A. 20. B. 80. C. 60. D. 10. Câu 5: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 18 7 12 3 A. . B. . C. . D. . 32 16 32 8 Câu 6: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 1 6 2 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 25 25
  2. 6 Câu 7: Số đối của là : 7 6 7 6 7 A. B. C. D. 7 6 7 6 3 Câu 8: Số nghịch đảo của 1 là 5 5 8 5 5 A. B. C. D. 2 5 8 8 33 20 3 13 Câu 9: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ;;; là 2013 19 61 14 33 20 3 13 A. B. C. D. 2013 19 61 14 Câu 10: Kết quả của phép tính 32,1- (29,325) là: A. 61,245. B. 61, 425. C. 2, 775. D. 61,425. Câu 11: Kết quả phép tính 2,72 ( 3, 25) là: A. 8,84 . B. 8, 84. . C. 88,4 . D. 88, 4. Câu 12: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được cố: A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240. Câu 13: Làm tròn số 34567899 đến hàng triệu, ta được số: A. 35000 . B. 34000000. C. 3456000 . D. Đáp án khác. Câu 14: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Hai tia chung gốc thì đối nhau B. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau C. Hai tia chung gốc tạo thành một đường thẳng thì đối nhau D. Hai tia đối nhau thì không cần chung gốc có số đo là. Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là A. 130 . B. 50 . C. 40. D. 60 . Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo đoạn thẳng MA là: A. 9. B. 4.5 C.18 D.3 Câu 17: Cho xOy 90 và điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là A. xOy xOM . B. xOy xOM . C. xOy xOM . D. yOM xOM . Câu 18. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B B. Điểm N cách đều hai điểm A và B C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 19. Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi: A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
  3. C. Ba điểm nằm trên một đường thẳng D. Ba điểm bất kỳ Câu 20: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ? A.O B. E C. F D. E hoặc F Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. Câu 22 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng định đúng là F C 80° 60° B A E D A. ABC DEF . B. ABC DEF . C. ABC DEF . D. DEF ABC . Câu 23: Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là x v m z t A n B y u C O A. zOt . B. x By . C. uCv . D. mAn . Câu 24. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ? G y O x F A. Ba điểm OFG,, thẳng hàng. B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F và G ngoài điểm O . C. Hai điểm F và G nằm khác phía so với điểm O . D. Hai điểm F và O nằm cùng phía so với điểm G . Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau. C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
  4. D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểmC nằm giữa hai điểm A và B . B. TỰ LUẬN I. Số học Dạng 1: Thống kê, xác suất. Bài 1: Trong ngày hội thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh, hai đội A và B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép như hình bên: a) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của mỗi đội A, B. b) Cứ mỗi huy chương Vàng được tính 5 điểm, mỗi huy chương Bạc được tính 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B. Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B. Bài 2:. Trong hộp có 20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác xuất thực nghiệm lấy được viên bi: a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng Bài 3: Bạn An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm: a) Xuất hiện mặt k là số chẵn. b) Xuất hiện mặt k là số lớn hơn 2. Dạng 2: Thực hiện phép tính. Bài 4: Thực hiện phép tính 34 17 3164 429 1) 2) 3) . 85 40 4323 7314 242 2141 52 833 4) 834 5) 1: 6) 797 3232 13 5 13 5 7 Bài 5: Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể) 52 59 5 37 37 3 1) 2) ::2 12 11 12 11 12 5555 5 35 4 3 0 112 3) . . ( 2022) 4) 0,75 2 0,75 3 . 79 97 39 2 67353 253 2 5) 2 . : 6) . 0,25 . 2 35% 75242 775
  5. 555 13 11 2 11 1 379 7) 1 .0,75 25% :1 8) 2,4 : 3 75% :1 9) 15 20 5 310 2 10 10 10 379 Bài 6: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 60,7 25,5 38,7 b) ( 9,207) 3,8 ( 1,5030) 2,8 c) ( 12,5) 17,55 ( 3,5) ( 2, 45) d) 2,07 ( 7,36) ( 8,97) 1,03 7,64 e) (2,07 3,005) (12,005 4,23) f) (- 882) : 124,35 – (- 882) : 24,35 g) (   0, 4) ( 0,5) ( 0,8) h) (   1,6) ( 0,125) ( 0,5) i) 3,58.24,45 3,58.75,55 k) 3, 4. (   23,68) 3,4 45,12 ( 31,2) 3,4 . Dạng 3: Tìm x. Bài 7. Tìm x, biết 37 12 212 411 a) x bx):7 c) :1,4x d). 4,5 2x .1 78 33 35 714 1131 211 21 ex)2 f) x g) (x 25%) 2324 3510 36 Bài 8 Tìm x 2 2 41 11 1 a) x x 2 0 bx)2 0 c) x 1 3,5:7% 55 42 5 31 11 1 d)x 20%x 12 e) x x 1 f) 0, 75x - x + 1 x = 20% 42 4 4 Dạng 4: Nâng cao. 1 2 22 2 3 2 2008 1. Tính tổng S 12 2009 2m 3 2. Cho phân số B m m1 a. Với giá trị nào của m thì B nguyên b. Chứng minh B là phân số tối giản 11 1 34 3. Cho tổng S Chứng minh S 31 32 60 55 C 111 1 1 1 4. Hãy tính . Biết C và D 2 3 4 48 49 50 123 4849 D 49 48 47 2 1 5. Chứng minh AB, biết: 25 7 9 111 A 5.7 7.12 12.19 19.28 28.39 30.40 111 1 1 B 20 44 77 119 170 II: Hình học Bài 1. Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết :
  6. a) Các tia đối nhau. b) Các tia trùng nhau. c) Các tia không có điểm chung. Bài 2. Dựa vào vẽ và gọi tên: A D a) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng. b) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng. E Bài 3. Cho hình vẽ và trả lời các câu hỏi. C F B a) Đường thẳng m cắt những đoạn thẳng nào? b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào? Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm . a) So sánh độ dài đoạn OA và OB? b) Tính độ dài đoạn AB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0 < a < 3. a) Điểm O là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao? b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn B OB? Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau: a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng và hai tia AB, AC. b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại N không nằm giữa B và C. A C c) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M nằm giữa B và C. N Bài 8. Cho hình vẽ sau. Hãy đo góc BAC, BNC, BCA, ANC. Từ kết quả đó hãy cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Bài 9. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây: a)Vẽ mOn không phải là góc bẹt. b)Vẽ x Oy là góc nhọn có điểm A nằm trong góc đó. c)Vẽ ABC, ABF sao cho điểm C nằm bên trong góc ABF . Bài 10. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong các hình vẽ sau:
  7. y z F x E B x A D C Hình 1 Hình 2 ___ THCS.TOANMATH.com ___