Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là số nguyên tố ?
A. 17 B. 19 C. 21 D. 23
Câu 2: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
A. 323 B. 246 C. 7859 D. 7821
Câu 4: Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 370 B. 375 C. 590 D. 595
Câu 6: Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.52 B. 22.5. C. 22.3.5. D. 22.32.5
Câu 7: ƯCLN(12, 60) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8: BCNN(10, 14, 140) là :
A. 24 B. 5 .7 C. 24. 5 . 7 D. 22 . 5 . 7
Câu 9. Số đối của 10 là
| A. 0 | B. 1 | C. 10 | D. -10 |
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn - 5 < x < 2
| A. 7 | B. 6 | C. 5 | D. 8 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_tr.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6 TỔ TỰ NHIÊN Năm học: 2021- 2022 I. KIẾN THỨC: 1. Số học. - Tập hợp, tập hợp số tự nhiên - Các tính chất trong tập hợp số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính - Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích ra thừa số nguyên tố. - Ước, bội chung và ƯCLN, BCNN - Số nguyên âm, tập hợp số nguyên âm - Phép cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên. - Quy tắc dấu ngoặc, quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên 2. Hình học: - Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều - Hình chữ nhật. Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân - Hình có trục đối xứng - Hình có tâm đối xứng II. BÀI TẬP THAM KHẢO A. Trắc nghiệm Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 2: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ? A. 323 B. 246 C. 7859 D. 7821 Câu 4: Số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 370 B. 375 C. 590 D. 595 Câu 6: Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.52 B. 22.5. C. 22.3.5. D. 22.32.5 Câu 7: ƯCLN(12, 60) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8: BCNN(10, 14, 140) là : A. 24 B. 5 .7 C. 24. 5 . 7 D. 22 . 5 . 7 Câu 9. Số đối của 10 là A. 0 B. 1 C. 10 D. -10 Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn - 5 < x < 2 A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
- Câu 11. Kết quả của phép tính 57 + (-93) là: A. -36 B. 36 C. 54 D. -54 Câu 12. Kết quả của phép tính (-215) + 63 + 37 là: A.120 B. -15 C. - 115 D. 231 Câi 13. Số nguyêm âm chỉ năm có sự kiện: "Nhà toán hoạc Ác - si - mét sinh năm 287 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây: A. -1 287 B. 287 C. -287 D. 1 287 Câu 14. Tìm số nguyên x, biết 4 . x + 15 = - 5 A. x = -4 B. x = - 5 C. x = - 6 D. x = - 7 Câu 15. Một của hàng kinh doanh có lơi nhuận như sau: tháng đầu tiên là - 10 000 000 đồng tháng thứ hai là 40 000 000 đồng. Tính lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng đó: A. 20 000 000 đồng C. - 20 000 000 đồng B. 30 000 000 đồng D. - 30 000 000 đồng Câu 16. Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình tam giác C. Hình vuông B. Hình chữ nhật D. Hình lục giác đều Câu 17. Hình vuông có chu vi 24cm thì diện tích của nó là: A. 36 cm2 B. 25 cm2 C. 16 cm2 D. 30 cm2 Câu 18. Hình nào sao đây là hình thoi:
- Câu 19. Quan sát hình thang cân EFGH, góc EHG của hình thang đó bằng góc nào: A. Góc FGH B. Góc HEF C. Góc HEF C. Góc HOG Câu 20. Quan sát hình thang cân EFGH, cạnh EF song song với cạnh nào: A. EH B. FH C. HG D. EG B. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-27) + (-33) e) 32.5 - 22.7 + 83 . 20190 b) 43. 131 + 43. (-31) f) 13. 70 - 50 . [(19 - 32) : 2 + 23] c) (-327) + (3. 52 – 6. 23) g) 59:57 + 36: 32 +20180 d) 58. 57 + 58.150 - 58 . 125 h) 300 – {[144 + (13 -7)2] : 9 + 200} Bài 2. Tìm x, biết: a) 4x + 15 = - 25 e) (38 - x)(x + 25) = 0 b) (-270): x - 20 = 70 f) 105 ‚ãÆ x, 45 ‚ãÆ x và 10 8 d) (x + 2)3 - 23 = 41 h) 7 x 18 và x là số nguyên tố Bài 3 . Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường , cho biết số học sinh của trường đó nằm trong khoàng từ 1600 đến 2000 học sinh. Bài 4. Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên ( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
- Bài 5. a) Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết AB = 3cm, AC = 5cm b) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ biết MN = 4cm, MQ = 6cm Bài 6. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một phần mảnh vường làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quynh mảnh vườn trồng rau và để cử ra vào rộng 2m. Tính độ dài hàng rào C. Một số bài tập nâng cao: Bài 1*: a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22010 chia hết cho 4 và 13. Bài 2* Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết: BCNN (a,b) + ƯCLN (a,b) = 19 Bài 3*. Trong một phép chia có dư, số bị chia bằng 24, thương bằng 3. Tìm số chia và số dư Chúc các con ôn tập thi tốt

