Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Văn An
Câu 2.Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 3, không chứa chữ số 3
A. 215 B. 216 C. 217 D. 218
Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 8 4 1208 x x là
A. 203. | B. 320 | C. 302 | D. 230 |
Câu 4.Kết quả của phép tính 547.67 + 547.33 là
A. 45700. | B. 54700. | C. 5470 | D. 54733. |
.
Câu 5. Một phép chia có thương là 10, số chia là 43 và số dư là 26. Số bị chia đúng trong các số sau là
A. 303. B. 456. C. 690. D. 404.
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 .4 3 2 là
A. 423. B. 432. C. 324. D. 323.
Câu 7.Nếu 2 16 3x 1 thì giá trị của x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Văn An
- UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 Năm học 2021-2022 A. LÍ THUYẾT I. Đ ố -Ôn tập kiến thức cơ bản trong chương I và chương II, gồm có : Tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z; số, chữ số, số La Mã, thứ tự trong tập hợp số nguyên, biểu diễn các số trên trục số; quan hệ chia hết và tính chất chia hết trong tập hợp số tự nguyên. - Ôn tập các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên. - Ôn tập về định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a; công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Ôn tập quan hệ chia hết của hai số, tính chất chia hết của một tổng, một hiệu và một tích. - Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. - Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Ôn tập về ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Ôn tập về số nguyên, tập hợp số nguyên; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. - Ôn tập về quan hệ chia hết trong tập số nguyên. II. H ọc - Ôn tập các hình đã học: tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình tâm đối xứng. B. BÀI TẬP THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.Cho tập hợp A 9;10;11;12;13;14 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là A. A x ¥ | 9 x 14 B. A x ¥ |9 x 14 C. A x ¥ | 9 x 14 D. A x ¥ |8 x 15 Câu 2.Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 3, không chứa chữ số 3 A. 215 B. 216 C. 217 D. 218 Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 8xx 4 1208 là A. 203. B. 320 C. 302 D. 230 Câu 4.Kết quả của phép tính 547.67 + 547.33 là A. 45700. B. 54700. C. 5470 D. 54733. .
- Câu 5. Một phép chia có thương là 10, số chia là 43 và số dư là 26. Số bị chia đúng trong các số sau là A. 303. B. 456. C. 690. D. 404. Câu 6. Kết quả của phép tính 332 .4 là A. 423. B. 432. C. 324. D. 323. Câu 7.Nếu 23x 1 16 thì giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia Câu 9.Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5chia hết cho 9 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 10. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2 .5 B 2.4.5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 11. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố A.15 – 5 +3 B. 7.2 +1. C. 14.6:4. D. 6.4 – 12.2 . Câu 12. Số nguyên tố p sao cho 5p + 7 là số nguyên tố. Khi đó p là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. BCNN 40,28,140 là A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Câu 14. ƯCLN (16, 32, 112 ) là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 15.Cho số tự nhi n x sao cho 500 x 700 và x 10MMM 5 ; x –18 6;21 x 7 . Khi đó bằng A. 210. B. 630. C. 420. D. 0. Câu 16.Một số sách khi ếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. iết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Khi đó số sách là A. 240. B. 300. C. 360. D. 540. Câu 17. Một th a đất chiều dài là 60 cm, chiều rộng là 24 cm. Ngư i ta chia th a đất thành các miếng đất hình vuông bằng nhau để m i miếng có diện tích lớn nhất. Khi đó c nh của miếng đất là A. 12. B. 10. C. 6. D. 9. Câu 18.Một khối học sinh khi ếp hàng 4, 5, 6 đều thừa 1 ngư i. iết số học sinh trong khoảng từ 250 đến 350. Khi đó số học sinh của khối là
- A. 300. B. 301. C. 350. D. 251. Câu 19. Số nguy n dương nhỏ hơn 2 là A.2. B.0. C.1. D.-1 Câu 20.Sắp xếp các số sau 0; 2;5;7; 1; 8 theo thứ tự giảm dần. Kết quả dãy cần tìm là A. 0; 2;5;7; 1; 8 B. 7;5;0; 1; 2; 8. C. 7;5;0; 8; 2; 1. D. 7;5;0; 2; 1; 8. Câu 21.Thực hiện phép tính 215 (131 215) được kết quả là A.131. B. -215. C. 215. D. – 131. Câu 22.Một ôtô l n đến độ cao 900 m, sau đó uống dốc 50 m, lên dốc 130 m, xuốngdốc 40 m, lên dốc 120 m. Hỏi lúc cuối cùng, ô tô ở độ cao bao nhiêu mét ? Khi đó, Ô tô ở độ cao là A. 130 m. B. 50 m. C. 900 m. D. 1060 m. Câu 23.Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 22 x là A. -2 ;-1 ; 0 ; 1 ; 2. B. {-1; 0; 1; 2}. C. {-1; 1; 2}. D. -1; 0; 1 . Câu 24.Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm . Ngư i ta kéo dài c nh của hình vuông đó về b n phải 2 cm . Diện tích của hình sau khi mở rộng là A. 72 cm2. B. 99 cm2. C. 144 cm2. D. 81 cm2. Câu 25.Cho hình thang cân ABCD, có AB song song vớiCD Biết AC 8cm,độ dài c nh BD là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 26.Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14 cm và chiều cao là 8 cm là A. 22 cm2 B. 44 cm2 C. 56 cm2 D. 112 cm2 Câu 27.Hình thoi có chu vi bằng 36 cm thì độ dài c nh của nó bằng A. 12 cm B. 4 cm C. 9 cm D. Đáp án khác. Câu 28. Hình vuông có số trục đối xứng là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 29.Tam giác đều có số trục đối xứng là A. 1 B. 2 C.3 D. không có Câu 30.Hình tròn có số tâm đối xứng là A. 0 B. 1 C.2 D. vô số
- II. BÀI TẬP TỰ LUẬN D ng 1. Tập hợp Bài 1. Cho tập hợp Bx { x ¢ | 3 4}. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần t và tính tổng các phần t . Bài 2. Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7; ; 99}. a)Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần t của nó. b)Tìm số phần t của tập hợp M. D ng 2. Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện các phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể). a)125 + 241 + 275 b)32 + 217 + 68 + 183 c)125. 57 . 8 c)25. 9 . 32 d) 17. 23 + 17. 77 d) 31.35 + 31.66 – 31 e) 233 .72 2 .22 f) 333 .37 3 .62 9 g) 522 .92 5 .115 25.27 Bài 2. Tính a)18. 7 + 65 : 13 b)785- (323+148): 3 + 2784 c) 57 :5 2 (2021 2020) 2020 512 0 d) 23 .2 2 (1999 1998) 1999 ( 1) 0 e) 705 140:(42 28) 159 .15 8 :15 15 f) (23 .9 4 9 3 .45):(9 2 .10 9 2 ) g) 1024:25 140:(38 2 5 ) 9 11 :9 9 h) 20.22 12.2 4 48.2 2 ):8 2 i) 98.42 50.[(18 232 ):2 3 j) 3.52 27:3 2 5 2 .4 18:3 2 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau a) (-15) + 239 + 15 b) (-125) . 37 . (-16) c) [123 +(-78) + 60 ] + (-123) d) [89 + (-27)]- [ - 27 - (-11)] e)(-564) + [(-724) + 564 + 224 ] f) ( -87 ) + (-12)- (-487) + 512 g)152- ( 374 +1152)+ (- 65 + 374) h) ( -2005) + (-21 + 75 + 2005 i) 15.(-32) + 85.(-32). j) (-134)+51.(-134)+(-134).48. k) -55.78+13.(-78) - 78.(-65) l) 5.( 2)32 (3 .5 500):5 m) 16.(38 -2) -38.(16-1) n) 1 2 3 4 5 6 2021 2022 o) 1 2 3 4 5 6 1021 1022 p) –2 3 .82 36. –2 33 7. –2 . 2 30 q) 500 5 409 23 .3 21 1724 s) 303 3 655 18:2 1 .4 5 :10 . D ng 3. Tìm số c ưa b ết tro g đẳng thức
- Bài 1. Tìm số nguyên x biết a) ( x+ 2) – 3 = 5 b) 2.x – 1 = 7 c) 27 – 2. ( x – 3 ) = 23 d)200 : [3 (x – 5) ] = 8 e) 3.x + 2.x + 4.x = 45 f) 5.x – 2.x – x = 12 g) 2.x + 7 = 3 h) 10 : 2(x + 4 ) = 5 i) 1045: 215 3x 24 5 j) 5 x 12 22 92 k) l) 195 15x +27 .39 4212 2 450: 41 2x 5 3 .5 xx 1 xx 1 2 m) 3 3 2916 n) 2 2 32 o) 5 x 4 7 13 3 q) (x-2).(x-3) = 0 40 p) 221 3x 2 96 r) 230 2 x 5 315.2018 3 s) 1x 32 7 x 8 4 x 200 x t) u) 3 2x 1 12020 5.4 2 1 2 3 x 500500 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết : a) 126 MM x; 210 x và 15 x 30 b) xM12; xM15; xM20 và x khác 0 nhỏ nhất c) 15M (x 1) d) (x 15)M (x 3) Bài 3. Tìm các số nguyên x, y biết: a) x.y = 6 b) (x – 1 ).(x +2 ) = 5 c) ƯCLN( , y ) = 5 và CNN( , y ) = 105 d) x.y = 5880 và BCNN(x, y ) = 420 D ng 4. Toán thực tế. Bà 1.Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó m i phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh? Bà 2. Hai b n Long và Hoàng cùng học một trư ng nhưng ở hai lớp khác nhau. Long cứ 10 ngày l i trực nhật, Hoàng cứ 12 ngày l i trực nhật. Lần đầu tiên hai b n cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai b n l i cùng trực nhật? Bà 3. Một trư ng học có số lượng học sinh không quá 1000. Khi xếp hàng 20, 25, 30 thì đều dư 15. Nhưng khi ếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trư ng. Bài 4: Một khối học sinh khi ếp hàng 2 , hàng 3, hàng 4 , hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 ngư i, nhưng ếp hàng 1 thì và đủ. iết rằng số học sinh đó chưa đến 300. Tính số học sinh đó. Bài 5. Ba khối 6; 7; 8 theo thứ tự có 300; 276; 252 học sinh xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc ở m i khối là như nhau Có thể xếp thành nhiều nhất mấy hàng dọc để m i khối không có ai lẻ hàng. Khi đó m i khối có bao nhiêu hàng ngang. Bài 6. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 25 m so với mực nước biển, tàu tiếp xúc lặn xuống thêm 10 m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu ? Bài 7.Một nhà hàng hải sản nợ ngân hàng 300 triệu đồng, sau đó nhà hàng đã trả nợ ngân hàng 100 triệu đồng. Số dư tài khoản của nhà hàng đó ở ngân hàng là bao nhiêu ?
- D ng 5.Hình học trực quan Bài 1. Tính diện tích của các hình sau: a) Hình vuông có c nh 3 cm. b) Hình thang cân có độ dài hai c nh đáy là 7 cm và 9 cm, chiều cao 5 cm. c) Hình thoi có độ dài hai đư ng chéo là 8 cm và 12 cm. d) Hình bình hành có độ dài một c nh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 6 cm . Bài 2.Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m. a) Tính chu vi và diện tích nền nhà. b) Nếu lát nền nhà bằng những vi n g ch hình vuông có c nh 50 cm thì cần bao nhi u vi n g ch? (Không tính các m ch nối giữa các vi n g ch) Bài 3. Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. iết năng suất lúa là 0,9 kg/ m2. 12m a) Tính diện tích mảnh ruộng. b) Hỏi năng suất lúa thu ho ch được là bao nhi u? 10m 20m Bài 4.Tính chu vi và diện tích mảnh vư n có hình d ng và kích thước như hình vẽ sau: A 20m B 6 8m C 12m 3m F D Bài 5.Một gian phòng có nên hình chữ nhật với kích thước là 4,2 m và 5,4 m có một c a số hình chữ nhật kích thước là 1 m và 1,6 m và một c a ra vào hình chữ nhật kích thước là 1,2 m và 2 m. Ta coi một gian phòng đ t mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các c a bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng tr n có đ t mức chuẩn về ánh sáng hay không? Bài 6. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA 7 cm, BD 4 cm. Hãy tính diện tích hình thoi. D ng 6. Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi). Bài 1. Chứng minh rằng : a)2n+ 3 và 4n + 8 nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n. b)ƯCLN(a, b ) = ƯCLN( 3a +2b, 4a +3b).
- 2 3 4 20 c) S 3 3 3 3 3 chia hết cho 12 và 120. Bài 2. a) Tổng của hai số nguyên tố bằng 103. Hỏi tích của hai số nguyên tố đó bằng bao nhiêu ? b) Tìm số nguyên tố p sao cho p +4 và p + 26 đều là các số nguyên tố. c) Tìm số nguyên tố p sao cho 2p +1 và 5p +2 cũng là các số nguyên tố. Bài 3.Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: a) 3x(y+1) + y +1 = 7 b) xy – x + 3y - 3 = 5 c) 2xy + x + y = 7 d) (xx 4)M (2 1) Bài 4. a) Cho a,b,c là các số có ba chữ số, c là số có bốn chữ số. Biết rằng tổng các chữ số của m i số trong các số a + b, b+c, c +a đều bằng 3. Tìm giá trị lớn nhất có thể có của tổng a + b + c. b) Cho m và n là hai số có hai chữ số khác nhau nhưng có chữ số tận cùng giống nhau. Biết rằng thương và số dư trong phép chia m cho 9 tương ứng bằng số dư và thương trong phép chia n cho 9. Tìm chữ số tận cùng của hai số này. c) Khi lấy số 31 513 và 34 368 chia cho một số có ba chữ số ta được các số dư bằng nhau.Tìm số dư này. d) Cho 2021 số tự nhi n, trong đó tổng của năm số bất kì đều là số lẻ. Hỏi tổng của 2021 số đó là số chẵn hay số lẻ. BGH duyệt TTCM duyệt NT chuyên môn GV ra đề cươ g T Thị Tuyết Sơ Hoàng Thu Trang Nguyễ Vă A